Câu 1./ Để vẽ những khu vực gần chí tuyến (vĩ độ trung bình) sử dụng phép chiếu nào là chính xác nhất.
a. Phép chiếu phương vị đứng
b. Phép chiếu hình trụ nghiêng.
c. Phép chiếu hình nón nghiêng
d. Phép chiếu hình nón đứng
Câu 2./ Sử dụng phép chiếu phương vị đứng sẽ chính xác cho những khu vực nào trên trái đất.
a. Vùng xích đạo.
b. Vùng Chí tuyến
c. Vùng xích đạo và chí tuyến.
d. Vùng gần cực.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ MỘT THỜI GIAN 45 PHÚT MÔN ĐỊA LÝ KHỐI 10 Câu 1./ Để vẽ những khu vực gần chí tuyến (vĩ độ trung bình) sử dụng phép chiếu nào là chính xác nhất. Phép chiếu phương vị đứng Phép chiếu hình trụ nghiêng. Phép chiếu hình nón nghiêng Phép chiếu hình nón đứng Câu 2./ Sử dụng phép chiếu phương vị đứng sẽ chính xác cho những khu vực nào trên trái đất. Vùng xích đạo. Vùng Chí tuyến Vùng xích đạo và chí tuyến. Vùng gần cực. Câu 3./ Biểu hiện sự phân bố của đối tượng địa lý là khoáng sản trên bản đồ, sử dụng phương pháp nào? Phương pháp kí hiệu hình học. Phương pháp chấm điểm. Phương pháp ký hiệu đường chuyển động Phương pháp bản đồ – biểu đồ. Câu 4./ Vị trí của trái đất trong hệ mặt trời là đứng thứ mấy tính từ Mặt Trời. Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Câu 5./ Do tác động Côriôlit nên ở bán cầu Bắc vật chuyển động bị lệch hướng về. Lệch sang bên phải khi chuyển động. Lệch sang bên trái khi chuyển động Lệch sang hướng Tây. Lệch sang hướng Đông. Câu 6./ Sự luân phiên ngày đêm trên trái đất là do. Trái đất có hình khối. Trái đất tự quay quanh trục. Tia sáng mặt trời là những tia song song. Cả ý a và b đúng Câu 7./ Khi nào được gọi là Mặt Trời lên thiên đỉnh. Thời điểm mặt trời lên cao nhất trên bầu trời ở một địa phương. Lúc 12h trưa hàng ngày. Khi tia sáng mặt trời chiếu thẳng góc với tiếp tuyến ở bề mặt Trái Đất. Khi tia sáng Mặt trời chiếu thẳng góc với chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam Câu 8./ Hệ quả nào không thuộc chuyển động quay quanh Mặt Trời của Trái Đất. Chuyển động biểu kiến hàng năm của Mặt Trời. Chuyển động hàng năm của các thiên thể. Các mùa trong năm Ngày đêm dài ngắn theo mùa Câu 9./ Cấu trúc của trái đất được chia làm mấy lớp cơ bản. 3 lớp 4 lớp 5 lớp 6 lớp Câu 10./ Hệ quả nào sau đây không thuộc tác động của nội lực lên bề mặt trái đất. Lớp vỏ Trái Đất bị nâng lên, hạ xuống Đá bị uốn nếp và tạo nên các dãy núi có hình gợn sóng. Đá bị đức gãy tạo nên các địa hào, địa lũy. Bồi tụ thành các đồng bằng Câu 11./ Nhân tố nào quan trọng nhất ảnh hưởng đến quá trình phong hoá Vật lý. Nhiệt độ thay đổi đột ngột Sự hoạt động của các dòng sông. Thay đổi tính chất hoá học. Gió hoạt động mạnh vào các mùa. Câu 12 Ngày nào tia sáng của mặt trời chiếu vuông góc với tiếp tuyến của trái đất ở Chí tuyến nam. 22/12 23/12 21/6 22/6 Câu 13./ tầng nào sau đây tập trung 80% khối lượng không khí của khí quyển: Tầng đối lưu. Tầng bình lưu Tầng giữa Tầng Ion Câu 14./ Khối khí nào sau đây có một kiểu duy nhất Khối khí chí tuyến. Khối khí cực. Khối khí xích đạo Khối khí ôn đới Câu 15: Dân số luôn biến động là do: Sinh Tử Thay đổi chỗ ở Tất cả đều đúng Câu 16: Dân số thế giới: Tăng chậm Không tăng Tăng rất nhanh Tăng nhanh Câu 17: Nguyên nhân ảnh hưởng đến tỉ lệ sinh: Tâm lí xã hội Chiến tranh Thiên tai Tất cả dều đúng Câu 18: Nước đang phát triển có: Tỉ lệ sinh cao Tỉ lệ tử thấp Tuổi thọ trung bình cao Tất cả ý trên Câu 19: Sự gia tăng tự nhiên do nhân tố nào quyết định: Sinh đẻ Tử vong Sinh đẻ và tử vong Thay đổi chỗ ở Câu 20: Nguyên nhân ảnh hưởng tỉ lệ tử. Thiên tai- tai nạn giao thông Hoàn cảnh kinh tế xã hội Tâm lí xã hội Tất cả ý trên Câu 21: Sự gia tăng cơ giới ảnh hưởng đến Dân số thế giới Dân số quốc gia, khu vực a và b đúng a và b sai Câu 22: Nước có dân số không tăng thì: Tỉ lệ sinh = tỉ lệ tỉ Tỉ lệ sinh > tỉ lệ tử Tỉ lệ sinh< tỉ lệ tử Tất cả đều đúng Câu23: Nước đang phát triển thường có tỉ lệ: Sinh cao, tử cao b. Sinh cao, tử thấp c. Sinh thấp, tử thấp d. Sinh thấp, tử cao Câu 24: Loại tháp tuổi nào biểu hiện một nước có nên kinh tế xã hội phát triển: Thu hẹp Oån định a và b đúng a và b sai Câu 25: Dân số tăng nhanh, phần lớn số người thuộc nhóm “ tuổi trẻ” là biểu hiện của kiểu tháp: Kiểu mở rộng Kiểu thu hẹp Kiểu ổn định Tất cả đều đúng Câu 26: Trên phạm vi toàn thế giới kết cấu nghề nghiệp đang có xu hướng chuyển dịch: Tăng ở khu vực I, giảm ở khu vực II Giảm ở khu vực I, tăng ở khu vực II Tăng ở khu vực II, giảm ở khu vực III Giảm ở khu vực I, tăng ở khu vực II và III Câu 27: Nhóm nước có dân số trẻ khi: Nhóm tuổi dưới lao dộng trên 35%, nhóm tuối quá lao động dưới 10% Nhóm tuổi quá lao động lá 10%, nhóm tuổi quá lao động trên 25% Nhóm tuổi dưới lao động là 35%, nhóm tuổi quá lao động là 15% Nhóm tuổi dưới lao động dưới 35%, nhóm tuổi quá lao động dưới 10% Câu 28: Châu lục và khu vực nào có tỉ lệ mù chữ cao nhất thế giới: Châu Phi Khu vực Mỹ La Tinh Châu Á Châu Aâu Câu 29: Xu hướng chung của thế giới hiện nay là tăng tỉ lệ lao động trong công nghiệp, dịch vụ, giảm lao động trong nông nghiệp nhằm: Tăng số lượng công nhân Giảm sản lượng nông nghiệp, tăng sản lượng công nghiệp Nâng cao đời sống người dân Giải phóng sức lao động con người Câu 30: Dân số lao động là: Số người chứa có việc làm Số người có nghề nghiệp cụ thể Số người trên 15 tuổi Số người trên 18 tuổi Câu 31: Kết cấu theo độ tuổi thể hiện: Khả năng phát triển dân số Nguồn lao động của một nước Tình hình sinh, tử, tuổi thọ Tất cả cá ý trên Câu 32: Khu vực nào sau đây là khu vực tập trung dân đông: Hoa Kỳ Châu Aâu a và b đúng a và b sai Câu33: Khu vực nàosau đây là khu vực tập trung dân thưa: Tây Nam Á Bắc Xibia Trung Á Đông Nam Á Câu 34: Kết cấu theo lao động biểu hiện: Trình độ học vấn Trình độ phát triển kinh tế Dân số lao động và dân số phụ thuộc Trình độ sản xuất Câu 35: Những nước có dân số già thường là những nước có nền kinh tế: Phát triển Đang phát triển Công nghiệp mới Tất cả các ý trên Câu 36: Các khu nào sau đây tập trung dân thưa: Bắc Phi Tây Nam Á Liên Bang Nga Các đảo ở Bắc Băng Dương Câu 37: Độ tuổi nào sau đây thuộc nhóm tuổi dưới độ tuổi lao động: Từ 15 tuổi trở lên Từ 15 tuổi trở xuống 15 tuổi Dưới 15 tuổi Câu 38: Vùng nào sau đây không phảøi là nơi tập trung dân đông: Hạ lưu và châu thổ sông Nin Đông Bắc Hoa Kỳ Đông Trung Quốc Đông nước Nga Câu 39: Nhóm nước có dân số già khi: Nhóm tuổi dưới độ tuổi lao động trên 25% Nhóm tuổi quá độ tuổi lao động dưới 15% Nhóm tuổi dưới lao động dưới 25% và quá lao động trên 15% Tất cả ý trên Câu 40: Dân số phụ thuộc là: Những người sống dựa vào lao động của người khác Những người dưới 15 tuổi Những người thất nghiệp Tất cả ý trên ĐÁP ÁN CHẤM Câu Đáp án Câu Đáp án 1 B 21 B 2 D 22 A 3 A 23 A 4 B 24 B 5 A 25 A 6 D 26 D 7 C 27 A 8 B 28 A 9 A 29 D 10 D 30 C 11 A 31 D 12 A 32 C 13 A 33 D 14 C 34 C 15 D 35 A 16 D 36 D 17 A 37 D 18 A 38 D 19 C 39 C 20 A 40 A
Tài liệu đính kèm: