Câu hỏi thi học kỳ I lớp 10 Môn Sinh học

Câu hỏi thi học kỳ I lớp 10 Môn Sinh học

Câu 1 :Nhóm chất nào sau đây là chất vô cơ ?

a.Prôtêin, axit nuclêic b.Axit amin, lipit

c.Nước , khí cacbonic d. Prôtêin, axit nuclêic,Axitamin

Câu 2 : Chất nào sau đây được cấu tạo từ đơn phân là các Nuclêôtit ?

a.Prôtêin b. Axit nuclêic c.Lipit d. Pôlisaccarit

Câu 3: Hoạt động nào sau đây không xảy ra ở tế bào sống?

a.Trao đổi chất . b.Sinh trưởng và phát triển .

c.Cảm ứng và sinh sản. d.Trao đổi chất dẫn đến biến dạng hoặc phân hủy.

Câu 4:Tập hợp các cơ quan ,bộ phận của cơ thể cùng thực hiện một chức năng được gọi là:

a.Hệ cơ quan b.Đại phân tử c.Bào quan d.Mô

Câu 5: : Chọn câu trả lời đúng:Các cấp phân loại được sắp xếp từ thấp đến cao như thế nào?

a. Chi- Loài- Họ-bộ – lớp –ngành – giới b. Loài- Chi- Họ-bộ – lớp –ngành – giới

c. Loài- Chi- bộ –Họ- lớp –ngành – giới d. Loài- Chi- bộ –Họ- ngành – lớp –ngành – giới

Câu 6: Chọn câu trả lời đúng nhất: Giới thực vật gồm những ngành nào?

a. Rêu ,quyết, hạt trần ,hạt kín b.Tảo ,quyết, hạt trần ,hạt kín

c.Nấm ,quyết, hạt trần ,hạt kín d.Rêu ,tảo,hạt trần ,hạt kín

 

doc 3 trang Người đăng haha99 Lượt xem 1349Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi thi học kỳ I lớp 10 Môn Sinh học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG VIỆT ĐỨC
CÂU HỎI THI HỌC KỲ I LỚP 10
Câu 1 :Nhóm chất nào sau đây là chất vô cơ ?
a.Prôtêin, axit nuclêic b.Axit amin, lipit
c.Nước , khí cacbonic d. Prôtêin, axit nuclêic,Axitamin
Câu 2 : Chất nào sau đây được cấu tạo từ đơn phân là các Nuclêôtit ?
a.Prôtêin b. Axit nuclêic c.Lipit d. Pôlisaccarit
Câu 3: Hoạt động nào sau đây không xảy ra ở tế bào sống?
a.Trao đổi chất . b.Sinh trưởng và phát triển . 
c.Cảm ứng và sinh sản. d.Trao đổi chất dẫn đến biến dạng hoặc phân hủy.
Câu 4:Tập hợp các cơ quan ,bộ phận của cơ thể cùng thực hiện một chức năng được gọi là: 
a.Hệ cơ quan b.Đại phân tử c.Bào quan d.Mô
Câu 5: : Chọn câu trả lời đúng:Các cấp phân loại được sắp xếp từ thấp đến cao như thế nào?
a. Chi- Loài- Họ-bộ – lớp –ngành – giới b. Loài- Chi- Họ-bộ – lớp –ngành – giới
c. Loài- Chi- bộ –Họ- lớp –ngành – giới d. Loài- Chi- bộ –Họ- ngành – lớp –ngành – giới
Câu 6: Chọn câu trả lời đúng nhất: Giới thực vật gồm những ngành nào?
a. Rêu ,quyết, hạt trần ,hạt kín b.Tảo ,quyết, hạt trần ,hạt kín
c.Nấm ,quyết, hạt trần ,hạt kín d.Rêu ,tảo,hạt trần ,hạt kín
Câu 7 :Phân tử ADN và ARN có tên gọi chung là gì?
a.Prôtêin b.Axit nuclêic	 c. Pôlisaccarit d.Nuclêôtit
Câu 8 :Đặc điểm chung của trùng roi ,Amip và vi khuẩn là:
a.Đều thuộc giới động vật b.Đều có cấu tạo đơn bào
c.Đều thuộc giới thực vật d.Đều là những cơ thể đa bào 
Câu 9 : Tập hợp các cá thể cùng loài , cùng sống trong khu vực địa lí nhất định ,có quan hệ sinh 
sản với nhau được gọi là:
a.Quần thể b.Nhóm quần thể c.Quần xã d.Hệ sinh thái
Câu 10:Bậc phân loại cao nhất trong các đơn vị phân loại sinh vật là:
a.Loài b. Giới c.Ngành d. Chi
Câu11:Chọn câu trả lời đúng:Nguyên tố nào có khả năng kết hợp với các nguyên tố khác để 
tạo ra rất nhiều chất hữu cơ khác nhau?
a.Hiđrô b.Các bon c.Ôxi	d.Nitơ
Câu12 :Chọn câu trả lời đúng nhất:Chất nào không thuộc cacbohiđrat?
a.Đường đơn b. Đường đôi c. Đường đa d.Lipit
Câu13: Tập hợp những hợp chất nào dưới đây thuộc cácbohiđrat?
a.Đường đơn, đường đôi và đường đa b. Đường đơn, đường đôi và axit béo
c.Đường đơn, đường đa và axit béo d.Đường đa, đường đôi và axit béo 
Câu 14: Tập hợp nào toàn đường đôi?
a.Mantôzơ, saccarozơ và lactôzơ b. Mantôzơ, saccarozơ ,glucôzơ 
c.Fructôzơ, galactôzơ, saccarozơ và hêxozơ d. Fructôzơ, galactôzơ, saccarozơ
Câu 15: Thuật ngữ nào dưới đây bao gồm tất cả những thuật ngữ còn lại?
a.lipit b.Steroit c.Triglixerin d. Phốt pholipit
Câu 16:Tính đa dạng của prôtêin được qui định bởi yếu tố nào?
a.Nhóm R của axitamin b.Nhóm amin của axitamin 
c.Liên kết peptit d.Số lượng,thành phần và tật tự sắp xếp các axitamin
Câu 17: Các nuclêôtit trên mạch đơn của phân tử AND liên kết với nhau bằng liên kết nào?
a.Liên kết hiđrô b.Liên kết kị nước c.Liên kết péptit d.Liên kết hóa trị
Câu 18:Đơn phân cấu tạo nên ARN là gì?
a. Nuclêôtit b.Ribônuclêôtit c.Axit amin d. Nuclêôtit hoặc ribônuclêôtit
Câu19: Đặêc điểm chung của tế bào thực vật là gì?
a.Kích thước rất nhỏ và hình dạng giống nhau
b.Thành phần chính của một tế bào:Bộ khung xương tế bào ,tế bào chất,nhân
c.Là đơn vị cơ bản cấu tạo nên nhân tế bào. 
d. Có thành tế bào được cấu tạo bằng xenlulôzơ 
Câu20: Ribôxôm thường có nhiều trong tế bào chuyên tổng hợp chất gì?
a.Prôtêin b.Lipit c.Cacbohiđrat d.Axit béo
Câu 21 : Loại tế bào nào dưới đây có lưới nội chất hạt phát triển?
a.Tế bào gan	b.Tế bào bạch cầu
c.Tế bào thần kinh	d. Tế bào biểu bì
Câu 22:Enzim làm giảm năng lượng hoạt hóa bằng cách nào?
a.Tạo ra nhiều phản ứng trung gian b.Tăng tốc độ phản ứng trong tế bào
c.Nâng cao nhiệt độ để phản ứng diễn ra dễ dàng hơn d.Tạo ra sản phẩm
Câu 23:Enzim có bản chất là:
a.pôlisaccarit b.Mônôsaccarit	 c.prôtêin d.phôtpholipit
Câu 24 : Enzim sau đây hoạt động trong môi trường axit là:
a.Amilaza b.saccaraza c.pepsin d.Mantaza
Câu 25: Chức năng của chất nền ngoại bào là gì?
a.Thu nhận thông tin cho tế bào b.Liên kết các tế bào với nhau tạo thành mô nhất định
c.Bảo vệ tế bào d.Vừa thu nhận thông tin ,vừa liên kết các tế bàovới nhau
Câu 26: Thành phần của tế bào thực vật được cấu tạo từ chất nào?
a.Xenlulôzơ b.Côlesteron c.Hemixenlulôzơ	 d.Kitin 
Câu 27 : Sự trao đổi chất giữa tế bào với môi trường diễn ra không theo phương thức nàosau đây:
a.Vận chuyển chủ động b. Vận chuyển thụ động c.Xuất nhập bào d.luôn nhập bào những chất độc
Câu 28: Khi nồng độ các chất bên ngoài tế bào thấp hơn trong tế bào mà không có kênh vận chuyển prôtêin thì tế bào đưa các chất đó vào bên trong bằng cách nào?
a.Vận chuyển chủ động b. Vận chuyển thụ động c. Nhập bào d.Xuất bào
Câu 29: Khi cho tế bào vào nước cất hiện tượng gì xảy ra?
a.Tế bào hồng cầu không thay đổi b. Tế bào hồng cầu nhỏ lại 
c.Tế bào hồng cầu to ra và bị vỡ d.Tế bào hồng cầu lúc đầu to ra,lúc sau nhỏ lại 
Câu 30:Cấu trúc không gian bậc 2 của prôtêin được duy trì và ổn định nhờ:
a.Các liên kết hiđrô	 b.Các liên kết phôtpho dieste
c.Các liên kết cộng hóa trị d.Các liên kết peptit
Câu 31:Chất được chứa đựng trong lớp màng kép của ti thể được gọi là?
a.Chất vô cơ b.Nước c. Chất nền d. Muối khoáng
Câu 32 : Enzim có hoạt tính nào sau đây?
a.Tính đa dạng b.Tính chuyên hóa c.Tính bền với nhiệt độ cao d. Hoạt tính yếu
Câu 33: Năng lượng chủ yếu tạo ra từ quá trình hô hấp là ?
a.ATP b.ADP c.NADH d.FADH2
Câu 34: Nhân tố không ảnh hưởng đến hoạt động của enzim?
a.Nhiệt độ b.Nồng độ cơ chất c. Độ pH	d. Aåm độ
Câu 35:Cấu trúc nào sau đây trong tế bào có màng kép?
a.Nhân tế bào b.Mạng lưới nội chất c. Bộ máy gôngi d.Lizôxôm
Câu 36:Cấu trúc của phân tử prôtêin có thể biến tính bởi các yếu tố
a.Liên kết phân cực của các phân tủ nước b.Nhiệt độ
c.Sự có mặt của khí O2 d. Sự có mặt của khí CO2 
Câu37:Hình thái của vi khuẩn được ổn định nhờ cấu trúc nào sau đây?
a.Vỏ nhày b.Thành tế bào c.Màng sinh chất d.Tế bào chất
Câu 38:Hoạt động nào sau đây không càn năng lượng cung cấp từ ATP?
a.Sinh trưởng ở cây xanh b.Sự khuếch tán vật chất qua màng tế bào
c.Sự co cơ của động vật d.Sự vận chuyển ôxi của tế bào hồng cầu người
Câu 39:Loại bazơ nitric có trong phân tử ATP là?
a.Ađênin b.Timin c.Uraxin d.Guanin
Câu 40: Bên ngoài màng sinh chất còn có một lớp thành tế bào bao bọc . Cấu tạo này có ở loại tế bào nào sau đây?
a.Thực vật và động vật b.Động vật và nấm c.Nấm và thực vật d.Động vật và vi khuẩn
ĐÁP ÁN
1C,2B,3D,4A,5B,6A,7B,8B,9A,10B,11B,12D,13A,14A,15A,16D,17D,18B,19D,20A,
21B,22A,23C,24C,25D,26A,27D,28C,29B,30A,31C,32B,33A,34D,35A,36B,37,B38,B39A,40C

Tài liệu đính kèm:

  • doc0607_Sinh10ch_hk1_TVDC.doc