Đề kiểm tra học kỳ I môn Sinh học 12: Thời gian 45 phút

Đề kiểm tra học kỳ I môn Sinh học 12: Thời gian 45 phút

1). Ký hiệu sau đây có ý nghĩa gì trong phả hệ:

 a). Hôn nhân không sinh con

 d). Hôn nhân đồng huyết

 b). Hôn nhân giữa hai người mắc bệnh

 c). Sinh đôi cùng trứng

2). Đột biến NST gồm các dạng:

 a). Đột biến số lượng và cấu trúc NST.

 b). Đa bội và dị bội.

 c). Chuyển đoạn và đảo đoạn.

 d). Đa bội chẳn và đabội lẻ.

3). Trong phương pháp phả hệ, việc xây dựng phả hệ phải được thực hiện qua ít nhất là:

 a). 2 thế hệ b). 5 thế hệ

 c). 3 thế hệ d). 10 thế hệ

4). Côaxecva là:

 a). Hỗn hợp hai dung dịch keo khác nhau đông tụ lại thành những giọt rất nhỏ

 b). Các hợp chất có 3 nguyên tố C,H,O như saccarit, lipit

 c). Các hợp chất hữu cơ đại phân tử hoà tan trong nước dưới dạng những dung dịch keo

 d). Các enzym kết hợp với các iôn kim loại và liên kết với các polypeptiđ

 

doc 25 trang Người đăng haha99 Lượt xem 1465Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Sinh học 12: Thời gian 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Sở GD và Đào Tạo Đăk Lăk ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Trường THPT Nguyễn Tất Thành MÔN SINH HỌC 12: Thời gian 45 phút
Đề số001
1). Ký hiệu sau đây có ý nghĩa gì trong phả hệ:
	a). Hôn nhân không sinh con
	d). Hôn nhân đồng huyết
	b). Hôn nhân giữa hai người mắc bệnh
	c). Sinh đôi cùng trứng
2). Đột biến NST gồm các dạng:
	a). Đột biến số lượng và cấu trúc NST.
	b). Đa bội và dị bội.
	c). Chuyển đoạn và đảo đoạn.
	d). Đa bội chẳn và đabội lẻ.
3). Trong phương pháp phả hệ, việc xây dựng phả hệ phải được thực hiện qua ít nhất là:
	a). 2 thế hệ	b). 5 thế hệ
	c). 3 thế hệ	d). 10 thế hệ
4). Côaxecva là:
	a). Hỗn hợp hai dung dịch keo khác nhau đông tụ lại thành những giọt rất nhỏ
	b). Các hợp chất có 3 nguyên tố C,H,O như saccarit, lipit
	c). Các hợp chất hữu cơ đại phân tử hoà tan trong nước dưới dạng những dung dịch keo
	d). Các enzym kết hợp với các iôn kim loại và liên kết với các polypeptiđ
5). Phương pháp nghiên cứu nào dưới đây KHÔNG được áp dụng để nghiên cứu di truyền học người:
	a). Phương pháp phả hệ
	b). Phương pháp lai phân tích
	c). Phương pháp di truyền tế bào
	d). Phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh
6). Hiện tượng bất thụ của cơ thể lai xa xảy ra là do:
	a). Sự khác biệt trong chu kỳ sinh sản bộ máy sinh dục không tương ứng ở động vật
	b). Chiều dài của ống phấn không phù hợp với chiêù dài vòi nhuỵ ở thực vật
	c). Tinh trùng của loài này bị chết trong đường sinh dục của loài khác
	d). Bộ NST của hai loài khác nhau gây ra trở ngại trong quá trình phát sinh giao tử
7). Đột biến gen gây rối loạn trong.........(N: Quá trình nhân đôi của ADN, P: Quá trình sinh tổng hợp prôtêin) nên đa số đột biến gen thường......(L: có lợi,T: trung tính. H: có hại)
	a). N,H	b). P,T
	c). P,H	d). N,L
8). Biến đổi xảy ra ở một nuclêôtit trên một mạch của gen gọi là:
	a). Dạng tiền đột biến gen
	b). Đột biến gen
	c). Thể đột biến
	d). Đột biến dạng mất nuclêôtit
9). Đột biến gen phát sinh phụ thuộc vào:
	a). Tất cả đều đúng
	b). Loại tác nhân, cường độ, liều lượng của tác nhân
	c). Thời điểm xảy ra đột biến
	d). Đặc điểm cấu trúc của gen
10). Để tăng tỷ lệ kết hợp giữa hai tế bào thành tế bào lai trong phương pháp lai tế bào người ta sử dụng:
	a). Vi rut Xên đê	b). Keo hữu cơ pôlyêtylenglycol
	c). Xung điện cao áp	d). Tất cả đều đúng
11). Để tạo được ưu thế lai, khâu quan trọng nhất là:
	a). Tạo ra các dòng thuần
	b). Thực hiện lai kinh tế
	c). Thực hiện được lai khác loài
	d). Thực hiện được lai khác dòng
12). Tự thụ phấn bắt buộc và giao phối cận huyết qua nhiều thế hệ sẽ KHÔNG dẫn đến:
	a). Hiện tượng thoái hoá giống
	b). Tỷ lệ thể đồng hợp tăng, thể dị hợp giảm
	c). Tạo ưu thế lai
	d). Các gen lặn đột biến có hại có điều kiện xuất hiện ở trạng thái đồng hợp
13). Để khắc phục hiện tượng bất thụ ở cơ thể lai xa ở động vật người ta sử dụng phương pháp:
	a). Gây đột biến đa bội
	b). Tự giao phối
	c). Tạo ưu thế lai
	d). Không có phương pháp khắc phục
14). Khẳng định nào sau đây là đúng:
	a). Kiểu hình cơ thể không những phụ thuộc vào kiểu gen mà còn phụ thuộc vào môi trường
	b). Bố mẹ không truyền cho con những tính trạng có sẵn mà chỉ di truyền một kiểu gen.
	c). Kiểu gen quy định mức phản ứng của cơ thể trước môi trường.
	d). Tất cả đều đúng
15). Sự rối loạn phân ly của một cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở tế bào sinh dục 2n sẽ làm xuất hiện các loại giao tử:
	a). 2n, n	b). 2n+1, 2n-1
	c). n+1, n-1	d). n, n+1
16). Để gây đột biến hoá học ở cây trồng thường người ta không dùng cách:
	a). Ngâm hạt khô, hạt nẩy mầm trong dung dịch hoá chất.
	b). Quấn bông có tẩm hoá chất lên đỉnh sinh trưởng thân hoặc chồi.
	c). Tiêm dung dịch hoá chất vào bầu nhuỵ.
	d). Tiêm dung dịch hoá chất vào thân.
17). Giai đoạn tiến hoá hoá học từ các chất vô cơ đã hình thành các chất hữu cơ đơn giản rồi đến phức tạp là nhờ:
	a). Sự xuất hiện của cơ chế tự sao chép
	b). Tác động của các enzym và nhiệt độ
	c). Tác dụng của nguồn năng lượng tự nhiên( bưc xạ nhiệt, tia tử ngoại...)
	d). Do các cơn mưa kéo dài hàng ngàn năm
18). Mức phản ứng là giới hạn.......(Đ:đột biến, T: thường biến) của một kiểu gen trước những điều kiện môi trường ....(Gi: giống nhau, K: khác nhau).Trong một kiểu gen, các gen có mức phản ứng ........(N. như nhau, R: riêng)
	a). Đ,Gi,N	b). Đ,K,N
	c). T,K,R	d). T,Gi,R
19). Trường hợp bộ NST 2n bị thừa hoặc thiếu 1 hoặc vài NST được gọi là:
	a). Thể dị bội	b). Thể đa bội.
	c). Thể khuyết nhiễm.	d). Thể đa nhiễm.
20). Nhược điểm nào dưới đây KHÔNG phải là của chọn lọc hàng loạt:
	a). Mất nhiều thời gian
	b). Chỉ đạt hiệu quả đối với những tính trạng có hệ số di truyền cao
	c). Việc tích luỹ các biến dị có lợi thường lâu có kết quả
	d). Không kiểm tra được kiểu gen của cá thể
21). Giống là những quần thể sinh vật do....(N: con người tạo ra,P: phát sinh ngẫu nhiên) có các đặc điểm di truyền......(Đ: đa dạng, O: ổn định), chất lượng tốt, năng suất cao và ổn định. Có các phản ứng....(K: Khác nhau, G: giống nhau)
 	a). P,O,G	b). N,O,G
	c). P,Đ,K	d). P,O,K
22). Cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống:
	a). Prôtêin	b). Axit nuclêic và prôtêin
	c). Polypeptid	d). Axit nuclêic
23). Phát biểu nào dưới đây là KHÔNG đúng:
	a). Hệ số di truyền cho thấy mức độ ảnh hưởng của kiểu gen lên tính trạng so với ảnh hưởng của môi trường
	b). Hệ số di truyền thấp cho thấy tính trạng phụ thuộc vào kiểu gen, chịu ảnh hưởng ít của môi trường
	c). Hệ số di truyền cao cho thấy tính trạng phụ thuộc vào kiểu gen, ít chịu ảnh hưởng cuả môi trường
	d). Hệ số di truyền là tỷ số giữa biến dị kiểu gen và biến dị kiểu hình
24). Trong một gia đình bố bị bệnh bạch tạng, mẹ hoàn toàn bình thường thì xác suất xuất hiện bệnh ở đời con là:
	a). 100% bệnh	b). 25% bệnh
	c). 0% bệnh hoặc 50% bệnh	d). 75% bệnh
25). Ở người sự rối loạn phân ly của cặp NST 21 trong lần phân bào 2 ở 1 trong 2 tế bào con của một tế bào sinh tinh sẽ có thể tạo ra:
	a). 4 tinh trùng bình thường.
	b). 2 tinh trùng bình thường và 2 tinh trùng thừa 1 NST 21.
	c). 2 tinh trùng bình thường và 1 tinh trùng thừa1 NST21, 1 tinh trùng thiếu1 NST21.
	d). 4 tinh trùng đều bất thường.
26). Một đoạn mạch gốc của gen có trình tự các bộ 3 tương ứng với thứ tự:
	........AGG,UAX,GXX,AGX,UXA,XXX......
	.........6 7 8 9 10 11..........
1 đột biến thay thế nuclêôtit xảy ra ở bộ ba thứ 10 làm nuclêotit trên mạch gốc làG bị thay thế bởi T sẽ làm cho:
	a). Axit amin ở vị trí số 10 bị thay bởi một axit amin khác
	b). Trật tự của các axit amin từ vị trí số 10 trở về sau bị thay đổi
	c). Quá trìng tổng hợp prôtêin bị gián đoạn ở vị trí mã thứ 10
	d). Không làm thay đổi trình tự các axit amin trong chuổi polypeptid
27). Cơ sở di truyền học của hiện tượng ưu thế lai là:
	a). Ở cơ thể F1 dị hợp, gen lặn có hại bị gen trội bình thường át chế
	b). Tất cả đều đúng
	c). Tập trung các gen trội có lợi từ cả bố và mẹ làm tăng cường tác động cộng gộp của các gen tội có lợi
	d). Cơ thể dị hợp của các alen luôn luôn tốt hơn thể đồng hợp
28). Những dạng đột biến gen nào gây biến đổi nhiều nhất trong cấu trúc chuỗi polypeptid tương ứng:
	a). Đột biến thay thế vàđảo vị trí cặp nuclêôtit
	b). Đột biến mất và đảo vị trí cặp nuclêôtit
	c). Đột biên mất và thêm cặp nucleôtit
	d). Đột biến thay thế và thêm cặp nuclêôtit
29). Thể đa bội trên thực tế thường gặp ở:
	a). Động, thực vật bậc thấp	b). Cơ thể đa bào
	c). Cơ thể đơn bào	d). Thực vật
30). Đại lượng m + s phản ánh:
	a). Tình hình chung của tính trạng đang nghiên cứu.
	b). Mức độ phân tán của tính trạng đang nghiên cứu.
	c). Số cá thể nghiên cứu.
	d). Mức độ phản ứng của tính trạng đang nghiên cứu.
31). Một cá thể với kiểu gen AaBbDd sau một thời gian dài thực hiện giao phối gần, số dòng thuần xuất hiện là:
	a). 4	b). 6
	c). 10	d). 8
32). Ở lúa(2n=24),số lượng nhiễn sắc thể trong thể tam nhiễm là:
	a). 21	b). 27
	c). 36	d). 25
33). Đột biến gen khi đã phát sinh sẽ được ......(T:tái bản, S: sữa chữa) qua cơ chế........(P: sinh tổng hợp prôtêin,N: nhân đôi của ADN):
	a). T,N	b). S,P
	c). T,P	d). S,N
34). Kỹ thuật di truyền là những thao tác trên.......(K: kiểu hình.V: vật liệu di truyền) dựa vào những hiểu biết về cấu trúc hoá học cuả....(N: nuclêôtit, A: axit nuclêic) và di truyền ......(S: Sinh vật; Vi: vi sinh vật)
	a). K,N,S	b). K,N,Vi
	c). V,A,S	d). V,A,Vi
35). Một người có kiểu hình bình thường mang đột biến chuyển đoạn giữa NST 14 và 21, lập gia đình với một người hoàn toàn bình thường, con của họ sẽ:
	a). Bình thường nhưng mang đột biến chuyển đoạn.
	b). Bất thường về NST 14 và 21.
	c). Tất cả đều đúng
	d). Hoàn toàn bình thường về kiểu hình và bộ NST.
36). Đột biến nào sau đây không làm mất hoặc thêm vật liệu di truyền:
	a). Chuyển đoạn tương hổ và không tương hổ
	b). Mất đoạn và lập đoạn
	c). Đảo đoạn và chuyển đoạn
	d). Đảo đoạn và lập đoạn
37). Động vật đa bội có đặc điểm:
	a). Cơ quan sinh dưỡng lớn, thời gian sinh trưởng kéo dài
	b). Chống chịu tốt với môi trường
	c). Tất cả đều sai
	d). Sức sống tốt
38). Việc tạo ra giống nấm có hoạt tính sản xuất pênicilin cao là kết quả của phương pháp:
	a). Kỹ thuật cấy gen.
	d). Gây đột biến nhân tạo kết hợp với chọn lọc.
	b). Lai giống kết hợp với chọn lọc.
	c). Tất cả đều sai
39). Trong chọn giống người ta sử dụng phương pháp giao phối cận huyết và tự thụ phấn để:
	a). Củng cố các đặc tính quý và tạo dòng thuần
	b). Kiểm tra và đánh giá kiểu gen của từng dòng thuần
	c). Tất cả đều đúng
	d). Chuẩn bị cho việc tạo ưu thế lai, tạo giống mới
40). Một người mang bộ NST có 45NST với 1NST giới tính X, người này:
	a). Người nam mắc hội chứng Claiphentơ.
	b). Người nam mắc hội chứng mèo kêu.
	c). Người nữ mắc hội chứng Claiphentơ.
	d). Người nữ mắc hội chứng Tơcnơ.
	Khởi tạo từ chương trình Trắc nghiệm trên máy vi tính.
	Ðáp án đề số : 1
  ... g bất thụ của cơ thể lai xa xảy ra là do:
	a). Sự khác biệt trong chu kỳ sinh sản bộ máy sinh dục không tương ứng ở động vật
	d). Bộ NST của hai loài khác nhau gây ra trở ngại trong quá trình phát sinh giao tử
	b). Chiều dài của ống phấn không phù hợp với chiêù dài vòi nhuỵ ở thực vật
	c). Tinh trùng của loài này bị chết trong đường sinh dục của loài khác
9). Cơ sở di truyền học của hiện tượng ưu thế lai là:
	a). Tất cả đều đúng
	b). Ở cơ thể F1 dị hợp, gen lặn có hại bị gen trội bình thường át chế
	c). Tập trung các gen trội có lợi từ cả bố và mẹ làm tăng cường tác động cộng gộp cua các gen trội có lợiû
	d). Cơ thể dị hợp của các alen luôn luôn tốt hơn thể đồng hợp
10). Ở lúa(2n=24),số lượng nhiễn sắc thể trong thể tam nhiễm là:
	a). 25	b). 21
	c). 36	d). 27
11). Khẳng định nào sau đây là đúng:
	a). Kiểu hình cơ thể không những phụ thuộc vào kiểu gen mà còn phụ thuộc vào môi trường
	b). Bố mẹ không truyền cho con những tính trạng có sẵn mà chỉ di truyền một kiểu gen.
	c). Kiểu gen quy định mức phản ứng của cơ thể trước môi trường.
	d). Tất cả đều đúng
12). Một người mang bộ NST có 45NST với 1NST giới tính X, người này:
	a). Người nam mắc hội chứng Claiphentơ.
	b). Người nữ mắc hội chứng Tơcnơ.
	c). Người nam mắc hội chứng mèo kêu.
	d). Người nữ mắc hội chứng Claiphentơ.
13). Đột biến NST gồm các dạng:
	a). Đa bội và dị bội.
	b). Chuyển đoạn và đảo đoạn.
	c). Đa bội chẳn và đabội lẻ.
	d). Đột biến số lượng và cấu trúc NST.
14). Giống là những quần thể sinh vật do....(N: con người tạo ra, P:phát sinh ngẫu nhiên) có các đặc điểm di truyền......(Đ: đa dạng, O: ổn định), chất lượng tốt, năng suất cao và ổn định. Có các phản ứng....(K: Khác nhau, G: giống nhau)
	a). P,O,G	b). P,O,K
	c). P,Đ,K	d). N,O,G
15). Những dạng đột biến gen nào gây biến đổi nhiều nhất trong cấu trúc chuỗi polypeptid tương ứng:
	a). Đột biến thay thế vàđảo vị trí cặp nuclêôtit
	b). Đột biên mất và thêm cặp nucleôtit
	c). Đột biến mất và đảo vị trí cặp nuclêôtit
	d). Đột biến thay thế và thêm cặp nuclêôtit
16). Để gây đột biến hoá học ở cây trồng thường người ta KHÔNG dùng cách:
	a). Ngâm hạt khô, hạt nẩy mầm trong dung dịch hoá chất.
	b). Tiêm dung dịch hoá chất vào thân.
	c). Quấn bông có tẩm hoá chất lên đỉnh sinh trưởng thân hoặc chồi.
	d). Tiêm dung dịch hoá chất vào bầu nhuỵ.
17). Phương pháp nghiên cứu nào dưới đây KHÔNG được áp dụng để nghiên cứu di truyền học người:
	a). Phương pháp phả hệ
	b). Phương pháp di truyền tế bào
	c). Phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh
	d). Phương pháp lai phân tích
18). Côaxecva là:
	a). Các hợp chất có 3 nguyên tố C,H,O như saccarit, lipit
	b). Các hợp chất hữu cơ đại phân tử hoà tan trong nước dưới dạng những dung dịch keo
	c). Hỗn hợp hai dung dịch keo khác nhau đông tụ lại thành những giọt rất nhỏ
	d). Các enzym kết hợp với các iôn kim loại và liên kết với các polypeptiđ
19). Ký hiệu sau đây có ý nghĩa gì trong phả hệ:
	a). Hôn nhân không sinh con
	b). Hôn nhân giữa hai người mắc bệnh
	c). Hôn nhân đồng huyết
	d). Sinh đôi cùng trứng
20). Kỹ thuật di truyền là những thao tác trên.......(K: kiểu hình.V: vật liệu di truyền) dựa vào những hiểu biết về cấu trúc hoá học cuả....(N: nuclêôtit, A: axit nuclêic) và di truyền ......(S: Sinh vật; Vi: vi sinh vật)
