Đề kiểm tra học kì I môn : Sinh học 12 năm học : 2006- 2007

Đề kiểm tra học kì I môn : Sinh học 12 năm học : 2006-  2007

 1. Đột biến gen là những biến đổi trong. liên quan đến.

a. a. Vật chất di truyền – 1 hay 1 số cặp Nuclêotit

b. Cấu trúc của gen – 1 hay 1 số cặp Nuclêôtit

c. Cấp độ phân tử – 1 hay 1 số Nuclêôtit

d. Cấu trúc của gen – 1 hay 1 số Nuclêôtit

2. Đột biến gen phụ thuộc vào loại tác nhân.và . của gen.

a. a. Cường độ, liều lượng -– 1 hay 1 số cặp Nuclêotit.

b. Cường độ, cấu trúc – 1 hay 1 số cặp Nuclêotit

c. Liều lượng, cường độ – đặc điểm cấu trúc.

d. Cường độ liều lượng – sự tự nhân đôi

3. Khi đột biến xảy ra trong. sẽ tạo nên.

a. a. Giảm phân – Thể khảm

b. Nguyên phân – đột biến sô ma

c. Giảm phân – sinh sản hữu tính.

d. Nguyên phân – thể khảm.

4. Đột biến tiền phôi, xảy ra ở giai đoạn.sẽ di truyền qua sinh sản hữu tính.

a. a. 8 – 16 tê bào.

b. 2 – 8 tế bào.

c. 6 – 10 tế bào.

d. 6 – 16 tế bào.

 

doc 4 trang Người đăng haha99 Lượt xem 1517Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn : Sinh học 12 năm học : 2006- 2007", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD-ĐT Đăk Lăk
Trường THPT Phan Đình Phùng 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN : SINH HỌC –12
Thời gian: 45 phút
Năm học :2006-2007 
 1. Đột biến gen là những biến đổi trong.............. liên quan đến...............
Vật chất di truyền – 1 hay 1 số cặp Nuclêotit
Cấu trúc của gen – 1 hay 1 số cặp Nuclêôtit
Cấp độ phân tử – 1 hay 1 số Nuclêôtit
Cấu trúc của gen – 1 hay 1 số Nuclêôtit
2. Đột biến gen phụ thuộc vào loại tác nhân...............và ............. của gen.
Cường độ, liều lượng -– 1 hay 1 số cặp Nuclêotit.
Cường độ, cấu trúc – 1 hay 1 số cặp Nuclêotit
Liều lượng, cường độ – đặc điểm cấu trúc.
Cường độ liều lượng – sự tự nhân đôi
3. Khi đột biến xảy ra trong.................. sẽ tạo nên.........................
Giảm phân – Thể khảm
Nguyên phân – đột biến sô ma
Giảm phân – sinh sản hữu tính.
Nguyên phân – thể khảm.
4. Đột biến tiền phôi, xảy ra ở giai đoạn.................sẽ di truyền qua sinh sản hữu tính.
8 – 16 têù bào.
2 – 8 tế bào.
6 – 10 tế bào.
6 – 16 tế bào.
5. Đột biến gen gây hậu quả lớn nhất là dạng đột biến nào?
Mất một cặp Nuclêôtit ở bộ 3 thứ 1
Tăng một cặp Nuclêôtit ở bộ 3 giữa gen.
Thay thế một cặp Nuclêôtit ở bộ 3 thứ 1.
Đảo vị trí các Nuclêôtit thứ 5 và thứ 9.
6. Chiều dài của 2 gen bằng nhau – gen đột biến hơn gen bình thường một liên kết Hiđrô – đột biến thuộc dạng nào?
Thay cặp A-T bằng cặp G-X.
Thay cặp G-X bằng cặp A-T.
Đảo vị trí cặp A-T với cặp G-X.
Mất một cặp A-T
7. Số chu kỳ xoắn của hai gen bằng nhau – Gen đột biến kém gen thường một liên kết Hiđrô – đột biến thuộc dạng nào?
Thay cặp G-X bằng cặp X-G.
Thay cặp A-T bằng cặp G-X.
Mất một cặp G-X.
Thay cặp G-X bằng cặp T-A
8. Cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống là gì?
Prôtêin và lipit.
C và Oxi..
Protêin và axit nuclêic.
Axit nuclêic và saccarit.
9. Sự khác nhau giữa chất hữu cơ cấu tạo cơ thể sinh vật và chất vô cơ là ở điểm nào?
Kích thước phân tử và chức năng.
Tính phức tạp ,đa dạng và đặc thù trong cấu trúc.
Tính phức tạp ,đa dạngtrong cấu trúc.
Kích thước phân tử ,tính chất cấu trúc và chức năng của chúng.
10. Ở ruồi giấm....làm mắt lồi thành mắt dẹp.
Lặp 2 lần trên NST X
Lặp đoạn 3 lần trên NST Y
Lặp đoạn 2 lần NST V
Lặp đoạn 3 lần trên NST O
11. Đột biết chuyển đoạn diễn ra ở:
Cùng 1 NST hay giữa 2 NST tương đồng.
Cùng 1 NST hay giữa 2 NST XY.
Cùng 1 NST hay giữa 2 NST không tương đồng.
Cùng 1 NST hay giữa 2 NST XX.
12. Hội chứng Down gây ra do nguyên nhân nào?.
Giao tử n + 1 kết hợp giao tử n – 1
Giao tử ♂chứa 2 NST 21 kết hợp giao tử♀bình thường.
Giao tử bình thường kết hợp giao tử n + 1.
Giao tử ♂bình thường kết hợp giao tử ♀chứa 2 NSTthứ 21 ở người.
13.Những dấu hiệu nào là đặc trưng chỉ có ở sự sống?.
 Trao đổi chất,sinh trưởng, sinh sản cảm ứng ,vận động.
Đồng hoá ,dị hoá và sinh sản.
Đồng hoá ,dị hoá và sinh trưởng.
Di truyền,vận động ,cảm ứng,trao đổi chất.
14. Hội chứng Claiphentơ mang cặp NST giới tính XXY là dạng đột biến nào?
Thểm tam bội.
b. Tơcnơ.
Thể tam nhiễm.
Thể một nhiễm
15. Mù màu, cao, chân tay dài, tinh hoàn nhỏ, ngu đần, vô sinh là đặc điểm của hội chứng nào ở người?
Thể 3X.
Tơcnơ.
Claiphentơ.
Thể tam Nhiễm.
16. Thế nào là quá trình tích luỹ thông tin di truyền trong phân tử ADN?
AND tự nhân đôi tạo ra nhiều phân tử giống chúng.
AND bị biến đổi về cấu trúc ,chức năng so với dạng ban đầu.
AND bị biến đổi về cấu trúc,chức năng và được di truyền cho hế hệ sau..
AND làm khuôn mẫu cho sự tổng hợp mARN.
17 Sự phát sinh sự sống trên quả đất là kết quả của quá trình nào dưới đây?.
Tiến hoá lý học.
Tiến hoá hoá học.
Tiến hóa sinh học ..
Tiến hoá của các sinh vật đơn bào nguyên thuỷ.
18. Thể.................ở thực vật là phổ biến, rất hiếm ở động vật
Đa bội lẻ
Đa bội chẵn
Đa bội.
Dị bội.
19. Dấu hiệu chủ yếu của tiến hoá sinh học la øgì?.
Sự hình thành các sinh vật đầu tiên.
 Sự chuyên hoá về chức năng của các cơ quan bộ phận cơ thể sinh vật 
 Sự phân hoá đa dạng, tổ chức ngày càng cao.
 Sư phân hoá đa dạng,tổ chức cơ thể ngày càng cao, thích nghi ngày càng hợp lý..
20. Cơ chế gây ra hội chứng Tơcnơ là do.
Cặp NST XX không phân ly trong giảm phân.
Cặp NST XY không phân ly trong giảm phân.
Cặp NST XX và XY không phân ly trong giảm phân.
Cặp NST XX không phân ly trong nguyên phân.
21. Kết quả quan trọng của quá trình tiến hoá hoá học là gì?
Hình thành các hợp chất hữu cơ 2 nguyên tố.
Hình thành hệ tương tác giữa các đại phân tử hữu cơ.
Hình thành các sinh vật đầu tiên.
Hình thành các sinh vật ngày nay..
22. Sự kiêïn đáng chú ý nhất trong đại cổ sinh là gì?
Sự chinh phục đất liền của các thực vật và động vật..
Sự hình thành các ngành động vậtï không xương sống.
Sự hình thành ếch nhái va øbò sát.
Diễn ra cách đây lâu nhất trong lịch sử quả đất.
23. Gen A trội hoàn toàn so với gen a – phép lai nào cho ra lỷ lệ 3 chia 1.
AAaa x AAaa.
Aaaa x AAAa.
AAaa x Aaaa.
Aaaa x Aaaa .
24. Sự phát triển ưu thế của cây hạt trần và bò sát diễn ra ở giai đoạn nào trong lịch sử sự sống?
 a. Đại thái cổ.
 b. Đại trung sinh.
	c. Đại tân sinh.
	d. Đại nguyên sinh.
25. Ở chuột gen W qui định đi bình thường, w qui định đi nhảy van. Cho giao phối hai dòng chuột thuần chủng đi thường với nhảy van thu được F1 199 con đi thường – có một con nhảy van do:
Đột biết mất đoạn NST và đột biến gen.
Đột biến thể dị bội hay mất đoạn NST hay đột biến gen.
Đột biết gen, đột biến cấu trúc NST và đột biến số lượng NST.
Cả a,b,c đều đúng.
26. Khi phơi năng da người bị xạm đen là do:
Đột biến gen.
Thường biết.
Đột biến cấu trúc NST.
Thể dị bội
27. Hoá chất.........làm thay đổi cặp A-T bằng cặp G-X.
5 BrômUraxin.
Êtyl mêtal Sulfonat.
Cônsixin.
Nitrozo mêtyl urê.
28. Hoá chất.............làm thay đổi cặp G-X bằng cặp T-A
5 BrômUraxin.
Êyl mêtal Sulfonat.
Cônsixin.
Nitrozo mêtyl urê.
29. Giống "Táo má hồng" được viện cây lương thực tạo ra từ xử lý đột biến bằng hoá chất nào?
5 BrômUraxin.
EtÂyl mêtal Sulfonat.
Cônsixin.
Nitrozo mêtil urê.
30. Thường biến là gì?
Là những biến đổi về kiểu gen của cùng một kiểu hình.
Là những biến đổi về kiểu hình của cùng một kiểu gen.
Là những biến đổi về kiểu hình của nhiều kiểu gen. 
Là những biến đổi về kiểu gen của một cơ thể.
31. Những biến đổi kiểu hình của cơ thể không liên quan đến những biến đổi của kiểu gen là biến dị gì?
Thường biến.
Đột biến.
 Biến dị di truyền.
Biến dị tổ hợp 
32. Trong kĩ thuật cấy gen, thể truyền thường được sử dụng là?
Plasmit
Vi khuẩn.
Ligaza.
E.côli.
33. Việc cắt và nối AND của tế bào cho vào plasmit để tạo AND tái tổ hợp là nhờ enzim nào?
Ligaza.
Ligaza và restrictaza.
Restrictaza va øligaza.
Restrictaza.
34. Thế nào là hiện tượng thoái hoá giống?
Thế hệ con cháu có sức sống giảm dần.
Thế hệ con cháu có sức sống tốt hơn.
Thế hệ con cháu có sức sống đồng đều.
Thế hệ con cháu bất thụ.
35. Nguyên nhân của hiện tượng thoái hoá giốnglà:
Do tỉ lệ dị hợp tử giảm dần trong quần thể.
Do tỉ lệ dị hợp tử tăng dần trong quần thể.
Do tỉ lệ đồng hợp tử giảm dần trong quần thể.
Do tỉ lệ đồng hợp tử tăng dần trong quần thể.
36. Đâu là giả thuyết siêu trội giải thích hiện tượng ưu thế lai?
Gen trội lấn át gen lặn.
Số lượng gen trội nhiều.
Tương tác bổ trợ giữa 2 gen cùng lôcut.
Tương tác cộng gộp giữa 2 gen cùng lôcut.
37. Phương pháp chọn lọc hàng loạt thường có hiệu quả cao với những tính trạng có đặc điểm gì?
Tính trạng có hệ số di truyền cao.
Tính trạng có hệ số di truyền thấp
Tính trạng số lượng
Tính trạng chất lượng.
38. Đặc điểm nổi bật của đại tân sinh là gì?
Bắt đầu cách đây 70 triệu năm.
Có sự xuất hiện của loài người.
Sự phát triển phồn thịnh của thực vật hạt kín,sâu bọ,chim và thú.
Có điều kiện khí hậu,địa chất phù hợp cho sinh vật phát triển.
39. Lịch sử phát sinh,phát triển của sự sống được chia thành 5 đại và được sắp xếp theo tiến trình lịch sử hình thành quả đất như thế nào?
Đại thái cổ, đại nguyên sinh,đại cổ sinh,đại trung sinh và đại tân sinh.
Đại cổ sinh,đại trung sinh , đại tân sinh. đại thái cổ, đại nguyên sinh
Đại thái cổ, đại nguyên sinh , đại trung sinh.ø đại tân sinh sinh,đại cổ sinh
Đại thái cổ, đại cổ sinh,đại trung sinh, đại tân sinh , đại nguyên sinh.
40. Thế nào là hiện tượng bất thụ trong lai xa?
Con sinh ra không có khả năng sinh sản.
Con sinh ra có khả năng sinh sản.
Con sinh ra đồng giới.
Con sinh ra khác giới.
***********************
Đáp án: Phương án chọn đánh dấu X
Câu\đáp án
A
B
C
D
1
X
2
X
3
X
4
X
5
X
6
X
7
X
8
X
9
X
10
X
11
X
12
X
13
X
14
X
15
X
16
X
17
X
18
X
19
X
20
X
21
X
22
X
23
X
24
X
25
X
26
X
27
X
28
X
29
X
30
X
31
X
32
X
33
X
34
X
35
X
36
X
37
X
38
X
39
X
40
X

Tài liệu đính kèm:

  • doc0607_Sinh12_hk1_TPDP.doc