Câu 3:
Cho hình vuông ABCD cạnh 4a. Trên cạnh AB và AD lần lượt lấy hai điểm
H và K sao cho BH = 3HA và AK = 3KD. Trên đường thẳng (d) vuông góc
(ABCD) tại H lấy điểm S sao cho SBH 30 0 . Gọi E là giao điểm của CH và BK.
a) Tính thể tích của hình chóp S.ABCD và thể tích hình chóp S.BHKC.
b) Chứng minh 5 điểm S, A, H, E và K cùng nằm trên một mặt cầu. Tính thể tích
của khối cầu ngoại tiếp của hình chóp SAHEK.
c) Gọi M là hình chiếu của H trên cạnh SA. Tính thể tích của hình chóp M.AHEK
Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010 – 2011 MÔN TOÁN – KHỐI 12 Thời gian làm bài: 90 phút. ***** Mỗi học sinh phải ghi đầy đủ tên lớp cùng họ và tên vào phần phách và ghi 1 trong 2 câu sau đây vào phần đầu bài làm tùy theo loại lớp của mình. Ban A, B : Làm các câu 1, 2, 3. Điểm các câu là: 3,5; 3; 3,5. Ban D, SN: Làm các câu 1, 2ab, 3. Điểm các câu là: 4; 2; 4. Câu 1: Cho hàm số y = x4 – 2x2 – 3 có đồ thị là (C). a) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số. b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng (∆): y = 1 x 2010 24 . c) Định m để phương trình log2(x4 – 3x2 + x – m ) + 1 2 log (x 1) = log8(2 – x)3 có ba nghiệm phân biệt. Câu 2: Giải các phương trình, hệ phương trình sau: a) 22x x x 664.2 4 . b) log9(x2 – 5x + 6)2 = 33 1 x 1log log (3 x) 2 2 . c) y x 3 2 e e ln(x 1) ln(y 1) x 1 y 3x 4y 5 . Câu 3: Cho hình vuông ABCD cạnh 4a. Trên cạnh AB và AD lần lượt lấy hai điểm H và K sao cho BH = 3HA và AK = 3KD. Trên đường thẳng (d) vuông góc (ABCD) tại H lấy điểm S sao cho 0SBH 30 . Gọi E là giao điểm của CH và BK. a) Tính thể tích của hình chóp S.ABCD và thể tích hình chóp S.BHKC. b) Chứng minh 5 điểm S, A, H, E và K cùng nằm trên một mặt cầu. Tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp của hình chóp SAHEK. c) Gọi M là hình chiếu của H trên cạnh SA. Tính thể tích của hình chóp M.AHEK. HẾT 1-www.VnMath.Com HƯỚNG DẪN GIẢI VÀ BIỂU ĐIỂM TOÁN 12 – HKI Câu Nội dung A–B D–SN I Cho hàm số y = x4 – 2x2 – 3 có đồ thị là (C). ∑=3.5đ ∑=4đ a Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số. ∑=2đ ∑=2,5đ Tập xác định: D = R Giới hạn: x lim y 0.25 0.25 y' = 4x3 – 4x y' = 0 x 0 y 3 x 1 y 4 . 0.25 0.25 0.25 0.25 Bảng biến thiên: 0.25 0.5 Giá trị đặc biệt: 0.25 0.25 Đồ thị: 0.5 0.5 Nhận xét: 0.25 0.25 b Viết p trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến (∆): y = 1 x 2010 24 . ∑=0.75đ ∑=0.75đ Hệ số góc của đường thẳng (∆) là k∆ = – 1 24 . Tiếp tuyến (d) (∆) nên (d) có hệ số góc là kd = 24. 0.25 0.25 Gọi x0 là hoành độ tiếp điểm của (d) và (C) ta có y'(x0) = 24 30 04x 4x 24 20 0 0(x 2)(x 2x 3) 0 x0 = 2. 0.25 0.25 Vậy (d): y – y0 = 24(x – x0) y = 24x – 43. 0.25 0.25 c Định m để log2(x4 – 3x2 + x – m ) + 1 2 log (x 1) = log8(2 – x)3 (1) có ba nghiệm phân biệt. ∑=0.75 ∑=0.75 (1) 4 2 2 2 2 x 1 0 2 x 0 log (x 3x x m) log (x 1) log (2 x) 4 2 2 2 2 1 x 2 log (x 3x x m) log (2 x x ) 4 2 2 1 x 2 x 3x x m 2 x x 4 2 1 x 2 m 1 x 2x 3 (2) 0.5 0.5 YCBT (2) có ba nghiệm x (–1; 2). Dựa vào đồ thị (C) ta có: –4 < m – 1 < –3 –3 < m < –2. 