	a). V,A,S	b). K,N,Vi
	c). V,A,Vi	d). K,N,S
21). Thể đa bội trên thực tế thường gặp ở:
	a). Động, thực vật bậc thấp	b). Cơ thể đa bào
	c). Cơ thể đơn bào	d). Thực vật
22). Mức phản ứng là giới hạn.......(Đ: đột biến, T: thường biến) của một kiểu gen trước những điều kiện môi trường ....(Gi: giống nhau, K: khác nhau).Trong một kiểu gen, các gen có mức phản ứng........(N. như nhau, R: riêng)
	a). T,K,R	b). Đ,Gi,N
	c). Đ,K,N	d). T,Gi,R
23). Trong phương pháp phả hệ, việc xây dựng phả hệ phải được thực hiện qua ít nhất là:
	a). 2 thế hệ	b). 10 thế hệ
	c). 5 thế hệ	d). 3 thế hệ
24). Đại lượng m + s phản ánh:
	a). Tình hình chung của tính trạng đang nghiên cưú
	b). Mức độ phân tán của tính trạng đang nghiên cứu.
	c). Số cá thể nghiên cứu.
	d). Mức độ phản ứng của tính trạng đang nghiên cứu.
25). Để tăng tỷ lệ kết hợp giữa hai tế bào thành tế bào lai trong phương pháp lai tế bào người ta sử dụng:
	a). Tất cả đều đúng	b). Keo hữu cơ pôlyêtylenglycol
	c). Xung điện cao áp	d). Vi rut Xên đê
26). Phát biểu nào dưới đây là KHÔNG đúng:
	a). Hệ số di truyền cho thấy mức độ ảnh hưởng của kiểu gen lên tính trạng so với ảnh hưởng của môi trường
	b). Hệ số di truyền cao cho thấy tính trạng phụ thuộc vào kiểu gen, ít chịu ảnh hưởng của môi trường
	c). Hệ số di truyền thấp cho thấy tính trạng phụ thuộc vào kiểu gen, chịu ảnh hưởng ít của môi trường
	d). Hệ số di truyền là tỷ số giữa biến dị kiểu gen và biến dị kiểu hình
27). Trong chọn giống người ta sử dụng phương pháp giao phối cận huyết và tự thụ phấn để:
	a). Củng cố các đặc tính quý và tạo dòng thuần
	b). Kiểm tra và đánh giá kiểu gen của từng dòng thuần
	c). Chuẩn bị cho việc tạo ưu thế lai, tạo giống mới
	d). Tất cả đều đúng
28). Trong một gia đình bố bị bệnh bạch tạng, mẹ hoàn toàn bình thường thì xác suất xuất hiện bệnh ở đời con là:
	a). 100% bệnh	b). 0% bệnh hoặc 50% bệnh
	c). 25% bệnh	d). 75% bệnh
29). Để tạo được ưu thế lai, khâu quan trọng nhất là:
	a). Thực hiện lai kinh tế
	b). Thực hiện được lai khác loài
	c). Thực hiện được lai khác dòng
	d). Tạo ra các dòng thuần
30). Động vật đa bội có đặc điểm:
	a). Cơ quan sinh dưỡng lớn, thời gian sinh trưởng kéo dài
	b). Chống chịu tốt với môi trường
	c). Sức sống tốt
	d). Tất cả đều sai
31). Cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống:
	a). Axit nuclêic và prôtêin	b). Axit nuclêic
	c). Polypeptid	d). Prôtêin
32). Một đoạn mạch gốc của gen có trình tự các bộ 3 tương ứng với thứ tự:
	........AGG,UAX,GXX,AGX,UXA,XXX......
	.........6 7 8 9 10 11..........
1 đột biến thay thế nuclêôtit xảy ra ở bộ ba thứ 10 làm nuclêotit trên mạch gốc làG bị thay thế bởi T sẽ làm cho:
	a). Trật tự của các axit amin từ vị trí số 10 trở về sau bị thay đổi
	b). Quá trìng tổng hợp prôtêin bị gián đoạn ở vị trí mã thứ 10
	c). Axit amin ở vị trí số 10 bị thay bởi một axit amin khác
	d). Không làm thay đổi trình tự các axit amin trong chuổi polypeptid
33). Nhược điểm nào dưới đây KHÔNG phải là của chọn lọc hàng loạt:
	a). Mất nhiều thời gian
	b). Chỉ đạt hiệu quả đối với những tính trạng có hệ số di truyền cao
	c). Việc tích luỹ các biến dị có lợi thường lâu có kết quả
	d). Không kiểm tra được kiểu gen của cá thể
