Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Hóa học 12

Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Hóa học 12

1 : Đun nóng một rượu X với H2SO4 đậm đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được một ôlepin duy nhất ,công thức tổng quát của X là :

A). * CnH2n+1CH2OH (n > 0). B). RCH2OH C). CnH2n+1OH D). CnH2n+2O

2 : Đồng phân nào của C4H9OH khi tách nước sẽ cho 2 olepin đồng phân.

A). rượu iso butylic B). 2-metyl propanol-1 C). Butanol-1 D).* Butanol-2

3 : Trong dãy đồng đẳng rượu no đơn chức . Khi mạch cac bon tăng nói chung thì :

A). Độ sôi tăng khả năng tan trong nước tăng .

B). *Độ sôi tăng , khả năng tan trong nước giảm.

C). Độ sôi giảm khả năng tan trong nước tăng.

D). Độ sôi giảm khả năng tan trong nước giảm.

 

doc 4 trang Người đăng haha99 Lượt xem 1210Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Hóa học 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRUNG HỌC PT CƯM’GAR ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
1 : Đun nóng một rượu X với H2SO4 đậm đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được một ôlepin duy nhất ,công thức tổng quát của X là :
A). * CnH2n+1CH2OH (n > 0). B). RCH2OH C). CnH2n+1OH D). CnH2n+2O
2 : Đồng phân nào của C4H9OH khi tách nước sẽ cho 2 olepin đồng phân.
A). rượu iso butylic B). 2-metyl propanol-1 C). Butanol-1 D).* Butanol-2 
3 : Trong dãy đồng đẳng rượu no đơn chức . Khi mạch cac bon tăng nói chung thì :
A). Độ sôi tăng khả năng tan trong nước tăng .
B). *Độ sôi tăng , khả năng tan trong nước giảm.
C). Độ sôi giảm khả năng tan trong nước tăng. 
D). Độ sôi giảm khả năng tan trong nước giảm.
 4 : Hãy sắp xếp các amin sau đây theo trật tự tăng dần tính bazơ .
 NH3 , CH3 – NH2 , C6H5NH2 , C6H5NHC6H5
 ( 1). (2). (3). (4).
A). 1 , 2 ,3, 4 C). 4,3,2,1
B). 3, 4, 1, 2 D).*4,3, 1,2 
 5 : Rượu no đơn chức có nhiều đồng phân hơn so với Ankan tướng ứng là vì :
A). Trong phân tử có nhóm hyđroxyl
B). Rượu có đồng phân vị trí nhóm hydroxyl
C). Rượu có đồng phân mạch cacbon
D). * Rượu có đồng phân mạch cacbon và đông phân vị trí nhóm hyđroxyl 
 6 : Một rượu no đơn chức có cấu tạo .
Tên quốc tế là :
A). 3-secbutyl 4-metyl-hexanol-2 B). 2,2- đimetyl-4-metyl –hexanol-3
C). 2,3,4- tri etyl- butanol-3 D). * 3,5-đimetyl,4-etyl- heptanol-4
 7 : Đốt cháy hoàn toàn một lượng rượu đơn chức A thu được 13,2 gam CO2 và 8,1 gam H2O . Công thức cấu tạo của A là :
A). CH3OH B). *C2H5OH C). C3H7OH D). C4H9OH
 8 : Rượu etylic tan vô hạn trong nước la ødo .
A). Rượu tác dụng với nước .
B). Rượu và nước đều là những phân tử phân cực.
C). Rượu và nước đều có nhóm –OH.
D).* Rượu có tạo liên kết hyđro với nước .
9 : Rượu metylic phản ứng được với chất nào sau đây : a). Kali b). Natri hyđroxit c). Axit clohyđric d). Dung dịch brom e). Axit axetic g). Đồng II oxit h). Rượu etylic
 A). tất cả các chất trên B). a,b,e,g C).* a,c,e,g,h D). a,b,c g
1O: Phenol phản ứng được với chất nào sau đây :
 1). KOH 2). K2CO3 3). Na 4). C2H5OH 5). dd B2 6). CuO
A). tất cả các chất trên B). 1,2,3 ,4 ,5 C). 1,3,4,5,6 D).* 1,3, 5
11: Anilin phản ứng được với chất nào sau đây :
 1). NaOH 2). NH3 3). CH3COOH 4). HNO3 5). H2SO4 6). dd Br2
A). 1,2,3,4,5 B). 1,3,4,5, C). 2,3,4,5 D). * 3,4,5,6 
 12: Nhưng phất biểu nào sau đây không đúng gán cho metylamin .
a). Là một bazơ yếu .
b). Tác dụng được với axit mạnh 
c). Tác dụng với axit axetic 
d). Không làm quỳ tím ngã sang màu xanh .
A). a,c B). a,d B). c,d D). * d 
 13: Những phát biểu nào sau đây là đúng gán cho tính chất của phenol :
a). Tan nhiều trong nước .
b). Là một axit yếu hơn axit cacbonic.
c). Tác dụng hầu hết các bazơ .
d). Tác dụng với kim loại kiềm, với bazơ mạnh , với dung dịch brom , với axit nitric . 
A). a,b B). a,b,c c).a,b,c,d D). *b,d 
 14 : 
Cho 3chất 1). CH3 –O –CH3 ; 2). CH3CH2 –OH ; 3). CH3 –CH=O ; 4). CH3–Cl 
 Nhiệt độ sôi giảm dần như sau :
 A . (1). > (2). > (3). >(4). B. *(2). > (4). > (1). >(3). 
 C . (4). > (3). > (2). >(1). D . (3). > (4). > (1). >(3). Hãy chọn đáp án đúng . 
15 : Cho các hợp chất riêng biệt sau: rượu etylic ; phenol ; benzen ; anilin. Thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết được các chất trên . 
 A).* Na , dd B2 B). quỳ tím C). phenolphtalein D). NaOH E). HCl 
 16 Chọn phát biểu sai .
 A. * Dầu mỡ động thực vật và dầu mỡ bôi trơn máy đều là este của glixerin với các axit béo 	
 B. Dầu mỡ bôi trơn máy là hỗn hợp ankan ở trạng thái lỏng hoặc rắn có số nguyên tử cacbon lớn .	
 C. Dầu mỡ động thực vật là este của glixerin với các axit béo .	
 D. Dầu mỡ động thực vật và dầu mỡ bôi trơn máy đều không tan trong nước .
 17. Cho các chất sau : 
 CH2OH-CHOH-CH2OH , CH2OH-CH2OH , CH3- COOH, CH2OH-CH2-CH2OH 
 (1) (2) (3) (4)
 Chất nào tác dụng được với Cu(OH)2 tạo dung dịch có màu xanh lam .
	A. (1) , (2) , (3) .	 B. * (1) ,(2), (3) , (4) .	 C. (1), (2) .	D. (1) ,(4) 18. Cho các chất sau : H-CHO , CH3CHO , CH2=CH CHO, OHC-CHO . Khi lấy 0,1 mol mỗi chất cho phản ứng hoàn toàn với Ag2O/NH3 dư . Chất nào tạo được 43,2 g gam Ag .
A. CH2=CH-CHO. B. *H-CHO , OHC-CHO.	 C. H-CHO. D. OHC-CHO.
19. Nhận biết ben zen, metanol, phenol, fomanđehit trong các lọ riêng biệt bằng các thuốc thư' sau :
	A. Ag2O/NH3 , quỳ tím.	 	B.* Ag2O/NH3 , dd Br2 , Na .	
 C. Quỳ tím , dd Br2 , Na.	 D. Quỳ tím , dd NaOH .
20. Trong dãy đồng đẳng của axit axetic (CnH2+1COOH) , khi .
	A. n tăng, nhiệt đô sôi tăng , tính axit tăng .	
 B. n tăng , tính tan trong nước tăng , tính axit tăng .	
 C*. n tăng , nhiệt độ sôi tăng , tính tan trong nước giảm , tính axit giảm .	
 D. n tăng, nhiệt đôi tăng , tính tan trong nước tăng ,tính axit giảm.
21. Cho các chất sau : 
 CH2=CH-COOH , C2H5OH , C6H5-OH , CH3-CH2-COOH , CH3-COOH
 (a) (b) (c) (d) (e) 
 Tính axit tăng dần được xếp .
	A. (b) < (c) < (e) < (d) < (a) .	B. * (b) < (c) <(d) < (e) < (a) .	
 C. (b) < (e) < (d) < (c) < (a) .	D. (b) < (c) < (e) < (a) < (d) .
22. Cho các chất sau : H-COOC2H5 , H-COOH , CH3CHO , H-COONa .
 (1) (2) (3) (4)
 Những chất nào cho phản ứng tráng gương .
	A. (3) . B*. (1) ,(2) , (3) , (4) . C. (2) ,(3 D. (1) , (2) ,(3) .
 23. Chọn phương pháp thích hợp đê'chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn .
	A. Nén áp suất cao .	 B. Xà phòng hóa chất béo lỏng . 	
 C.* Hyđro hóa chất béo lỏng có xúc tác Ni và đun nóng . D. Hạ thấp nhiệt độ .
 24. Cho các chất sau :
 Tính axit của các chất trên được xếp theo chiều giảm dần .
	A. (5) > (3) > (1) > (2) > (4) . B.* (5) >(1) >(2) > (3) > (4) .	
 C. (1) > (2) > (3) > (5) >(4) .	 D. (3)> (5) > (1) > (2) > (4) .
 25 . Cho các chất riêng biệt sau : H-COOH , CH3COOH, CH2=CH-COOH , C6H5OH .
 Thuốc thử nhận biết các chất trên là :
 	A. Quỳ tím , Cu(OH)2 .	 	B Quỳ tím , ddBr2 .	
	C. Quỳtím , Ag2O/NH3 	D. *CaCO3 , ddBr2, Ag2O/NH3 .
