Đề kiểm tra học kỳ I môn : Toán lớp 10 - Năm học 2006 - 2007

Đề kiểm tra học kỳ I môn : Toán lớp 10 - Năm học 2006 - 2007

Câu 1: Hệ phương trình x + y = 5

x - y = 7 có nghiệm là:

A. (6;1)

B. (6;-1)

C.(-6;1)

D.(-6;11)

Câu 2: Hàm số y=2x+m-1 thoả mãn tính chất nào sau đây:

A.Luôn đồng biến trên R

B.Luôn nghịch biến trên R

C. Đồng biến hoặc nghịch biến trên R tuỳ theo vào m.

D. Có một giá trị của m để hàm số là hàm số hằng.

 

doc 4 trang Người đăng haha99 Lượt xem 1148Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn : Toán lớp 10 - Năm học 2006 - 2007", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂK LĂK	ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
	Trường THPT CưM’gar	Môn : Toán Lớp 10 - NĂM HỌC 2006-2007	 
	(Thời gian làm bài 90 phút- không kể thời gian giao đề)
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM :(3 điểm)
Câu 1: Hệ phương trình có nghiệm là: 
A. (6;1)	B.(6;-1)	C.(-6;1)	D.(-6;-1)
Câu 2: Hàm số y=2x+m-1 thoả mãn tính chất nào sau đây:
A.Luôn đồng biến trên R
B.Luôn nghịch biến trên R
C. Đồng biến hoặc nghịch biến trên R tuỳ theo vào m.
D. Có một giá trị của m để hàm số là hàm số hằng.
Câu 3: Hàm số xác định trên tập hợp nào sau đây:
A. 	B. [2; +).	C. R\ {1}.	D. R\ {1 ; 2}.
Câu 4: Phương trình 2x + 1 = 1 – 4x tương đương với phương trình nào sau đây:
A. x(x – 1) = 0	B. (x2 + 1)x = 0
C. x + .	D. x. = 0.
Câu 5: Cho phương trình x + . Hãy chọn kết luận đúng trong các kết luận sau:
A. Điều kiện xác định của phương trình là x 3.
B. Điều kiện xác định của phương trình là x 3.
C. Điều kiện xác định của phương trình là x = 3.
D. Phương trình có nghiệm là x = 3.
Câu 6: Cho hàm số y = 2x2 + 6x + 7. Hãy chọn kết luận sai trong các kết luận sau:
A. Hàm số đồng biến trên .
B. Hàm số nghịch biến trên .
C. Đường thẳng x = là trục đối xứng của đồ thị hàm số.
D. Đồ thị của hàm số luôn cắt trục hoành.
Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB=1, BC=2. Tích vô hướng bằng:
	A. 0	B. 1	C. 2	D. 3
Câu 8: Cho hình vuông ABCD . Phương án nào sau đây có kết quả sai:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Hàm số y = x + |x| + xác định khi:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số chẵn:
	A. 	B. 	C.	D. 
Câu 11: Cho phương trình . Kết luận nào đúng:
A. Phương trình có nghiệm là x =1.	
B. Phương trình có nghiệm là x = 1 và x = 2.
C. Phương trình có nghiệm là x = 2.	
D. Phương trình vô nghiệm.
Câu 12: Phương trình vô nghiệm khi:
	A. m=2	B. m=-2	C. m=2 hoặc m=-2	D. m=0
Câu 13: Cho hàm số: . Kết quả nào sau đây đúng:
Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 0 khi x=-1.
Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 khi x=-1.
Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 4 khi x=1.
D. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 4 khi x=1.
Câu 14: Cho hàm số y = 7x + |3x| + |2x+17| . Kết quả nào sau đây đúng:
A. Hàm số luôn đồng biến.	B. Hàm số luôn nghịch biến.
C. Đó là hàm số hằng số.	D. Là hàm số bậc nhất. 
Câu 15 : Cho phương trình x2+7x-12m2 =0 . Hãy chọn kết quả đúng:
A. Phương trình luôn có hai nghiệm.	
B. Phương trình luôn có hai nghiệm trái dấu. 
C. Phương trình luôn vô nghiệm. 	
D. Phương trình luôn có hai nghiệm âm. 
Câu 16: Cho tam giác đều ABC cạnh a . Độ dài véctơ là :
A. 	B. 	C. 	D.
Câu 17: Cho hình vuông ABCD cạnh a . Hãy chọn đẳng thức đúng :
A. = 	B. = - a2 	
C. = 	D. = a2
Câu 18: Cho véctơ (3;-4) và (x;16). Nếu và cùng phương thì :
A. x=12	B. x=-12	C. x=16	D. x=-16
Câu 19 : Cho =1350 ; P= tan+cot . Hãy chọn phương án trả lời đúng:
	A. P=2	B. P=-2	C. P=0	D. P= 
Câu 20 : Cho 2 vectơ và toạ độ của vectơ là :
	A.	B. 	C. 	D. 
Câu 21: Cho A(-2;1) và B(3;2). Độ dài của vectơ là :
	A. 5	B. 	C. 	D.
Câu 22: Cho tam giác ABC biết A(4;0), B(1;1), C(7;8). Trọng tâm của tam giác ABC là:
	A. G(4;3)	B. G(3;4)	C. G(12;9)	D. G(9;12)
Câu 23: Cho hệ phương trình Với giá trị nào của m thì hệ vô nghiệm:
	A. m=2	B. m=1	C. m=-1	D. m=-2
Câu 24: Cho đoạn thẳng AB và M là một diểm thuộc đoạn AB sao cho AM =AB.
Số k thoả mãn có giá trị là :
A. B. 	 C. 	 	D. -
II.PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1.(1,5đ) Cho đường thẳng d có phương trình y=4x+m.
Tìm m để đường thẳng d đi qua điểm A(1;1).
Tìm m để đường thẳng d cắt parabol y=x2+2x-2 tại 2 điểm phân biệt.
Câu 2.(1,5đ) Giải và biện luận phương trình theo tham số m: 
Câu 3. (2đ) Cho phương trình mx2 – 2(m+1)x+m-3=0
a. Xác định m để phương trình có một nghiệm bằng 2. Tìm nghiệm còn lại.
b. Xác định m để phương trình có hai nghiệm phân biệt sao cho tổng các nghiệm là một số nguyên.
Câu 4. (2đ) Cho tam giác ABC có M là trung điểm AB và N là điểm trên đoạn BC sao cho BN=3NC.
Chứng minh rằng .
Hãy biểu thị theo và .
ĐÁP ÁN
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
Đ/án
B
A
B
B
C
D
B
D
C
B
C
A
C
A
A
B
D
B
B
C
B
A
D
D
II.PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1. (1,5đ)
a. Đường thẳng d đi qua điểm A 
b. Hoành độ giao điểm của d và parabol là nghiệm của phương trình :
 Đường thẳng d cắt parabol tại hai điểm phân biệt khi phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt 
Câu 2. (1,5đ)
 Điều kiện :
Nếu m=1 thì phương trình thoả mãn với 
Nếu m=-1 thì phương trình vô nghiệm.
Nếu thì phương trình (1) có nghiệm 
 Vì nên là nghiệm của phương trình đã cho.
Câu 3. (2đ)
 mx2 – 2(m+1)x+m-3=0
Phương trình có một nghiệm bằng 2 khi và chỉ khi: 
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt khi : 
 nên là số nguyên khi m là ước của 2 
 mà nên ta có m=1, m=2.
Câu 4. (2đ)
a. 
b.

Tài liệu đính kèm:

  • doc0607_Toan10ch_hk1_TCMG.doc