34). Đột biến nào sau đây không làm mất hoặc thêm vật liệu di truyền:
	a). Chuyển đoạn tương hổ và không tương hổ
	b). Mất đoạn và lập đoạn
	c). Đảo đoạn và lập đoạn
	d). Đảo đoạn và chuyển đoạn
35). Đột biến gen phát sinh phụ thuộc vào:
	a). Tất cả đều đúng
	b). Loại tác nhân, cường độ, liều lượng của tác nhân
	c). Thời điểm xảy ra đột biến
	d). Đặc điểm cấu trúc của gen
36). Đột biến gen khi đã phát sinh sẽ được ......(T:tái bản, S: sữa chữa) qua cơ chế........(P: sinh tổng hợp prôtêin,N: nhân đôi của ADN):
	a). S,P	b). T,N
	c). T,P	d). S,N
37). Ở người sự rối loạn phân ly của cặp NST 21 trong lần phân bào 2 ở 1 trong 2 tế bào con của một tế bào sinh tinh sẽ có thể tạo ra:
	a). 4 tinh trùng bình thường.
	b). 2 tinh trùng bình thường và 1 tinh trùng thừa1 NST21, 1 tinh trùng thiếu1 NST21.
	c). 2 tinh trùng bình thường và 2 tinh trùng thừa 1 NST 21.
	d). 4 tinh trùng đều bất thường.
38). Biến đổi xảy ra ở một nuclêôtit trên một mạch của gen gọi là:
	a). Dạng tiền đột biến gen
	b). Đột biến gen
	c). Thể đột biến
	d). Đột biến dạng mất nuclêôtit
39). Giai đoạn tiến hoá hoá học từ các chất vô cơ đã hình thành các chất hữu cơ đơn giản rồi đến phức tạp là nhờ:
	a). Sự xuất hiện của cơ chế tự sao chép
	b). Tác động của các enzym và nhiệt độ
	c). Tác dụng của nguồn năng lượng tự nhiên ( bưc xạ nhiệt, tia tử ngoại...)
	d). Do các cơn mưa kéo dài hàng ngàn năm
40). Việc tạo ra giống nấm có hoạt tính sản xuất pênicilin cao là kết quả của phương pháp:
	a). Kỹ thuật cấy gen.
	d). Gây đột biến nhân tạo kết hợp với chọn lọc.
	b). Lai giống kết hợp với chọn lọc.
	c). Tất cả đều sai
	Khởi tạo từ chương trình Trắc nghiệm trên máy vi tính.
	Ðáp án đề số : 4
 = = = = = = = = = =
	Câu : 01. P,H
	Câu : 02. Thể dị bội
	Câu : 03. n+1, n-1
	Câu : 04. 8
	Câu : 05. Tất cả đều đúng
	Câu : 06. Tạo ưu thế lai
	Câu : 07. Không có phương pháp khắc phục
	Câu : 08. Bộ NST của hai loài khác nhau gây ra trở ngại trong quá trình phát sinh giao tử
	Câu : 09. Tất cả đều đúng
	Câu : 10. 25
	Câu : 11. Tất cả đều đúng
	Câu : 12. Người nữ mắc hội chứng Tơcnơ.
	Câu : 13. Đột biến số lượng và cấu trúc NST.
	Câu : 14. N,O,G
	Câu : 15. Đột biên mất và thêm cặp nucleôtit
	Câu : 16. Tiêm dung dịch hoá chất vào thân.
	Câu : 17. Phương pháp lai phân tích
	Câu : 18. Hỗn hợp hai dung dịch keo khác nhau đông tụ lại thành những giọt rất nhỏ
	Câu : 19. Hôn nhân đồng huyết
	Câu : 20. V,A,Vi
	Câu : 21. Thực vật
	Câu : 22. T,K,R
	Câu : 23. 3 thế hệ
	Câu : 24. Mức độ phản ứng của tính trạng đang nghiên cứu.
	Câu : 25. Tất cả đều đúng
	Câu : 26. Hệ số di truyền thấp cho thấy tính trạng phụ thuộc vào kiểu gen, chịu ảnh hưởng ít của môi trường
	Câu : 27. Tất cả đều đúng
	Câu : 28. 0% bệnh hoặc 50% bệnh
	Câu : 29. Tạo ra các dòng thuần
	Câu : 30. Tất cả đều sai
	Câu : 31. Axit nuclêic và prôtêin
	Câu : 32. Axit amin ở vị trí số 10 bị thay bởi một axit amin khác
	Câu : 33. Mất nhiều thời gian
	Câu : 34. Đảo đoạn và chuyển đoạn
	Câu : 35. Tất cả đều đúng
	Câu : 36. T,N
	Câu : 37. 2 tinh trùng bình thường và 1 tinh trùng thừa1 NST21, 1 tinh trùng thiếu1 NST21.
	Câu : 38. Dạng tiền đột biến gen
	Câu : 39. Tác dụng của nguồn năng lượng tự nhiên( bưc xạ nhiệt, tia tử ngoại...)
	Câu : 40. Gây đột biến nhân tạo kết hợp với chọn lọc.
	

Tài liệu đính kèm:

  • doc0607_Sinh12_hk1_TNTT.doc