Đề kiểm tra học kỳ I (đề đề xuất) môn: Lịch sử lớp 12

Đề kiểm tra học kỳ I (đề đề xuất) môn: Lịch sử lớp 12

Câu 1. Liên Xô dã đạt được nhiều thành tựu rực rỡ trong lĩnh vực khoa học – kỹ thuật:

a. Chế tạo bom nguyên tử, phóng vệ tinh nhân tạo, du hành vũ trụ.

b. Chế tạo Rôbốt nhất thế thế giới, phóng vệ tinh nhân tạo, du hành vũ trụ.

c. Đưa người đầu tiên lên mặt trăng, phóng vệ tinh nhân tạo, du hành vũ trụ.

d. Sãnuất tàu sân bay lớn nhất thế giới, phóng vệ tinh nhân tạo, du hành vũ trụ.

Câu 2. Trong khoảng thời gian từ 1985 đến 1991, Liên Xô đã có sự kiện nào quan trọng nhất ?

a. Tiến hành công cuộc cải tổ. b. Chính phủ Liên bang Xô Viết được thnàh lập.

c. Lênin mất. d. Xtalin mất.

Câu 3. Cộng đồng các quốc gia độc lập (SNG) được thành lập vào ngày tháng năm nào ?

a. 25-12- 1990. b. 25-12-1991. c. 21-12-1990. d. 21-12-1991.

Câu 4. Đối với khối SEV, Việt Nam là:

a. Quan sát viên. b. Thành viên chính thức.

c. Thành viên hưởng quy chế đặc biệt. d. Không tham gia.

Câu 5. Tình hình cách mạng Trung Quốc sau chiến tranh thế giới thứ hai là:

a. Suy yếu nghiêm trọng vì tổn thất nặng nề trong cuộc kháng chiến chống phát xít Nhật.

b. Đã có nhiều biến chuyển quan trọng kiểm soát được 1/4 đất đai, 1/3 dân số.

c. Lớn mạnh vượt bậc hơn hẳn Quốc dân Đảng về mọi mặt.

d. Mỹ phát động chiến tranh nhằm loại ảnh hưởng của Liên Xô ra khỏi Trung Quốc.

 

doc 3 trang Người đăng haha99 Lượt xem 1499Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I (đề đề xuất) môn: Lịch sử lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	SỞ GD VÀ ĐT ĐĂK LĂK 	ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (Đề đề xuất)
TRƯỜNG THPT KRÔNG ANA	MÔN: LỊCH SỬ LỚP 12 
 NĂM HỌC 2006-2007	Thời gian : 45 phút
Đề bài: 	 	 
Câu 1. Liên Xô dã đạt được nhiều thành tựu rực rỡ trong lĩnh vực khoa học – kỹ thuật:
a. Chế tạo bom nguyên tử, phóng vệ tinh nhân tạo, du hành vũ trụ.
b. Chế tạo Rôbốt nhất thế thế giới, phóng vệ tinh nhân tạo, du hành vũ trụ.
c. Đưa người đầu tiên lên mặt trăng, phóng vệ tinh nhân tạo, du hành vũ trụ.
d. Sãnuất tàu sân bay lớn nhất thế giới, phóng vệ tinh nhân tạo, du hành vũ trụ.
Câu 2. Trong khoảng thời gian từ 1985 đến 1991, Liên Xô đã có sự kiện nào quan trọng nhất ?
a. Tiến hành công cuộc cải tổ.	b. Chính phủ Liên bang Xô Viết được thnàh lập.
c. Lênin mất.	d. Xtalin mất.
Câu 3. Cộng đồng các quốc gia độc lập (SNG) được thành lập vào ngày tháng năm nào ?
a. 25-12- 1990.	b. 25-12-1991. 	c. 21-12-1990. 	d. 21-12-1991.
Câu 4. Đối với khối SEV, Việt Nam là:
a. Quan sát viên.	b. Thành viên chính thức.
c. Thành viên hưởng quy chế đặc biệt.	d. Không tham gia.
Câu 5. Tình hình cách mạng Trung Quốc sau chiến tranh thế giới thứ hai là:
a. Suy yếu nghiêm trọng vì tổn thất nặng nề trong cuộc kháng chiến chống phát xít Nhật.
b. Đã có nhiều biến chuyển quan trọng kiểm soát được 1/4 đất đai, 1/3 dân số.
c. Lớn mạnh vượt bậc hơn hẳn Quốc dân Đảng về mọi mặt.
d. Mỹ phát động chiến tranh nhằm loại ảnh hưởng của Liên Xô ra khỏi Trung Quốc.
Câu 6. Nguyên nhân bùng nổ cuộc nội chiến ở Trung Quốc năm 1946.
a. Liên Xô muốn gạt bỏ ảnh hưởng của Mỹ ra khỏi Trung Quốc.
b. Mỹ phát động chiến tranh nhằm loại ảnh hưởng của Liên Xô ra khỏi Trung Quốc.
c. Tưởng Giới Thạch phát động chiến tranh nhằm tiêu diệt Đảng Cộng sản Trung Quốc.
d. Đảng Cộng sản Trung Quốc phát động chiến tranh tiêu diệt Tưởng Giới Thạch.
Câu 7. Cuộc nội chiến Trung Quốc bùng nổ vào ngày tháng năm:
a. 20-7-1946.	b. 19-12-1946.	c. 01-10-1949.	d. 02-10-1949.
Câu 8. Ngày thành lập nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa:
a. 22-7-1948.	b. 01-01-1959.	c. 07-10-1949.	d.01-10-1949.
Câu 9:Cách mạng Trung Quốc thắng lợi có ý nghĩa thế nào đối với Cách mạng Việt Nam:
a. Quyết định sự thành công của cuộc kháng chiến chống Pháp.
b.Phá vỡ thế bao vây của lực lượng đế quốc, tạo điều kiện thuận lợi cho cuộc kháng chiến chống Pháp của Viêït Nam.
c. Ngăn chặn kịp thời không cho Mĩ đem quân giúp Pháp.
d. Tạo tiền đề cho sự thắng lợi trong cuộc kháng chiến chống Mĩ sau này.
Câu 10: Tổng thống Mĩ nào đã chuyển từ Chiến tranh đặc biệt sang Chiến tranh đặc biệt tăng cường ở Lào:
a. Truman.	b. Kennendy.	c. Nixon.	d. Johnxon.
Câu 11:Nhân tố nào tác động trực tiếp, sâu sắc nhất tới thắng lợi của cuộc nổi dậy ở Lào năm 1975:
a. Sự hậu thuẫn của Trung Quốc.	b. Sự giúp đỡ to lớn của Liên Xô.
c. Sự giúp đỡ của Campuchia.	d. Thắng lợi của cách mạng Việt Nam ngày30/4/1975.
Câu12: Nước Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Lào hành lập ngày:
a. 2/3/1975.	b. 2/12/1975.	c. 1/11/1975.	d.1/10/1975.
Câu 13. Sau Hiến tranh thế giới thứ hai,trước sự tấn công xam lược của Pháp , triều đình phong kiến Campuchia đã:
Tổ chức cho nhândân kháng chiến chống Pháp.	b. Chấp nhận sự cai trị của Pháp.
Tiến hành đấu tranh ngoại giao. 	d. Cầu viện thaí Lan để chóng Pháp.
Câu14: Mặt trận Khơ me thành lập :
a. 14/9/1951.	b. 14/9/1950.	c. 19/4/1950.	d. 14/9/1951.
Câu15: Chính phủ kháng chiến Campuchia được thành lập:
a. 14/9/1951.	b. 14/9/1950.	c. 19/4/1950.	d. 14/9/1951.
Câu 16: Quốc gia là thành viên thứ mười của ASEAN:
a. Campuchia.	b. Việt Nam.	c. Lào.	d. Mian ma.
Câu17: Việt Nam là thành viên của ASEAN từ năm:
a. 1975.	b. 1985.	c. 1995.	d. 1996.
Câu 18: Mục tiêu của ASEAN :
Xây dựng một Cộng đồng Đông Nam Á hùng mạnh .
Xây dựng một Cộng đồng Đông Nam Á hùng mạnh nhất.
Xây dựng một Cộng đồng Đông Nam Á hùng mạnh khu vực hoà bình, tự do, trung lập.
Xây dựng một Cộng đồng Đông Nam Á hùng mạnh tự do thương mại.
Câu 19:Aán Độ tuyên bố thành lập vào thời gian:
a. 15/8/1947.	b. 15/8/1950.	c. 26/1/1947.	d. 26/1/1950.
Câu 20: Đường lối ngoại giao của Aán Độ :
Hoà bình,trung lập, ủng hộ phong trào cách mạng thế giới.
Hoà bình, hữu nghị với các nước XHCN.
Hoà bình, hữu nghị với các nước TBCN.
 Hoà bình, hữu nghị với Mĩ-Nhật.
Câu 21:Phong trào giải phóng dân tộc châu Phi sau chiến tranh thế giới thứ hai có mấy giai đoạn :
a. Ba.	b. Bốn.	c. Năm.	d. Sáu.
Câu 22: “Năm châu Phi” năm có 17 nước giành được độc lập :
a. 1950.	b. 1960.	c. 1970.	d. 1980.
Câu 23: Hình thức đấu tranh giành độc lập chủ yếu ở châu Phi:
a. Đấu tranh chính trị hợp pháp.	b. Đấu tranh vũ trang.
c. Tổng khởi nghĩa vũ trang.	d.Đấu tranh chính trị kết hợp vũ trang.
Câu 24: Hình thức đấu tranh giành độc lập chủ yếu ở Mĩ latinh.:
a. Đấu tranh chính trị hợp pháp.	b. Đấu tranh vũ trang.
c. Tổng khởi nghĩa vũ trang.	d.Đấu tranh chính trị kết hợp vũ trang.
Câu 25:Phong trào giải phóng dân tộc Mĩ latinh sau chiến tranh thế giới thứ hai có mấy giai đoạn :
a. Ba.	b. Bốn.	c. Năm.	d. Sáu.
Câu 26: Cách mạng Giải phóng dân tộc CuBa thắng lợi:
a. 1/1/1957.	b. 1/1/1958.	c. 1/1/1959.	d. 1/1/1960.
Câu 27: Đảng cộng sản CuBa thành lập:
a. 1955.	b. 1965.	c. 1975.	d. 1985.
Câu 28: Hai thập niên đầu sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Mĩ trở thành trung tâm kinh tế-tài chính:
a. Lớn nhất châu Mĩ.	b. Đứng thứ hai các nước tư bản (sau Nhật Bản).	
c. Duy nhất thế giới . 	d. Đứng thứ hai thế giới (sau Liên Xô).
Câu 29: Mĩ là nước khởi đầu cuộc cách mạng:
a. Cách mạng công nghiệp lần một. 	b. Cách mạng du hành vũ trụ.
c. . Cách mạng công nghiệp lần hai.	d. Cách mạng khoa học-kĩ thuật lần hai. 
 Câu 30: Trong khoa học-kĩ thuật Nhật bản đi sâu vào các ngành:
a. Công nghiệp quân sự.	b. Công nghiệp vũ trụ.
c. Công nghiệp dân dụng. 	c. Công nghiệp nhẹ.
Câu 31: Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất Pháp đẩy mạnh khai thác thuộc địa ở Đông Dương:
a. Chương trình khai thác lần thứ nhất.	b. Chương trình khai thác lần thứ hai.
c. Chương trình khai thác lần thứ ba.	d. Chương trình khai thác lần thứ tư.
Câu 32: Chương trình khai thác lần thứ hai Pháp bỏ vốn nhiều nhất vào ngành:
a. Thương mại.	b. Giao thông vận tải.	c. Nông nghiệp và khai mỏ.	d. Nông nghiệp.
Câu 33: Loại mỏ Pháp đẩy mạnh khai thác :
a. Than.	b. Đồng.	c. Vàng.	d. Sắt.
Câu 34: Giai cấp mới ra đời sớm nhất ở Việt Nam trong chương trình khai thác thuộc địa của Pháp:
a.	Giai cấp tư sản. b. Giai cấp Tiểu tư sản.	 c. Giai cấp nông dân. 	d. Giai cấp công nhân. 
Câu 35: Người truyền bá chủ nghĩa Mac-LêNin vào Việt Nam:
a. Nguyễn Aùi Quốc.	b. Phan Bội Châu.	c. Trần Phú.	d. Lê Hồng Phong.
Câu 36: Đảng Lập Hiến là đảng của giai cấp:
a.	Giai cấp tư sản. 	 	b. Giai cấp tư sản dân tộc 
c. Giai cấp nông dân. 	d. Giai cấp công nhân. 
Câu 37: Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước ngày,tháng,năm nào?ở đâu?:
a. 05/6/1911,Phan thiết.	b. 05/06/1911,Sài Gòn. 	c. 15/6/1911, Huế.	d. 15/6/1911,Sài Gòn.
Câu 38: Hội nghị hợp nhất Đảng Cộng sản Việt Nam(03/02/1930), được tổ chức tại:
a. Cửu Long(Trung Quốc).	b. Thượng Hải (Trung Quốc).
c. Quảng Đông(Trung Quốc).	d. Quảng Tây (Trung Quốc). 
Câu 39: Hội nghị hợp nhất Đảng đã thành lập một đảng thống lấy tên:
a. Đông Dương Cộng sản Đảng.	b. An Nam Cộng sản Đảng.
c. Đông Dương Cộng sản liên đoàn.	d. Đảng Cộng sản Việt Nam. 
Câu 40: Cuộc vận động dan chủ 1936-1939:
a. Phong trào đổi mới duy tân.	b. Cuộc cách mạng dân chủ nhân dân.
c. Cách mạng tư sản dân quyền.	d. Phong trào dân tộc dân chủ.

Tài liệu đính kèm:

  • doc0607_Su12_hk1_TKAN.doc