0.25 0.25 2 ∑=3đ ∑=2đ a Giải các phương trình: 64. 22x x x 62 4 (1) ∑=0.75đ ∑=0.75đ (1) 4x +3 = 2x x 64 2x x 6 x 3 0.25 0.25 2 2 x 3 0 x x 6 (x 3) 2 x 3 2x 7x 3 0 0.25 0.25 2-www.VnMath.Com x 3 x 3 1x 2 x = –3 hay x = 1 2 . 0.25 0.25 b Giải pt: log9(x2 – 5x + 6)2 = 33 1 x 1log log (3 x) 2 2 (2) ∑=1.25đ ∑=1.25 Điều kiện: 1 < x < 3 và x ≠ 2. 0.25 0.25 (2) 23 3 3x 1log x 5x 6 log log (3 x)2 23 3 (x 1)(3 x)log x 5x 6 log 2 0.25 0.25 (x 1)(3 x)(x 2)(x 3) 2 2 x 2 (3 x) (x 1)(3 x) 0 2 x 2 x 1 0 0.25 0.25 1 x 2 2 x 3hay 4 2x x 1 0 2x 4 x 1 0 0.25 0.25 1 x 2 2 x 3 hay5 x 3x 3 x = 5 3 . 0.25 0.25 c Giải hệ phương trình y x 3 2 2 2 ln(x 1) ln(y 1) (1) x 1 y 3x 4y 5 (2) . ∑=1đ Điều kiện: x, y > 1. Từ (1) x = y. 0.25 + 0.25 Thay vào (2) ta được: 3 2x 1 x 3x 4x 5 f(x) = x3 – 3x2 + 4x – 5 – x 1 = 0 (3) 0.25 Ta có: f(2) = 0 và f '(x) = 3x2 – 6x + 4 – 1 2 x 1 = 3(x – 2)2 + 1 – 1 2 x 1 > 0, x (1; +). Vậy (3) có nghiệm duy nhất là x = 2. Vậy hệ có nghiệm duy nhất là (2; 2). 0.25 3 Cho hình vuông tại ABCD có cạnh bằng 4a. Trên cạnh AB và AD lần lượt lấy hai điểm H và K sao cho BH = 3HA và AK = 3KD. Trên đường thẳng (d) vuông góc (ABCD) tại H lấy điểm S sao cho 0SBH 30 . Gọi E là giao điểm của CH và BK. ∑=3.5 đ ∑=4đ 3-www.VnMath.Com a Tính thể tích của hình chóp S.ABCD và thể tích hình chóp S.BHKC. ∑=1.5đ ∑=2đ ∆ SHB vuông tại H có SBH = 300 nên SH = BH.tan300 = a 3 . 0.25 0.25 SABCD = AB2 = 16a2. 0.25 0.25 VSABCD = 3 ABCD 1 16a 3S .SH 3 3 . 0.25 0.25+0.25 Theo giả thiết ta có: BH = 3a; HA = a; AK = 3a và KD = a. SBHKC = SABCD – SAHK – SCDK = 2 1 1(4a) .a.3a a.4a 2 2 = 16a2 – 23a 2 – 2a2 = 25 2 a2. 0.25 0.5 Ta có VBHKC = BHKC 1 S .SH 3 . 0.25 0.25 Vậy VBHKC = 3 21 25 25 3a.a 3. a . 3 2 6 0.25 0.25 b Chứng minh 5 điểm S, A, H, E và K cùng nằm trên một mặt cầu. Tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp của hình chóp SAHEK. ∑=1đ ∑=1đ Ta có: – AD AB và AD SH nên AD SA SAK = 900. – SH HK nên SHK = 900. 0.25 0.25 – CH BK và BK SH nên BK (SKE) SEK = 900. Vậy SAHEK nội tiếp mặt cầu có đường kính là SK. 0.25 0.25 Ta có SK2 = SH2 + HK2 = 3a2 + 10a2 = 13a2 SH = a 13 . 0.25 0.25 Vậy 3 3 3 mc 4 4 52 a 13V R (a 13) 3 3 3 . 0.25 0.25 c Gọi M là hình chiếu của H trên cạnh SA. Tính V của hình chóp M.AHEK ∑=1đ ∑=1đ Ta có 2 2 2 d(M;ABCD) AM AM.AS AH 1 d(S;ABCD) AS 4AS AS d(M;ABCD) 1 SH 4 d(M; (ABCD)) = 1 a 3SH 4 4 . 0.25 0.25 E K E K H D C H D B C A S A B M 4-www.VnMath.Com Ta có: ∆ BEH ~ ∆ BAK BE BH BA BK 2 2 BE BH.BA 3a.4a 12 BK 25BK 25a BEH BAK S BH BE 3 12 9. . S BA BK 4 25 25 AHEK ABK S 16 S 25 0.25 0.25 2 AHEK BAK 16 16 1 96aS .S . 3a.4a 25 25 2 25 . 0..25 0.25 Do đó VM.AHEK = 2 AHEK 1 1 96a a 3S .d(M;ABCD) . . 3 3 25 4 = 38a 3 25 . 0.25 0.25 GHI CHÚ: Anh chị chấm bài xong ghi tên mình vào ô giám khảo, không kí tên. 5-www.VnMath.Com
Tài liệu đính kèm: