1). Hiện tượng luân phiên ngày ,đêm là do:
a). Tất cả các ý còn lại b). Trái Đất hình khối cầu
c). Trái Đất tự quay quanh trục d). Mặt Trời chỉ chiếu một nửa Trái Đất
2). Hiện tượng mặt trời lên thiên đỉnh mỗi năm chỉ một lần ở:
a). Nội chí tuyến b). Ngoại chí tuyến
c). Cực bắc và cực nam d). Chí tuyến bắc,chí tuyến nam
3). Khi giờ gốc là 5 giờ sáng thì Việt Nam lúc đó là:
a). 7 giờ sáng b). 12 giờ trưa
c). 12 giờ tối d). 7 giờ tối
4). Đặc điểm nào sau đây không phải của tầng đối lưu:
a). Tập trung phần lớn ôzôn b). Chiều dày không đồng nhất
c). Tập trung 80% không khí trong khí quyển d). Tập trung 3/4 hơi nước và các phần tử bụi
5). Nơi thường phát sinh ra động đất núi lửa là:
a). Những vùng bất ổn của Trái Đất b). Vùng tiếp xúc của các mảng
c). Vùng có hoạt động kiến tạo xảy ra d). Tất cả cac ý trên
Đề xuất của trường THPT Krông Buk ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN ĐỊA LÝ LỚP 10 1). Hiện tượng luân phiên ngày ,đêm là do: a). Tất cả các ý còn lại b). Trái Đất hình khối cầu c). Trái Đất tự quay quanh trục d). Mặt Trời chỉ chiếu một nửa Trái Đất 2). Hiện tượng mặt trời lên thiên đỉnh mỗi năm chỉ một lần ở: a). Nội chí tuyến b). Ngoại chí tuyến c). Cực bắc và cực nam d). Chí tuyến bắc,chí tuyến nam 3). Khi giờ gốc là 5 giờ sáng thì Việt Nam lúc đó là: a). 7 giờ sáng b). 12 giờ trưa c). 12 giờ tối d). 7 giờ tối 4). Đặc điểm nào sau đây không phải của tầng đối lưu: a). Tập trung phần lớn ôzôn b). Chiều dày không đồng nhất c). Tập trung 80% không khí trong khí quyển d). Tập trung 3/4 hơi nước và các phần tử bụi 5). Nơi thường phát sinh ra động đất núi lửa là: a). Những vùng bất ổn của Trái Đất b). Vùng tiếp xúc của các mảng c). Vùng có hoạt động kiến tạo xảy ra d). Tất cả cacù ý trên 6). Vỏ lục địa của trái đất được cấu tạo bởi các tầng đá theo thứ tự từ ngoài vào trong là: a). Granit, trầm tích , bazan b). Trầm tích, granit, bazan c). Trầm tích , bazan, granit d). Bazan , trầm tích, granit 7). Đường chuyển ngày quốc tế là đường kinh tuyến; a). 0 độ b). 45 độ c). 180 độ d). 90 độ 8). Câu " Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng . Ngày tháng 10 chưa cười đã tối" chỉ đúng với : a). Các nước ở ngoại chí tuyến. b). Các nước ở nội chí tuyến. c). Các nước ở Bắc bán cầu. d). Các nươc ở Nam bán cầu. 9). Sự phát triển KT-XH của một quốc gia phụ thuộc trước hết vào việc sử dụng: a). Nguồn lực tự nhiên b). Nguồn lực KT-XH c). Nguồn lực bên trong d). Nguồn lực bên ngoài 10). Dạng địa hình nào sau đây không phải là do dòng chảy thường xuyên tao ra: a). Đồng bằng phù sa b). Bãi bồi c). Thung lũng , sông suối d). Khe rãnh xói mòn 11). Nguồn lực tự nhiên không bao gồm: a). Vị trí địa lí b). Tài nguyên thiên nhiên c). Thị trường d). Vị trí địa lí và tài nguyên thiên nhiên 12). Diện tích rừng trên thế giới bị suy giảm , do : a). Phá rừng lấy đất canh tác , làm đồng cỏ chăn nuôi b). Phá rừng lấy đất cho công nghiệp, đất ở c). Tất cả các ý trên d). Khai thác bất hợp lí và cháy rừng 13). Đặc điểm quan trọng nhất của sản xuất nông nghiệp là: a). Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu b). Cây trồng vật nuôi là đối tượng lao động c). Sản xuất có tính mùa vụ d). Sản xuất phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên 14). Phương pháp kí hiệu thường dùng để biểu hiện: a). Hướng gió , dòng biển b). Nhiệt độ , địa hình c). Phân bố dân cư , cây trồng d). Các điểm dân cư , các trung tâm công nghiệp 15). Dạng địa hình nào sau đây không phải do gió thổi mòn, mài mòn tạo thành? a). Các bề mặt đá mài nhẵn b). Đụn cát ở bờ biển c). Các bề mặt đá rỗ tổ ong d). Những ngọn đá sót hình nấm 16). Núi , đồi được xuất hiện là kết quả của vận động kiến tạo: a). Nâng lên hạ xuống b). Uốn nếp c). Động đất d). Đứt gãy 17). Địa hình phi-o là sản phẩm của: a). Tác động của nước b). Tác động của băng hà c). Tác động của sóng biển d). Tác động của gió 18). Khoảng cách trung bình từ trái đất đến mặt trời là : a). 149,6 triệu km. b). 159,4 triệu km. c). 194,6 triệu km. d). 196,4 triệu km. 19). Địa hào được hình thành là do: a). Các lớp đá có bộ phận lồi lên b). Các lớp đá uốn thành nếp c). Các lớp đá có bộ phận sụt xuống d). Các lớp đá bị nén ép 20). Nền núi mài mòn là dạng địa hình được tạo nên do : a). Tác động phá huỷ của gió b). Tác động của sóng biển c). Tác động của băng hà d). Dòng chảy thường xuyên của nước 21). Thành phần chủ yếu của nhân Trái Đất: a). Si, Al, Mg b). Mn và Ti c). Ni và Fe d). Si, Al, Mg và vật chất khác 22). Thời gian có ngày và đêm dài bằng nhau ở tất cả các địa điểm trên bề mằt Trái Đất là : a). 21 tháng 3 và 23 tháng 9 b). 22 tháng 6 và 22 tháng 12 c). 21 tháng 3 và 22 tháng 6 d). 23 tháng 9 và 22 tháng 12 23). Khu vực có nhiệt độ cao nhất trên bề mặt Trái Đất, ở: a). Xích đạo b). Lục địa ở chí tuyến c). Chí tuyến d). Lục địa ở xích đạo 24). Phép chiếu đồ hình trụ thường dùng để vẽ bản đồ ở khu vực : a). Cực Bắc b). Xích đạo c). Xích đạo và vùng cực Bắc, cực Nam d). Bán cầu Đông , bán cầu tây. 25). Đặc điểm quan trọng nhất của ngành chăn nuôi là: a). Phụ thuộc vào tự nhiên b). Phụ thuộc vào cơ sở thức ăn c). Phụ thuộc vào kĩ thuật d). Phụ thuộc vào chăn sóc 26). Trên thế giới nhóm tuổi lao động thường ở độ tuổi: a). Từ 15-59 b). Từ 15-60 c). Từ 15-59 đối với namvà 15-54 đối với nữ d). Từ 15-60 đối với nam và 15-55 đối với nữ 27). Loại gió nào sau đây không được gọi là gió địa phương: a). Gío biển và gió đất b). Gío núi và gió thung lũng c). Gío mùa d). Gío phơn 28). Vào ngày 22-6 ở 66 độ 33 phút Bắc sẽ có hiện tượng : a). Ngày đêm bằng nhau b). Toàn đêm c). Toàn ngày d). Ngày ngắn đêm dài 29). Nước vừa xuất khẩu lúa gạo vừa xuất khẩu lúa mì nhiều nhất thế giới là: a). Canada b). Trung Quốc c). Hoa Kì d). Ấn Độ 30). Chênh lệch giữ tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô được gọi là : a). Tỉ suất tăng cơ học b). Gia tăng dân số c). Biến động dân số d). Tỉ suất tăng dân số tự nhiên 31). Các điểm trên Bắc bán cầu nhận được nhiều nhiệt nhất vào ngày: a). 22 tháng 6 b). 23 tháng 9 c). 21 tháng 3 d). 22 tháng 12 32). Ở nam bán cầu một vật chuyển động từ xích đạo về cực sẽ bị lệch hướng: a). Về hướng bên phải theo hướng chuyển động b). Về phía xích đạo c). Về hướng bên trái theo hướng chuyển động d). Về phía cực 33). Đặc điểm nào dưới đây không thuộc Hệ Mặt Trời: a). Gồm các thiên thể quay xung quanh ngôi sao b). Có dạng xoẵn ốc như cái đĩa c). Có 9 hành tinh d). Các thiên thể quay theo quỹ đạo hình elip 34). Tính chất nào sau đây không phải của các hành tinh: a). Là khối vật chất trong vũ trụ b). Tự phát ra ánh sáng c). Không có ánh sáng d). Chuyển động quanh Mặt Trời 35). Vận đôïng theo phương thẳng đứng còn được gọi là: a). Vận động nâng lên hạ xuống b). Hiện tượng uốn nếp c). Hiên tượng biển tiến , biển thoái d). Hiện tượng Macma dâng lên trong vỏ Trái Đất 36). Phần lớn thức ăn của ngành chăn nuôi đều lấy từ: a). Đồng cỏ tự nhiên b). Trồng trọt c). Diện tích mặt nước d). Công nghiệp chế biến thức ăn 37). Kiểu tháp tuổi mở rộng cho biết : a). Nước có tỉ suất sinh thấp và ổn định trong nhiều năm b). Nước có tỉ lệ dân số ở nhóm tuổi già khá cao, tuổi thọ trung bình cao. c). Nước có tỉ suất sinh cao , tỉ suất tử thấp ,dan số tăng nhanh d). Nước có tỉ suất sinh cao , tỉ suất tử cao , tuổi thọ trung bình thấp 38). Nếu đi từ Tây sang Đông vượt qua kinh tuyến đổi ngày thì phải: a). Tăng một ngày lịch b). Lùi một ngày lịch c). Tăng một giờ d). Lùi một giờ 39). Hình thức nào dưới đây không thuộc quá trình phá huỷ: a). Vận chuyển b). Phong hoá hoá học c). Xâm thực, mài mòn d). Phong hoá lí học 40). Sinh ra ngoại lực là nguồn năng lượng chủ yếu của: a). Động đất núi lửa b). Thuỷ triều c). Bức xạ của mặt trời d). Gío Trac nghiem tren may vi tinh. + Dap an de so : 1 = = = = = = = = = = Câu : 01 . Tất cả các ý còn lại Câu : 02 . Chí tuyến bắc,chí tuyến nam Câu : 03 . 12 giờ trưa Câu : 04 . Tập trung phần lớn ôzôn Câu : 05 . Tất cả cacù ý trên Câu : 06 . Trầm tích, granit, bazan Câu : 07 . 180 độ Câu : 08 . Các nước ở Bắc bán cầu. Câu : 09 . Nguồn lực bên trong Câu : 10 . Đồng bằng phù sa Câu : 11 . Thị trường Câu : 12 . Tất cả các ý trên Câu : 13 . Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu Câu : 14 . Các điểm dân cư , các trung tâm công nghiệp Câu : 15 . Đụn cát ở bờ biển Câu : 16 . Uốn nếp Câu : 17 . Tác động của băng hà Câu : 18 . 149,6 triệu km. Câu : 19 . Các lớp đá có bộ phận sụt xuống Câu : 20 . Dòng chảy thường xuyên của nước Câu : 21 . Ni và Fe Câu : 22 . 21 tháng 3 và 23 tháng 9 Câu : 23 . Lục địa ở chí tuyến Câu : 24 . Bán cầu Đông , bán cầu tây. Câu : 25 . Phụ thuộc vào cơ sở thức ăn Câu : 26 . Từ 15-59 Câu : 27 . Gío mùa Câu : 28 . Toàn ngày Câu : 29 . Trung Quốc Câu : 30 . Tỉ suất tăng dân số tự nhiên Câu : 31 . 22 tháng 6 Câu : 32 . Về hướng bên trái theo hướng chuyển động Câu : 33 . Có dạng xoẵn ốc như cái đĩa Câu : 34 . Tự phát ra ánh sáng Câu : 35 . Vận động nâng lên hạ xuống Câu : 36 . Trồng trọt Câu : 37 . Nước có tỉ suất sinh cao , tỉ suất tử cao , tuổi thọ trung bình thấp Câu : 38 . Lùi một ngày lịch Câu : 39 . Vận chuyển Câu : 40 . Bức xạ của mặt trời
Tài liệu đính kèm: