Câu 1: Cho hàm số Y = CĂN x+ 3 , dùng định nghĩa đạo hàm tính đạo hàm tại x0 = 6 là:
A. ; 1/6 B. ; -1/6 C. ; 6 D. -6
Câu 2. Cho y = cos2 2x, đạo hàm y3 là:
A. –2sin4x; B. ; 1/2 sin 4x C. ; 1/2 sin 2x D. 2sin2x
Câu 3. Cho đạo hàm y = sin3x - cos 3 x / 1 + sin x.cos x đạo hàm y' là:
A. cosx + sinx; B. sinx – cosx; C. cosx – sinx; D. sin2x – cosx
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – LỚP 12 – NĂM 2006 – 2007 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) I. Phần I (3 điểm): Phần trắc nghiệm. Câu 1: Cho hàm số , dùng định nghĩa đạo hàm tính đạo hàm tại là: A. ; B. ; C. ; D. Câu 2. Cho , đạo hàm y’ là: A. –2sin4x; B. ; C. ; D. 2sin2x Câu 3. Cho đạo hàm y’ là: A. cosx + sinx; B. sinx – cosx; C. cosx – sinx; D. sin2x – cosx Câu 4. Cho có đồ thị là (C). Phương trình tiếp tuyến (C) tại điểm có hoạnh độ x0 có hệ số gọi là: A. 3; B. – 3; C. ; D. Câu 5. Cho y = (x – 2)(2x-3)(3x-7) đạo hàm tại điểm x0 là: A. -1; B. 1; C. ; D. Câu 6. Cho có đồ thị (C). Đồ thị (C) có tiệm cận đứng là: A. ; B. ; C. ; D. Câu 7. Cho có đồ thị (C). Đồ thị (C) có tiệm cận ngang là: A. ; B. ; C. y = -1; D. y = 1 Câu 8. Cho y = xlnx (x>0). Giá trị: y.y’’-y’+1=1 A. 0; B. –1; C. 1; D. Câu 9. Giá trị là: A. ; B.; C. ; D. Câu 10: Giá trị là: A. 1; B. –1; C. 2; D. –2 Câu 11. Trong Oxy cho đường tròn (C) có phương trình là: x2+y2+4x=0 tâm I và bán kính R của (C): A. I(-2;2) B I(-2;0) C I(0;-2) D I(0;2) R =3 R= R= R= Câu 12. Trong Oxy cho đường thẳng . Tìm mệnh đề sai trong mệnh đề sau: A. có 1 vtpt B. có 1 vtpt C. có hệ số góc là D. song song : 3x + 4y + 2006 = 0 II. Phần tự luận (7 điểm) Câu 1. Cho hàm số y = 2x3 – 3(m+3)x2 + 18mx – 8 có độ thì là (Cm) với m: tham số. a. Khảo sát (C1) khi m = 1. b. Tìm m để tương ứng đồ thị (Cm) tiếp xúc Ox. Câu 2. a. Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của trên b. Tính ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Mỗi câu 0,25 điểm Câu 1. A Câu 7. A Câu 2. A Câu 8. A Câu 3. A Câu 9. A Câu 4. A Câu 10. A Câu 5. A Câu 11. B Câu 6. A Câu 12. C II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu Ý Nội dung Điểm 1 2 Khảo sát khi m = 1 1,5 a Với m=1 Þ y=2x3-12x2+18x-5 (c1) D = R 0,25 y' = 6x2-24x+18=0 Û x = 1 Þ y = 0 x = 3 Þ y= - 8 y' > 0 xỴ và : Hsđb: và : y’ < 0 x Ỵ (1;3) : Hsnb: (1;3) 0,25 ycđ = y(1) =0; yct =y (3) =-8 y" = 12x – 24 = 0 Û x = 2 Þ y = -4 x - 2 + y" - 0 + ĐT y Lồi U(2;-4) Lõm 0,25 x - 1 3 + y' + 0 - 0 + y - 0 -8 + 0,25 Đồ thị : Đồ thị cắt Oy: x = 0 Þ y = - 8 Đồ thị cắt Oy: y = 0 Þ x = 1; x = 4 Đồ thị nhận điểm uốn làm tâm đối xứng 0,25 0,25 1 b Tìm m để tương ứng đồ thị (Cm) tiếp xúc Ox Điểm Để (Cm) tiếp xúc Ox Û 2x3 – 3(m+3)x2 + 18mx –8 = 0 6x2 – 6(m+3)x + 18 m = 0 Û 2x3 – 3(m+3)x2 + 18mx –8 = 0 x = 3; x=m 0,25 Û m = m3 – 9m2 + 8 = 0 Û m = m = 1 m = 4 trả lời với: m = ; m = 1; m = 4 thì (Cm) tiếp xúc với Ox 0,25 Câu 2 a Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất: trên 1 y' = 0,25 y' = 0 Û lnx = 0 Û x = 1Ỵ [1;e3] lnx = 2 x = e2 Ỵ [1;e3] 0,25 y(1) = 0; y(e2) = ; y(e3) = 0,25 khi x = e2; khi x =1 0,25 b Tính = ? 1 0,25 0,25 sin x 0,5 = 1 – 0 - 0,25 3 1a Cho (E): Tìm tiêu điểm, tiêu cự, tâm sai, bán kính qua tiêu của M Ỵ (E) 1 Ta có a2 = 25 a = 5 b2 = 16 ® b = 4 c2 = 9 c = 3 0,25 Tiêu điểm F1(-3; 0); F2 (3;0) 0,25 Tiêu cự : 2c = 6 Tâm sai: e = 0,25 Bán kính qua tiêu của M(xM; yM) Ỵ E MF1 = 5 + xM; MF2 = 5 - xM 0,25 1b Gọi I; K là 2 điểm thuộc (E) mà: IF2 + KF1 = 8 Tìm IF1 + KF2 = ? 1 Giải: Ta có IỴ (E) IF1 + IF2 = 2a = 10 (1) 0,25 KỴ (E) KF1 + KF2 = 2a = 10 (2) 0,25 Cộng từng vế (1) và (2) (IF1 + KF2) + (IF2 + KF1) = 20 0,25 Û IF1 + KF2 = 20 – 8 = 12 0,25 3 2 Cho có: A(-1; -3): d là trung trực của AB có phương trình: 3x + 2y – 4 = 0 và trọng tâm là G(4;-2). Tìm tọa độ B và C. 1 PT đường thẳng AB là: 2(x+1) – 3(y+3) = 0 Û 2x – 3y – 7 = 0 0,25 Gọi M là trung điểm của AB Þ tọa độ M là nghiệm của hệ: 2x – 3y – 7 = 0 Û x = 2 Þ M (2;-1) 3x + 2y – 4 = 0 y = -1 0,25 Vì M là trung điểm của AB Þ Toạ độ B: Þ B (5;1) 0,25 Vì G là trọng tâm của ABC xA + xB + xC = 3xG = 12 Þ xC = 8 Þ C (8;-4) yA + yB + yC = 3yG = -6 yC = -4 0,25
Tài liệu đính kèm: