Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 12 - Mã đề 01 (Có đáp án) - Năm học 2016-2017 - Sở GD&ĐT Đồng Nai

Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 12 - Mã đề 01 (Có đáp án) - Năm học 2016-2017 - Sở GD&ĐT Đồng Nai

Câu 23. TrongkhônggianvớihệtọađộOxyz , chomặtcầu S  cóphươngtrình

là x2  y2  z2  4x 10y  20  0 . Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu S  .

A. I 2;5;0; R  3 B. I 2;5;0; R  3

C. I 2;5;10; R  129 D. I 4;10;0; R  4 6

Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độOxyz ,cho mặt phẳng P đi qua 3 điểm

E(0;2;3); F(0;3;1);G(1;4;2) . Viết phương trình mặt phẳng  P

A. (P) : 3x  2y  z 1  0 B. (P) : 3x  2y  z 1  0

C. (P) : 3x  2y  z  7  0 D. (P) : 3x  2y  z  7  0

Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độOxyz ,cho mặt phẳng P đi qua ba điểm

H (0;0;3), K(0;1;0), L9;0;0 . Viết phương trình mặt phẳng  P .

Câu 26. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba mặt phẳng  P : 2x  6y  4z  8  0 ,

Q :5x 15y 10z  20  0 ,  R : 6x 18y 12z  24  0 . Chọn mệnh đề đúng trong bốn mệnh đề

sau:

A. P / / Q B.  P cắt Q C. Q cắt  R D. R / / P

Câu 27. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x  2y  4z 1  0 và

điểm M 1;0;2 . Tính khoảng cách d1 từ điểm M đến mặt phẳng  P và tính khoảng cách d2

từ điểm M đến mặt phẳng Oxy

pdf 6 trang Người đăng Le Hanh Ngày đăng 01/06/2024 Lượt xem 18Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 12 - Mã đề 01 (Có đáp án) - Năm học 2016-2017 - Sở GD&ĐT Đồng Nai", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mã đề 01 Trang 1 /6 
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KÌ II LỚP 12 
 ĐỒNG NAI Năm học: 2016 – 2017 
Môn: Toán 
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) 
Mã đề 01 (50 câu trắc nghiệm) 
Câu 1. Tìm nguyên hàm của hàm số s( 3) inf x x 
A.   1d cos3
3
f x x x C  B.   1d cos33f x x x C   
B.  d 3cos3f x x x C  D.  d 3cos3f x x x C   
Câu 2. Tìm nguyên hàm của hàm số   3
4 5
g x
x


A.   3d ln 4 5
5
g x x x C   B.   3d ln 4 55g x x x C   
C.  d 3ln 4 5g x x x C   D.    d 3ln 4 5g x x x C   
Câu 3. Cho hàm số    819 12h x x  . Tìm  dh x x : 
A.    7d 8 19 12h x x x C   B.    7d 96 19 12h x x x C    
C.    91d 19 12
96
h x x x C   D.    91d 12 19108h x x x C   
Câu 4. Tìm nguyên hàm của hàm số    8 9 .7xf x x  
A.    1 8d 8 9 .7 .7
ln 7 ln 7
x xf x x x C    B.    1 8d 8 9 .7 .7ln 7 ln 7
x xf x x x   
C.    d 7 .ln 7. 8 9 8ln 7xf x x x C    D.   1 8d .7 8 9ln 7 ln 7
xf x x x C       
Câu 5. Tìm một nguyên hàm  F x của hàm số    48 7 lnf x x x  . Biết  1 0F  
A.   2 224 7 .ln 12 7 5F x x x x x x     B.   2 224 7 .ln 12 7 17F x x x x x x     
C.   2 224 7 .ln 12 7 5F x x x x x x     D.   2 224 7 .ln 12 7 5F x x x x x x     
Câu 6. Tính 
0
25 d
a
xI x  theo số thực a 
A. 1 .25 1
ln 25
aI   B. 25 .25 1
1
aI
a
 

 C. 1.25aI a  D.  25 1 .ln 25aI   
Câu 7. Cho 0;
2
a    
. Tính 2
0
29 d
cos
a
J x
x
  theo a 
A. 1 .tan
29
J a B. 29. tanJ a  C. 29.tanJ a D. 29.cotJ a 
Câu 8. Cho số thực 1m  . Tính 3
1
1 2 d
m
K x
x
     theo m 
A. 
3
2
4 1 3
2. 2
mK
m
  B. 4
33K
m
  C. 2
22K m
m
  D. 
3
2
4 1 3
2. 2
mK
m
  
Câu 9. Để tính 
0
.sin12 .dH x x x

  bằng phương pháp tích phân từng phần ta đặt u x và 
sin12 ddv x x . Tìm du và tính H 
A. d 1u  và 
12
H  B. d du x và 
12
H  
C. 21d
2
u x và 
12
H   D. d du x và 
12
H   
ĐỀ CHÍNH THỨC 
Mã đề 01 Trang 2 /6 
Câu 10. Để tính  
1
0
1 .2 dxM x x  bằng phương pháp tích phân từng phần ta đặt 1u x  và 
2 .dxdv x . Tìm du và tính M 
A. d 1u  và  23.ln 2 ln 2M   B. 21d
2
u x x  và 
 2
3 1
ln 2 ln 2
M   
C. d du x và 
 2
3 1
ln 2 ln 2
M   D. d du x và 
 2
3 1
ln 2 ln 2
M   
Câu 11. Cho 
2
cos25
0
..sin 25 .d
25
x m e ne x x
e
  . Với m và n là số nguyên. Tính k m n  
A. 0k  B. 2k  C. 1k   D. 1k  
Câu 12. Cho 
1
0
. 2928 1.d
84
m nx x   . Với m và n là số nguyên. Tính k m n  
A. 30k  B. 2k  C. 28k  D. 0k  
Câu 13. Tính diện tích S phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số lny x , trục hoành và hai 
đường thẳng 1, 25x x  . 
A. 25.ln 25 24S   B. 50.ln 5 24S   C. 25.ln 24 1S   D. 25.ln 26 1S   
Câu 14. Cho hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị hàm số cosy x , trục hoành và hai đường thẳng 
0, 2x x   . Tính thể tích V của khối tròn xoay sinh bởi H quay quanh trục hoành. 
A. 22V  B. 2V  C. 2
4
V   D. V  
Câu 15. Trên mặt phẳng tọa độ cho điểm 7( )6;M  là điểm biểu diễn số phức z . Tìm a là phần 
thực và b là phần ảo của số phức z . 
A. 6, 7a b   . B. 7, 6a b   . C. 6, 7a b i   . D. 7, 6a b i   . 
Câu 16. Tìm số phức liên hợp của số phức ( 2 3 7 ( 8) )z i i    
A. 10 37z i  . B. 38 37z i   . C. 10 37z i   D. 38 37z i  
Câu 17. Tìm modun của số phức z thỏa .( )1 3 7 5i z i    
A. 185
25
z  B. 290
5
z  C. 185
4
z  D. 185
5
z  
Câu 18. Tìm nghịch đảo 1
z
 của số phức  21 4z i   
A. 1 15 8
289 289
i
z
  B. 1 15 8
289 289
i
z
  C. 1 15 8
289 289
i
z
  D. 1 15 8
289 289
i
z
   
Câu 19. Cho 1z là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình: 2 8 20 0z z   , gọi 1M là 
điểm biểu diện số phức 1z trên mặt phẳng tọa độ. Tìm 1M 
A.  1 4; 2M   B.  1 8; 4M  C.  1 8; 4M   D.  1 4; 2M  
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm  5;0;5I  là trung điểm của đoạn MN
, biết ( )1; 4;7M  . Tìm tọa độ N . 
A.  10;4;3N  B.  2; 2;6N   C.  11; 4;3N   D.  11;4;3N  
Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 3 điểm độ điểm    0;1;2 , 7;3;2M N và 
 5; 3;2P   . Tìm toạ độ điểm Q sao cho MN QP
 
. 
A.  12;5;2Q B.  12;5;2Q  C.  12; 5;2Q   D.  2; 1;2Q   
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 2 điểm    3;1; 6 , 3;5;0M N  . Phương trình 
mặt cầu  S đường kính MN . 
A.    2 22 3 3 22x y z     B.    2 22 3 3 22x y z     
Mã đề 01 Trang 3 /6 
C.    2 22 3 3 22x y z     D.    2 22 3 3 22x y z     
Câu 23. TrongkhônggianvớihệtọađộOxyz , chomặtcầu  S cóphươngtrình 
là 2 2 2 4 10 20 0x y z x y      . Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu  S . 
A.  2; 5;0 ; 3I R  B.  2;5;0 ; 3I R  
C.  2;5; 10 ; 129I R   D.  4;10;0 ; 4 6I R  
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độOxyz ,cho mặt phẳng  P đi qua 3 điểm 
0; 2;3 ; 0; 3;1 1;( ) ( ) ; 2; 4( )E F G   . Viết phương trình mặt phẳng  P 
A. 0( : 3 2 1 )P x y z    B. 0( : 3 2 1 )P x y z    
C. 0( : 3 2 7 )P x y z    D. 0( : 3 2 7 )P x y z    
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độOxyz ,cho mặt phẳng  P đi qua ba điểm 
 0;0;3 , 0; 1;0 , 9;0;0( ) ( )H K L . Viết phương trình mặt phẳng  P . 
A.   : 1
9 1 3
x y zP   

 B.   : 0
9 1 3
x y zP   

 C.   : 1
3 1 9
x y zP   

 D.   : 0
3 1 9
x y zP   

Câu 26. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba mặt phẳng   : 2 6 4 8 0P x y z    , 
  : 5 15 10 20 0Q x y z    ,   : 6 18 12 24 0R x y z    . Chọn mệnh đề đúng trong bốn mệnh đề 
sau: 
A.    / /P Q B.  P cắt  Q C.  Q cắt  R D.    / /R P 
Câu 27. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng   : 2 4 1 0P x y z    và 
điểm  1;0; 2M  . Tính khoảng cách 1d từ điểm M đến mặt phẳng  P và tính khoảng cách 2d 
từ điểm M đến mặt phẳng  Oxy 
A. 1
10
21
d  và 2 1d  B. 1
10 21
21
d  và 2 3d  
C. 1
10
20
d  và 2 2d  D. 1
10 21
21
d  và 2 2d  
Câu 28. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng   : 2 2 3 0P x y z   . Viết 
phương trình của mặt phẳng  Q đi qua hai điểm  1;0;0H và  0; 2;0K  biết  Q vuông góc với 
 P . 
A.   : 6 3 4 6 0Q x y z    B.   : 2 2 2 0Q x y z    
C.   : 2 2 2 0Q x y z    D.   : 2 2 2 0Q x y z    
Câu 29. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng   : 2 5 6 0P x y z    . 
Viết phương trình của đường thẳng d đi qua điểm  1; 2;7M  , biết d vuông góc với  P . 
A. 1 2 7:
2 1 5
x y zd    
 
 B. 2 1 5:
1 2 7
x y zd    

C. 1 2 7:
2 1 5
x y zd    
 
 D. 1 2 7:
2 1 5
x y zd    
 
Câu 30. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , viết phương trình của đường thẳng d đi 
qua hai điểm  9; 8;8E  và  10;6;8F  
A . 
9 19
: 8 14 ,
8
x t
d y t t
z t
 
    
  
 B . 
9 19
: 8 14 ,
0
x t
d y t t
z
 
    
 
 
Mã đề 01 Trang 4 /6 
C. 
10 19
: 6 14 ,
8
x t
d y t t
z t
  
   
  
 D.
10 19
: 6 14 ,
8
x t
d y t t
z
  
   
 
 
Câu 31. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng 1 6:
1 2 4
x y zp   

và 
1
: 6 7 ,
2 4
x t
q y t t
z t
  
   
  
 . Chọn mệnh đề đúng trong bốn mệnh đề sau: 
A. / /p q B. p cắt q C. p q D. p chéo q 
Câu 32. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng 3 3:
1 6 2
x y zd   

. 
Viết phương trình đường thẳng  đi qua điểm  6; 7;0M  , biết  song song với d . 
A. 6 7:
1 6 2
x y z   

 B. 6 7:
1 6 2
x y z   

C. 1 6 2:
1 6 2
x y z    

 D. 6 7:
1 6 2
x y z    
Câu 33. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng 3 1 2:
2 1 1
x y zd    

và mặt phẳng   : 3 5 5 0P x y z    , gọi  Q là mặt phẳng  Oxz . Chọn mệnh đề đúng trong 
bốn mệnh đề sau: 
A.  / /d P và d cắt  Q B.  d P và d cắt  Q 
C. d cắt  P và d cắt  Q D.  / /d P và  / /d Q 
Câu 34. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng 2 1:
8 3 5
x y zd   

. 
Viết phương trình mặt phẳng  P vuông góc với d , biết  P đi qua điểm  0; 8;1M  . 
A.   :8 3 5 19 0P x y z    B.   :8 3 5 27 0P x y z    
C.   :8 3 5 19 0P x y z    D.   : 8 3 5 19 0P x y z     
Câu 35. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình: 34 2 0x x   
A.  0;S   B.  3;S    C.  6;S    D. S   
Câu 36. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình: 3 9log 6log 8x x  
A.  0;6S  B.  ;6S   C.  ;9S   D.  0;9S  
Câu 37. Trong mặt phẳng hệ trục tọa độ Oxy , tập hợp T các điểm biểu diễn của các số phức 
z thỏa 10z  và phần ảo của z bằng 6. 
A. T là đường tròn tâm O bán kính 10R  B.     8;6 , 8;6T   
C. T là đường tròn tâm O bán kính 6R  D.     6;8 , 6; 8T   
Câu 38. Tìm các số phức z thỏa: 2 3 1 4iz z i    
A. 1 2z i  B. 1 2z i  C. 1 2z i   D. 1 2z i   
Câu 39. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng   : 2 2 16 0P x y z   
.Viết phương trình của mặt cầu  S có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng  P . 
A.      2 2 2: 3 1 16S x y z     B.      2 2 2: 3 1 4S x y z     
C.      2 2 2: 3 1 16S x y z     D.      2 2 2: 3 1 16S x y z     
Mã đề 01 Trang 5 /6 
Câu 40. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng   : 3 6 12 3 0P x y z    
và   : 2 8 2 0Q x my z    , với m là tham số thựC. Tìm m để mặt phẳng  P song song với mặt 
phẳng  Q và khi đó tính khoảng cách d giữa hai mặt phẳng  P và  Q . 
A. 4m   và 2
21
d  B. 4m  và 1
21
d  C. 2m  và 2
21
d  D. 4m  và 2
21
d  
Câu 41. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng   : 3 1 0P x y z    và 
đường thẳng 2 2:
2 1
x y z
m
    , với m là tham số thực khác 0. Tìm m để đường thẳng  
song song với mặt phẳng  P và khi đó tính khoảng cách giữa đường thẳng  và mặt phẳng 
 P . 
A. 2m  và 3
11
d  B. 1m  và 3
11
d  C. 1m  và 4
11
d  D. 1m   và 3
11
d  
Câu 42. Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số ) ln 2 2(y x x   trên đoạn 11;
2
   
. 
A. ln 2M  và 1
2
m  B. ln 2M  và 1 ln 4m    
C. 1
2
M  và 1 ln 4m    D. ln 2M  và 1 ln 4m   
Câu 43. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình:  225 25log 3log 2 0x x   
A.    ;25 625;S     B.    0;25 625;S    
C.    0;25 625;S    D.  625;S   
Câu 44. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình: 9 4.3 3 0x x   
A.  0;1S  B.  1;3S  C.  ;1S   D.  0;1S  
Câu 45. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 23 1y x  và đồ thị hàm 
số 3 1y x  . 
A. 1
2
S  B. 2S  C. 1
6
S  D. 1
3
S  
Câu 46. Cho hàm số 3 2) 2 1 ( 2y x m x x    , với m là tham số thựC. Tìm tập hợp M của các tham 
số thực m sao cho hàm số đã cho đạt cực tiểu tại điểm 1x  . 
A. M  B.  3M  C.  3M   D.  6M   
Câu 47. Cho hình tứ diện EFGH có EF vuông góc với EG , EG vuông góc với EH , EH 
vuông góc với EF , biết 6 , 8 , 12EF a EG a EH a   , với 0,a a  . Gọi ,I J tương ứng là trung 
điểm của hai cạnh ,FG FH . Tính khoảng cách d từ điểm F đến mặt phẳng  EIJ theo .a 
A. 12 29.
29
ad  B. 6 29.
29
ad  C. 24 29.
29
ad  D. 8 29.
29
ad  
Câu 48. Một lọ trống miệng đựng nước là hình trụ tròn xoay có chiều cao bằng 1, 6 dm ; đường 
kính đáy bằng 1 dm ; đáy (dưới) của lọ phẳng với bề dày không đổi bằng 0,2 dm ; thành lọ với bề 
dày không đổi bằng 0,2 dm ; thiết diện qua trục của lọ như hình vẽ; đổ vào lọ 2,5 dl nước (trước 
đó trong lọ không có nước hoặc vật khác). Tính gần đúng khoảng cách k từ mặt nước trong lọ khi 
nước lặng yên đến mép trên của lọ (quy tròn số đến hàng phần trăm, nghĩa là làm tròn số đến hai 
chữ số sau dấu phảy) 
Mã đề 01 Trang 6 /6 
A. 0,52k  (dm) B. 1,18k  (dm) C. 0,53k  (dm) D. 0,51k  (dm) 
Câu 49. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz ,cho mặt phẳng   : 2 3 3 0P x y z    và đường 
thẳng 1 2 2:
2 1 1
x y zd    
 
. Biết đường thẳng d cắt mặt phẳng  P tại điểm M . Gọi N là điểm thuộc 
d sao cho 3MN  , gọi K là hình chiếu vuông góc của điểm N trên mặt phẳng  P . Tính độ dài đoạn 
thẳng MK . 
A. 7
105
MK  B. 7
4 21
MK  C. 4 21
7
MK  D. 105
7
MK  
Câu 50. Cho hình hộp . MNPQ M N P Q    có các cạnh đều bằng 2a , với 0,a a  . Biết 
  60 , 120QMN M MQ M MN      . Tính thể tích V của khối hộp . MNPQ M N P Q    
A. 38V a B. 32.V a C. 32 2.V a D. 34 2.V a 
----------HẾT---------- 
ĐÁP ÁN 
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 
B A D D C A C D D C A C B B A A D A D D C B B C A 
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 
D D B C D B A A C C D B A C D B B C A A C C A D D 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_12_ma_de_01_co_dap_an_nam.pdf