Câu 1: Tập xác định của hàm số y = căn x - 1 / (x - căn 2()x + 2) là:
(A) R_ ; (B) {x |x # căn 2, x # 2} ; C) ; [2; + vô cùng) \ {căn 2} (D) [2; + vô cùng) \ {-2}
Câu 2: Gọi (d) là đường thẳng y = 3x và (d) là đường thẳng y = 3x -4 .Ta có thể coi (d) có được là do tịnh tiến (d):
(A) sang trái 4 đơn vị;
(B) sang phải 4 đơn vị;
(C0 sang trái 4/3 đơn vị;
(D) sang phải 4/3 đơn vị;
TrườngTHPT Nguyễn Bỉnh Khiêm ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn: Toán Khối 10 - Ban A- Năm học 2006-2007 I Trắc Nghiệm : (Mỗi câu 0.25 điểm) Câu 1: Tập xác định của hàm số y = là: (A) ; (B) ; C) ; (D) Câu 2: Gọi (d) là đường thẳng y = 3x và (d’) là đường thẳng y = 3x -4 .Ta có thể coi (d’) có được là do tịnh tiến (d): (A) sang trái 4 đơn vị; (B) sang phải 4 đơn vị; (C) sang tráiđơn vị; (D)sang phảiđơn vị . Câu 3: Hàm số có đồ thị trùng với parabol y = 2x2 - 3x +1 là hàm số : (A) y = ; (B) ; (C) y = x(x+1) +x2 -4x +1; (D) Hàm số khác . Câu 4: Hàm số y = -x2 -2x + 75 có : (A) Giá trị lớn lớn nhất khi x = ; (B) Giá trị nhỏ nhất khi x= -; (C ) Giá trị nhỏ nhất khi x= -2 (D) Giá trị lớn lớn nhất khi x = -. Câu 5: Tập nghiệm của phương trình trong trường hợp m0 là : (A) S = ; (B) S= ; (C) S = ; (D) S = . Câu 6: Cho hàm số : y = -3x2 +x -2 Dùng các cụm từ thích hợp để điền vào chổ để được một mệnh đề đúng: Đường thẳng là trục đối xứng của đồ thị hàm số . Hàm số y nghịch biến trong khoảng Câu 7: Gọi , là hai nghiệm của phương trình 2x2 –ax -1 = 0. khi đó giá trị của biểu thức T = 2 + 2 là : (A). 2a ; (B). – a; (C). -2a; (D). a . Câu 8: Số nghiệm của phương trình: x4 -2006x2 -2007 = 0 là : (A) Không; (B) Hai nghiệm; (C) Ba nghiệm; (D) Bốn nghiệm. Câu 9: Cho tam giác đều ABC cạnh a. Khi đó || bằng : (A). a; (B). ; (C). a; (D). 2a Câu 10: Cho , Chọn kêt luận đúng: (A). Hai vectơ và cùng hướng; (B) Hai vectơ và ngược hướng (C) Hai vectơ và vuông góc; (D) Hai vectơ và đối nhau . Câu 11: Cho tam giác MNP có M(-1;1) , N( 3;1) ,P( 2;4). Chọn kết quả đúng: (A) cos = ; (B) cos = ; (C) cos = ; (D) cos = . Câu 12: Cho tam giác ABC có . Hỏi tam giác ABC có tính chất: (A) Vuông cân tại A; ( B). Tam giác đều; (C). A = 450; (D). A = 900. II. Tự Luận : Bài 1 (3.0 điểm). Cho hệ : Giải hệ khi m = 5 Khi hệ có nghiệm duy nhất (x;y). Tìm m để x,y nguyên. Bài 2 (1.0 điểm). (Cho a,b,c > 0 . Chứng minh rằng Bài 3: (3.0 điểm). Cho hai điểm M(-3;2) và N(4 ; 3 ) Tìm P trên Ox sao cho tam giác PMN vuông tại P . Tìm điểm Q trên Oy sao cho QM=QN. ĐÁP ÁN : Trắc nghiệm C ; 5. A ; 9. C; D; 6. x = ; (; +) 10. C; C; 7. D; 11. A; D; 8. B; 12. D. 120.25 Tự luận Bài1: Ta có : D = = m2 – 4 , = (m+2)(m-5) , = (m+2)(2m-1). Khi m= 5 D = 21 , = 0 ,= 63 D = 210 => hệ có nghiệm duy nhất :( 0; ) b) Hệ có nghiệm duy nhất D0 m2 và m -2 Nghiệm : Nghiệm nguyên khi chỉ khi m -2 ước nguyên của 3 => m=3, m= 1, m=5, m= -1 30.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.5 0.75 Bài 2: Ta có : , , Cộng vế theo vế ta được : (đpcm). 30.25 0.25 Bài 3: Giả sử P( x; 0) Ox => 0.25 Tam giác PMN vuông tại M khi hay (x 3)(x - 4) + (-2)(-3) = 0 x2 –x – 6 = 0 x = 3 hoặc x = -2 Vậy có hai điểm P cần tìm là :P(3;0) ; P(-2;0) Giả sử : Q(0;y) Oy khi đó QN2 = QM2 9 + y2 -4y +4 = 16 +y2 -6y +9 y = 6 . Vậy Q( 0; 6) 0.5 0.5 0.5 0.5 0.25 0.5
Tài liệu đính kèm: