Câu1: Nguyên tố hoá học là những nguyên tử có cùng:
A. số electron B. điện tích hạt nhân C. số nơtron D. số khối
Câu 2: Kí hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ đặc trưng cho một nguyên tử của một nguyên tố hoá học, vì nó cho biết:
A. số khối A B. số hiệu nguyên tử Z C. số nơtron D. số khối A và số hiệu nguyên tử Z
Câu 3: Một nguyên tử M có 19 electron và 20 nơtron. Kí hiệu của nguyên tử M là:
A. B. C. D.
Câu 4: số electron tối đa trong phân lớp d là:
A. 10 B. 14 C. 6 D. 2
Câu 5: Chọn câu phát biểu sai:
A. trong một nguyên tử có số proton bằng số electron và bằng số điện tích hạt nhân.
B. Tổng số proton và electron trong một nguyên tử được gọi là số khối.
C. Số khối A là khối lượng tuyệt đối của một nguyên tử.
D. Số proton bằng điện tích hạt nhân.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 - MÔN HÓA HỌC - LỚP 1O Câu1: Nguyên tố hoá học là những nguyên tử có cùng: A. số electron B. điện tích hạt nhân C. số nơtron D. số khối Câu 2: Kí hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ đặc trưng cho một nguyên tử của một nguyên tố hoá học, vì nó cho biết: A. số khối A B. số hiệu nguyên tử Z C. số nơtron D. số khối A và số hiệu nguyên tử Z Câu 3: Một nguyên tử M có 19 electron và 20 nơtron. Kí hiệu của nguyên tử M là: A. B. C. D. Câu 4: số electron tối đa trong phân lớp d là: A. 10 B. 14 C. 6 D. 2 Câu 5: Chọn câu phát biểu sai: trong một nguyên tử có số proton bằng số electron và bằng số điện tích hạt nhân. Tổng số proton và electron trong một nguyên tử được gọi là số khối. Số khối A là khối lượng tuyệt đối của một nguyên tử. Số proton bằng điện tích hạt nhân. Câu 6: Đối với năng lượng của các phân lớp theo nguyên lý vững bền, trường hợp nào sau đây không đúng: A. 2p > 2s B. 2p 3d Câu 7: Cation R+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng 2p6. Cấu hình electron của nguyên tố R là cấu hình nào sau đay: A. 1s22s22p5 B. 1s22s22p63s1 C. 1s22s22p63p1 D. một kết quả khác. Câu 8: trong 4 nguyên tử: 1735A, 1635B, 816C, 817D. Cặp nguyên tử nào là đồng vị: A. A và C B. B và C C. A và B D. C và D Câu 9: Anion X- có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6, liên kết của nguyên tố X và Li kim loại thuộc loại liên kết nào sau đây: A. liên kết cho nhận B. liên kết cộng hoá trị C. liên kết ion D. không xác định được. Câu 10: mệnh đề nào sau đây không đúng: lớp ngoài cùng là bền vững khi phân lớp s chứa tối đa số electron. Không có nguyên tố nào có lớp ngoài cùng nhiều hơn 8 electron. Lớp ngoài cùng là bền vững khi chứa tối đa số electron. Có nguyên tố có lớp ngoài cùng bền vững với 2 electron. Câu 11: Hãy cho biết lớp M có mấy phân lớp: A. 3 phân lớp B. 1 phân lớp C. 2 phân lớp D. 4 phân lớp Câu 12: Nguyên tố X có số thứ Z=8. cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X là: A. 1s22s22p3 B. 1s22s12p5 C. 1s22s22p5 D. 1s22s22p4 Câu 13: liên kết cộng hoá trị hình thành là do : lực hút tỉnh điện giữa các nguyên tử hoặc ion. B. Các electron hoá trị. Các cặp electron dùng chung. D. Tất cả đều đúng Câu 14: Hoá trị của các nguyên tố trong NaCl là: A. điện hoá trị của Na là 1+ và Cl là 1- B. cộng hoá trị của Na là 1 và Cl là 1 C. điện hoá trị của Na là +1 và Cl là -1 D. tất cả đều sai. Câu 15: Cho các nguyên tố X, Y, Z có số hiệu nguyên tử lần lượt là: 9, 17, 35. Hãy cho biết các nguyên tố đó là kim loại, phi kim hay khí hiếm. A. kim loại B. khí hiếm C. vừa kim loại vừa phi kim D. phi kim Câu 16: Hãy chỉ ra các giá trị lớn nhất của số liên kết cộng hoá trị có thể được tạo thành bởi một nguyên tố có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p4: A. 6 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 17: Đồng vị nào sau đây mà hạt nhân nguyên tử không có nơtron : A. B. C. D. không xác định được. Câu 18: Nguyên tố X có 2 electron hoá trị và nguyên tố Y có 5 electron hoá trị, công thức của hợp chất tạo bởi X và Y có thể là: A. X2Y3 B. X3Y2 C. X2Y5 D. tất cả đều sai Câu 19: dãy nguyên tố nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng dầncủa bán kính nguyên tử : A. C , F, O, Be, Ca B. Ca, Be, C , O, F C. F, C , O, Ca, Be D. F, O, C , Be, Ca Câu 20: Biết rằng phi kim giảm dần theo thứ tự : F, O, Cl trong phân tử sau, phân tử có liên kết phân cực nhất là: A. F2O B. Cl2O C. ClF D. O2 Câu 21: điện hoá trị của các nguyên tố nhóm VI A, VII A trong hợp chất với Na có giá trị: A. -2 và -1 B. 2- và 1- C. 6+ và 7+ D. +6 và +7 Câu 22: Số oxi hoá của Mn trong hợp chất KmnO4 là: A. +1 B. -1 C. -5 D. +7 Câu 23: số oxi hoá của Nitơ trong NO2-, NO3-, NH3 lần lượt là: A. -3, +3, +5 B. +3, -3, -5 C. +3, +5, -3 D. +4, +6, +3 Câu 24: Nguyên tố X nằm ở ô thứ 26 của bảng TH, vị trí của nguyên tố X trong bảng TH là vị trí nào sau đây: A. chu kỳ 3, nhóm VIIIB B. chu kỳ 4, nhóm VIIIA C. chu kỳ 4, nhóm VIIIB D. chu kỳ 3, nhóm VIIIA Câu 25: Cấu hình electron lớpngoài cùng của các nguyên tố là: ns2 np5 liên kết của các nguyên tố này với nguyên tố hiđro thuộc loại liên kết nào sau đây: A. Liên kết cộng hoá trị có cực B. Liên kết ion C. Liên kết cộng hoá trị D. Liên kết cho-nhận Câu 26: Một nguyên tố R có hoá trị trong oxit bậc cao nhất bằng hoá trị trong hợp chất lhí với hiđro, phân tử khối của oxit này bằng 1,875 lần phân tử khôái hợp chất khí với hiđro. R là nguyên tố nào sau đây: A. Si B. C C. S D. Nơtron Câu 27: Trong các Halogen sau, halogen nào có tính khử mạnh nhất: A. Iot B. Brom C. Clo D. Flo Câu 28: Nguyên tố đồng có khối lượng trung bình là 63,54. Đồng có 2 đồng vị Y và Z. Biết tổng số khối là 128, số nguyên tử đồng vị Y bằng 0,37 số nguyên tử đồng vị Z. Xác định số khối của đồng vị Y và Z: A. 63 và 65 B. 64 và 66 C. 63 và 66 D. 65 và 67 Câu 29: Một nguyên tử X gồm 2 đồng vị là X1 và X2, đồng vị X1 có tổng số hạt là 18, đồng vị X2 có tổng số hạt là 20. Biết rằng phần trăm các đồng vị trong X bằng nhau và các loại hạt trong X1 cũng bằng nhau. Nguyên tử khối trung bình của X là: A. 15 B. 14 C. 12 D. tất cả đều sai Câu 30: Nguyên tử khối trung bình của Clo là 35,5, Clo có 2 đồng vị là : và . Phần trăm về khối lượng của chứa trong axit pecloric ( HClO4) ( với hiđro là đòng vị và oxi là đồng vị ). Giá trị nào sau đây : A. 26,92% B. 27,2% C. 30,12% D. 26,12% Câu 31: Trong các PƯ hoá học sau, PƯ nào không phải là PƯ oxi hoá – khử: A. Fe + 2HCl FeCl2 + H2 B. Fe + 2HCl FeCl2 + H2S C. 2FeCl3 + Cu 2FeCl2 +CuCl2 D. Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu Câu 32: Liên kết hoá học trong phân tử nào sau đây được hình thành bởi sự xen phủ p – p : A. H2 B. Cl2 C. H2O D. HCl Câu 33: Một nguyên tố R có cấu hình electron 1s22s22p3, công thức hơpợ chất với hiđro và công thức oxit bậc cao nhất là : A. RH2 , RO B. RH3 , R2O3 C. RH4 , RO2 D. một kết quả khác. Câu 34: Một kim loại X có hoá trị I, có tổng số hạt proton, nơtron và electron là 34. X là kim loại nào sau đây: A. Rb B. Na C. K D. Li Câu 35: Cho 6,9 gam một kim loại X thuộc nhóm IA tác dụng với nước, toàn bộ khí thu được cho tác dụng với CuO đun nóng. Sau phản ứng thu được 9,6 g Cu . X là kim loại nào sau đây: A. Na B. Li C. K D. Rb Câu 36: Cho phản ứng hoá học : M2Ox + HNO3 M(NO3)x + NO + H2O Với giá trị nào của x ở phản ứng trên sẽ là phản ứng oxi hoá – khử: A. 1 B. 2 C. 1 hoặc 2 D. 3 Câu 37: cho một luồng khí Clo dư tác dụng với 9,2g kim loại sinh ra 23,4g muối kim loại hoá trị I. Muối kim loại hoá trị I là muối nào sau đây: A. LiCl B. KCl C. NaCl D. một kết quả khác Câu 38: Z là nguyên tố mà nguyên tử có chứa 20 proton, còn Y là một nguyên tố mà nguyên tử có chứa 9 proton. Công thức hợp chất hình thành giữa hai nguyên tố này là: A. Z2X với liên kết cộng hoá trị. B. ZY2 với liên kết ion C. ZY với liên kết cho- nhận D. Z2Y3 với liên kết cộng hoá trị Câu 39: X, Y là 2 nguyên tố halogen thuộc hai chu kỳ liên tiếp trong bảng TH. Hỗn hợp A có chứa 2 muối X, Y với Na. Để két tủa hoàn toàn 2,2g hỗn hợp A, phải dùng 150 ml dung dịch AgNO3 0,2M. X, Y có thể là các cặp nguyên tố nào sau đây: A. Cl và Br B. F và Cl C. F và Br D. Br và I Câu 40: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40. Trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12 hạt. Nguyên tố X có số khối là: A. 27 B. 26 C. 28 D. một kết quả khác . HẾT ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – MÔN HÓA HỌC – LỚP 10 Câu 1: B Câu 2: D Câu 3: B Câu 4: A Câu 5: B Câu 6: D Câu 7: B Câu 8: D Câu 9: C Câu 10: A Câu 11: A Câu 12: D Câu 13: C Câu 14: A Câu 15: D Câu 16: A Câu 17: A Câu 18: B Câu 19: D Câu 20: C Câu 21: B Câu 22: D Câu 23: C Câu 24: C Câu 25: A Câu 26: A Câu 27: A Câu 28: A Câu 29: C Câu 30: A Câu 31: B Câu 32: B Câu 33: D Câu 34: B Câu 35: A Câu 36: C Câu 37: C Câu 38: B Câu 39: A Câu 40: A
Tài liệu đính kèm: