Đề kiểm tra học kỳ I năm 2006 - 2007 lớp 10 – Toán - Ban khoa học tự nhiên

Đề kiểm tra học kỳ I năm 2006 - 2007 lớp 10 – Toán - Ban khoa học tự nhiên

CÂU 1: ( 0,5 đ) Dưới đây là 4 câu khẳng định về giá trị hàm số hoặc về tính biến thiên của hàm số bậc hai f(x) = x2 – 7x + 10. Hãy khoanh tròn các chữ cái in hoa A, B, C, D tương ứng với khẳng định đúng:

A. Trong khoảng ( 0 ; 3 ) hàm số đồng biến.

B. Trong khoảng (4; + vô cùng) hàm số nghịch biến

C. f(2) > f(5)

D. Trong khoảng (- vô cùng; -1) hàm số nghịch biến.

CÂU 2:( 1 đ) Hãy khoanh tròn các chữ cái in hoa A, B, C, D tương ứng với khẳng định đúng: Với giá trị nào của m thì phương trình 2mx - 1 / x+ 1 = 3 có nghiệm x ?

 A. m # 3/2 B. m # 0 C. m # 3/2 và m # 0 D. m # 3/2 và m 3 -1/2

CÂU 3: (0,25 đ) Hãy khoanh tròn các chữ cái in hoa A, B, C, D tương ứng với khẳng định đúng: Khi tịnh tiến parabol y= 2x2 sang trái 3 đơn vị , ta được đồ thị của hàm số:

 A. y= 2( x + 3 )2 B. y= 2x2 + 3

 C. y= 2( x – 3)2 D. y= 2x2 – 3

 

doc 2 trang Người đăng haha99 Lượt xem 1287Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I năm 2006 - 2007 lớp 10 – Toán - Ban khoa học tự nhiên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂK LĂK	ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM 2006-2007
	TRƯỜNG THPT BC LÊ QÚY ĐÔN	LỚP 10 –TOÁN- BAN KHOA HỌC TỰ NHIÊN
	THỜI GIAN: 90 PHÚT ( Không kể giao đề)
PHẦN THỨ NHẤT: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3 ĐIỂM )
CÂU 1: ( 0,5 đ) Dưới đây là 4 câu khẳng định về giá trị hàm số hoặc về tính biến thiên của hàm số bậc hai f(x) = x2 – 7x + 10. Hãy khoanh tròn các chữ cái in hoa A, B, C, D tương ứng với khẳng định đúng:
Trong khoảng ( 0 ; 3 ) hàm số đồng biến.
Trong khoảng 	hàm số nghịch biến
f(2) > f(5)
Trong khoảng hàm số nghịch biến.
CÂU 2:( 1 đ) Hãy khoanh tròn các chữ cái in hoa A, B, C, D tương ứng với khẳng định đúng: Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm x ?
	A. 	B. 	 C. và D. và 
CÂU 3: (0,25 đ) Hãy khoanh tròn các chữ cái in hoa A, B, C, D tương ứng với khẳng định đúng: Khi tịnh tiến parabol y= 2x2 sang trái 3 đơn vị , ta được đồ thị của hàm số:
	A. y= 2( x + 3 )2	B. y= 2x2 + 3
	C. y= 2( x – 3)2	D. y= 2x2 – 3
CÂU 4: ( 0,75 đ) Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Gọi k là số thỏa mãn . Vậy k bằng bao nhiêu ? Hãy khoanh tròn các chữ cái in hoa A, B, C, D tương ứng với khẳng định đúng.
	A. k= 2	B. k = 	C. k = 3	D. k = -2
CÂU 5: (0,5 đ) Trong hệ trục tọa độ cho các điểm A( 1; 1), B( 2; 4), C(10; -2). Số đo của góc bằng bao nhiêu độ ? Hãy khoanh tròn các chữ cái in hoa A, B, C, D tương ứng với khẳng định đúng:
	A. 900	B. 600	C. 450	D. 300 
PHẦN THỨ 2: TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN ( 7 ĐIỂM )
CÂU 6: ( 2 đ) Giải hệ phương trình sau: 
CÂU 7: ( 2,5 đ) Cho phương trình bậc hai : x2 - 2( m + 1)x + 4m – 3 = 0	
	A/ Xác định m để phương trình có một nghiệm bằng 1, tính nghiệm còn lại.
	B/ Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
	C/ Xác định m để hai nghiệm x1, x2 của phương trình thỏa x12 + x22 = 14.
CÂU 8:( 2,5 đ) Cho tam giác ABC, trọng tâm G. Gọi D và E lần lượt là các điểm được xác định bởi 
	A/ Biểu diễn véc tơ và theo hai véc tơ ; 
	B/ Chứng minh ba điểm D, G, E thẳng hàng.
TRƯỜNG THPT BC LÊ QÚY ĐÔN
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2006- 2007
LỚP 10 – BAN KHOA HỌC TỰ NHIÊN
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
1
Chọn D
0, 5 đ
2
Chọn D
1đ
3
Chọn B
0,25 đ
4
Chọn A
0,75 đ
5
Chọn A
0,5 đ
6
2đ
Điều kiện 
Đặt X = đưa về hệ 
Giải hệ tìm được 
Giải tìm nghiệm và kết luận nghiệm 
0,25 đ
0,5 đ
0,75
0,5 đ
7
2,5 đ
A
Thay x1 = 1 vào phương trình, giải tìm m = 2
Tìm được x2 = 5
0,5 đ
0,25 đ
B
Lập được D’ = ( m+1)2 – (4m-3)= m2 – 2m + 4
Chứng minh được D’ = ( m – 1)2 + 3 > 0 với mọi m
Kết luận phương trình luôn có hai ngiệm với mọi giá trị m
0,25 đ
0,5 đ
0,25 đ
C
Theo câu b phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m
Biểu diễn x12 + x22 = 14 ( x1 + x2)2 – 2x1x2 = 14
 4( m +1)2 – 2( 4m-3) = 14
 m2 = 1
 Giải và kết luận m = 1 hoặc m = -1
0,25đ
0,5đ
8
2,5 đ
Hình vẽ đúng
0,5 đ
A
Biểu diễn được 
Biểu diễn được 
0,5 đ
0,5 đ
B
Từ câu a suy ra được 
Kết luận D, G, E thẳng hàng
0,5 đ
0,5 đ
 Trong các câu 6,7,8 học sinh có thể có cách giải khác nhưng đúng vẫn cho điểm tối đa

Tài liệu đính kèm:

  • doc0607_Toan10nc_hk1_TLQD.doc