 26. Chọn câu phát biểu đúng .
 A. Glixerin tác dụng được với Cu(OH)2 với Na và với NaOH .	
 B. Rượu là hợp chất trong phân tử có chứa nhóm hyđroxyl (-OH) .	
 C. Phenol là hợp chất trong phân tử có chứa một hoặc nhiều nhóm hyđroxyl (-OH).	
 D. *Tính chất hóa học đặc trưng của rượu là tác dụng với kim loại kiềm và cho phản ứng estehóa) .
 27. Chất nào sau đây vừa cho phản với Ag2O/NH3 vừa phản ứng vơi CuO .
	A. CH3-CHO, H-COOH .	 B. H-COOH .	C. CH3-CHO , CH3-COOH .	 D. CH3CHO , C6H5OH .
 28. Ứng với công thức phân tử C5H10O . Có bao nhiêu đồng phân là anđehit.
	A. 3 đồng phân . B*. 4 đồng phân . C. 6 đồng phân . D. 5 đồng phân.
29. Trong các dãy hợp chất sau đây , dãy nào chỉ gồm các hợp chất gluxit ?
	A) Glucozơ , glixerin , fructozơ , Saccarozơ .
	B) Glucozơ , glixerin , mantozơ , Saccarozơ .
	C) Glucozơ , glixerin , mantozơ , etilenglicol .
	D) Glucozơ , fructozơ , Saccarozơ, mantozơ , xenlulozơ , tinh bột *
30 Monosaccarit là : 
	A) Nhóm hợp chất đa chức đơn giản nhất không thể thủy phân được .
	 B) Là gluxit đơn giản nhất không bị thủy phân .* 
 	C) là loại hợp chất đa chức C6H12O6 .
	D) loại hợp chất có thể tham gia phản ứng tráng gương .
31. Polisaccarit là : 
	A) Nhóm hợp chất gluxit phức tạp nhất , khi thủy phân đến cùng cho nhiều phân tử monosaccarit *
	B) Các hợp chất tạp chất khi thủy phân được nhiều phân tử glucozơ và fructozơ .
	C) Các hợp chất gluxit khi thủy phân được nhiều phân tử glucozơ.
	D) Loại hợp chất không thể tham gia phản ứng tráng gương .
32. Nhận biết glucozơ có nhóm cacbonyl bằng cách cho glucozơ tác dụng với chất nào sau đây :
 1) Cu(OH)2 	2) NH3 	 3) Dung dịch Ag2O/NH3 	4) anilin 	5) CH3COOH .
A) 1 , 2	 B) 1 , 3* C) 1, 2 ,3 ,4 D) 1, 2 ,3, 4 ,5 
33. Các hợp chất nào sau đây có thể phản ứng với Cu(OH)2 và cho hiện tượng quang sát giống nhau ? 
 A) Glixerin B) Etylen glicol C) Glucozơ và Fructozơ	 D) Tấcả các chất *
34.Phân biệt glucozơ với glixerin bằng phản ứng nào sau đây :
 A) Tác dụng với AgNO3 B) Tác dụng với Cu(OH)2 
 C) Tác dụng với (CuOH) 2 sau đó đun nóng * D) Tác dụng với NaOH 
35. Phân biệt glucozơ với fomanđehit bằng phản ứng nào sau đây :
 A) tác dụng với ddAg2O trong NH3 
 B) Tác dụng với Cu(OH)2 *
 C) tác dụng với NaOH 
 D) Tác dụng với NaOH 	
36 Chọn câ phát biểu đúng .
Phản ứmg trùng hợp và phản ứng trùng ngưng giống nhau:
Điều tạo ra sản phẩm có khối lượng phân tử lớn.*
Đều tạo ra sản phẩm có khối lượng phân tử lớn đồng thời giải phóng 1 phân tử nhỏ.
Không tạo ra sản phẩm có khối lượng phân tử lớn.
Đều tạo ra sản phẩm có khối lượng phân tử lớn và không giải phóng phân tử nhỏ.
37. cho giấy quỳ tím vào dd amino axit H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH giấy quỳ có hiện tượng :
Hoá đỏ.
Hóa xanh.*
Có màu tím.
Có màu vàng.
38 . Có 3 dd mất nhãn là: CH3COOH , H2N-CH2-COOH , H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH. Thuốc thử nhận biết ba dd đó là: 
quỳ tím.*
Dd Na2CO3.
Dd Ag2O/ddNH3.
Na.
39 . Axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) tác dụng với những chất nào sau đây :	
1.HCl	 	2.NaOH	 3.C2H5OH(có HCl) 	 4.CaO 5.Na2CO3	 6.Na	7.phenol	 8. H2N-CH2-COOH
1,2,3,4,5,6,8.*
1,2,3,4,5,6,7,8.
3,4,5,6,8.
1,2,3,4.
40 . Nhóm cacboxyl và nhóm amino trong protein liên kết với nhau bằng: 
Liên kết ion.
Liên kết peptit.*
Liên kết hiđro.
D. Liên kết amin	
	HẾT 	

Tài liệu đính kèm:

  • doc0607_Hoa12_hk1_TCMG.doc