Đề kiểm tra học kì I môn: Sinh học 12 - Cơ bản - Mã đề 231

Đề kiểm tra học kì I môn: Sinh học 12 - Cơ bản - Mã đề 231

Câu 1: Hội chứng Đao ở người là thể đột biến lệch bội thuộc dạng

A. 2n+1. B. 2n-2. C. 2n+2. D. 2n-1.

Câu 2: Yếu tố giống trong sản xuất nông nghiệp tương đương với yếu tố nào sau đây?

A. Kiểu hình. B. Năng suất. C. Kiểu gen. D. Môi trường.

Câu 3: Thế nào là gen đa hiệu?

A. Gen tạo ra nhiều loại mARN.

B. Gen điều khiển sự hoạt động của các gen khác.

C. Gen mà sản phẩm của nó có ảnh hưởng đến nhiều tính trạng khác nhau.

D. Gen tạo ra sản phẩm với hiệu quả rất cao.

 

doc 4 trang Người đăng kidphuong Lượt xem 1406Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn: Sinh học 12 - Cơ bản - Mã đề 231", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 SỞ GD & ĐT 
(Đề thi có 04 trang)
KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2008-2009
MÔN: SINH HỌC 12 - CƠ BẢN
Thời gian làm bài: 60 phút 
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề 231
Họ, tên học sinh:.........................................................Lớp.........
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Hội chứng Đao ở người là thể đột biến lệch bội thuộc dạng
A. 2n+1.	B. 2n-2.	C. 2n+2.	D. 2n-1.
Câu 2: Yếu tố giống trong sản xuất nông nghiệp tương đương với yếu tố nào sau đây?
A. Kiểu hình.	B. Năng suất.	C. Kiểu gen.	D. Môi trường.
Câu 3: Thế nào là gen đa hiệu?
A. Gen tạo ra nhiều loại mARN.
B. Gen điều khiển sự hoạt động của các gen khác.
C. Gen mà sản phẩm của nó có ảnh hưởng đến nhiều tính trạng khác nhau.
D. Gen tạo ra sản phẩm với hiệu quả rất cao.
Câu 4: Cơ sở tế bào học của hiện tượng hoán vị gen là gì?
A. Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các NST.
B. Hoán vị gen xảy ra như nhau ở hai giới đực, cái.
C. Trao đổi chéo giữa các crômatit trong NST kép tương đồng ở kì đầu giảm phân I.
D. Các gen nằm trên cùng một NST tác động qua lại với nhau.
Câu 5: Ở người, bệnh máu khó đông do gen lặn nằm trên NST X quy định, một người nam mắc bệnh lấy một người nữ bình thường nhưng có bố mắc bệnh, khả năng họ sinh ra được đứa con khoẻ mạnh là bao nhiêu?
A. 75%.	B. 50%.	C. 25%.	D. 100%.
Câu 6: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm di truyền của gen lặn quy định tính trạng thường nằm trên NST giới tính X?
A. Tỉ lệ phân tính của tính trạng biểu hiện không giống nhau ở hai giới.
B. Tính trạng có xu hướng dễ biểu hiện ở cơ thể mang cặp NST giới tính XX.
C. Kết quả của phép lai thuận và lai nghịch khác nhau.
D. Có hiện di truyền chéo.
Câu 7: Tỉ lệ kiểu hình 11 trội : 1 lặn là kết quả của phép lai:
A. Aaaa x aaaa.	B. Aaaa x Aaaa.	C. AAaa x AAaa.	D. Aaaa x AAaa.
Câu 8: Quần thể ngẫu phối nào sau đây đã đạt trạng thái cân bằng di truyền?
A. 0,2AA + 0,6Aa + 0,2aa = 1.	B. 0,1AA + 0,5Aa + 0,4aa = 1.
C. 0,09AA + 0,42Aa + 0,49aa = 1.	D. 0,3AA + 0,5Aa + 0,2aa = 1.
Câu 9: Trong một quần thể động vật, số các cá thể lông trắng chiếm 36%, còn lại có lông đỏ. Biết A: lông đỏ,trội hoàn toàn so với a: lông trắng và quần thể ở trạng thái cân bằng di truyền.Tần số alen A và a trong quần thể lần lượt bằng
A. 0,4 và 0,6.	B. 0,36 và 0,64.	C. 0,6 và 0,4.	D. 0,64 và 0,36.
Câu 10: Trong kĩ thuật lai tế bào sinh dưỡng, các tế bào trần là
A. các tế bào đã được xử lí làm tan màng sinh chất.
B. các tế bào xôma tự do được tách ra từ mô sinh dưỡng.
C. các tế bào khác loài đã hoà nhập để trở thành tế bào lai.
D. các tế bào đã được xử lí làm tan thành tế bào.
Câu 11: Trường hợp nào sau đây không được xem là sinh vật đã bị biến đổi gen?
A. Cà chua bị bất hoạt gen gây chín sớm.
B. Cây đậu tương có mang gen kháng thuốc diệt cỏ từ một loài thuốc lá cảnh.
C. Chuối nhà 3n có nguồn gốc từ chuối rừng 2n.
D. Bò tạo ra nhiều hoocmôn sinh trưởng nên lớn nhanh.
Câu 12: Gen không phân mảnh thường gặp ở dạng sinh vật nào?
A. Sinh vật nhân sơ.	B. Động vật đa bào.
C. Sinh vật nhân thực.	D. Thực vật đa bào bậc cao.
Câu 13: Trình tự nào sau đây phù hợp với trình tự các nuclêôtit được phiên mã từ một gen có đoạn mạch bổ sung là AGXTTAGXA?
A. AGXTTAGXA.	B. AGXUUAGXA.	C. TXGAATXGT.	D. UXGAAUXGU.
Câu 14: Phân tử ADN tái tổ hợp là gì?
A. Là phân tử ADN tìm thấy trong tế bào vi khuẩn.
B. Là một dạng ADN cấu tạo nên các plasmit của vi khuẩn.
C. Là đoạn ADN của tế bào cho kết hợp với ADN của plasmit.
D. Là phân tử lạ được chuyển vào tế bào nhận.
Câu 15: Tính theo lí thuyết, tỉ lệ các loại giao tử 2n được tạo ra từ thể tứ bội có kiểu gen Aaaa là
A. 1Aa : 1aa.	B. 1AA : 4Aa : 1aa.	C. 1AA : 1aa.	D. 4AA : 1Aa : 1aa.
Câu 16: Điều hòa hoạt động của gen chính là :
A. điều hòa lượng rARN của gen được tạo ra.
B. điều hòa lượng mARN của gen được tạo ra.
C. điều hòa lượng tARN của gen được tạo ra.
D. điều hòa lượng sản phẩm của gen được tạo ra.
Câu 17: Hịên tượng di truyền liên kết với giới tính là hiện tượng di truyền các tính trạng mà gen quy định chúng
A. nằm trên các NST thường.	B. nằm trên NST giới tính.
C. nằm trên NST X.	D. nằm trên NST Y.
Câu 18: Trong quần thể, ưu thế lai chỉ cao nhất ở F1 và giảm đần ở các thế hệ sau vì
A. tỉ lệ đồng hợp giảm, tỉ lệ dị hợp tăng.	B. tỉ lệ dị hợp giảm, tỉ lệ đồng hợp tăng.
C. tần số đột biến tăng.	D. tỉ lệ phát sinh biến dị tổ hợp giảm nhanh.
Câu 19: Phương pháp nào sau đây đạt hiệu quả tốt nhất trong việc duy trì ưu thế lai ở một giống cây trồng?
A. Nhân giống vô tính bằng cành giâm.	B. Nuôi cấy mô.
C. Cho tự thụ phấn bắt buộc.	D. Trồng bằng hạt đã qua chọn lọc.
Câu 20: Thể đột biến là
A. cá thể mang gen đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình.
B. tập hợp các dạng phân tử ADN bị đột biến.
C. tập hợp các dạng đột biến của cơ thể.
D. tập hợp các kiểu gen trong tế bào của cơ thể bị đột biến.
Câu 21: Đặc điểm nào sau đây thể hiện quy luật di truyền của các gen ngoài nhân?
A. Tính trạng luôn di truyền theo dòng mẹ.
B. Tính trạng biểu hiện chủ yếu ở nam, ít biểu hiện ở nữ.
C. Bố di truyền tính trạng cho con trai.
D. Mẹ di truyền tính trạng cho con trai.
Câu 22: Sự mềm dẻo kiểu hình có nghĩa là
A. tính trạng có mức phản ứng rộng.
B. một kiểu hình có thể do nhiều kiểu gen quy định.
C. sự điều chỉnh kiểu hình theo sự biến đổi của kiểu gen.
D. một kiểu gen có thể biểu hiện thành những kiểu hình khác nhau trước các điều kiện môi trường khác nhau.
Câu 23: Một loài thực vật, nếu có cả hai gen A và B trong cùng kiểu gen cho màu hoa đỏ, các kiểu gen khác sẽ cho hoa màu trắng. Cho lai phân tích cá thể dị hợp hai cặp gen sẽ thu được kết quả là
A. 1 hoa đỏ : 3 hoa trắng.	B. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
C. 100% hoa đỏ.	D. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Ở vật nuôi và cây trồng, năng suất là kết quả tác động tổng hợp của giống và kĩ thuật.
B. Kĩ thuật sản xuất quy định năng suất cụ thể của giống.
C. Giống tốt, kĩ thuật tốt, năng suất không cao.
D. Kiểu gen quy định giới hạn năng suất của một giống vật nuôi hay cây trồng.
Câu 25: Các côđon nào sau đây là mã kết thúc?
A. AAU, GAU, UXA.	B. XUG, AXG, GUA.	C. AUA, UAA, UXA.	D. UAA, UAG, UGA.
Câu 26: Chất cônsixin ngăn cản sự hình thành thoi phân bào nên thường dùng để gây đột biến
A. số lượng NST.	B. thể đa bội.	C. cấu trúc NST.	D. thể tam bội.
Câu 27: Khi đem lai các cá thể thuần chủng khác nhau về một cặp tính trạng tương phản, Menđen đã phát hiện điều gì ở thế hệ con lai?
A. Chỉ biểu hiện một trong hai kiểu hình của bố hoặc của mẹ.
B. Biểu hiện tính trạng trung gian giữa bố và mẹ.
C. Luôn luôn biểu hiện kiểu hình giống bố.
D. Luôn luôn biểu hiện kiểu hình giống mẹ.
Câu 28: Cấu trúc di truyền của một quần thể thực vật tự thụ phấn là: 0,5AA : 0,5aa. Giả sử quá trình đột biến và chọn lọc không đáng kể thì thành phần kiểu gen của quần thể sau 4 thế hệ là
A. 25%AA : 50%Aa : 25%aa.	B. 50%AA : 50%Aa.
C. 50%AA : 50%aa.	D. 25%AA : 25%Aa : 50%aa.
Câu 29: Trong một quần thể tự phối thì thành phần kiểu gen của quần thể có xu hướng
A. tồn tại chủ yếu ở trạng thái dị hợp tử.
B. phân hoá thành các dòng thuần có kiểu gen khác nhau.
C. ngày càng đa dạng, phong phú về kiểu gen.
D. ngày càng ổn định về tần số các alen.
Câu 30: Trong cơ chế điều hoà hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ, vai trò của gen điều hoà là gì?
A. Nơi tiếp xúc với enzim ARN pôlimeraza.
B. Mang thông tin quy định prôtêin điều hoà.
C. Nơi liên kết với prôtêin điều hoà.
D. Mang thông tin quy định enzim ARN pôlimeraza.
Câu 31: Định luật Hacđi – Vanbec phản ánh điều gì?
A. Sự cân bằng di truyền trong quần thể ngẫu phối.
B. Sự không ổn định của các alen trong quần thể.
C. Sự biến động của tần số các alen trong quần thể.
D. Sự biến động của tần số các kiểu gen trong quần thể.
Câu 32: Nội dung nào dưới đây không đúng trong trường hợp liên kết gen?
A. Đảm bảo sự di truyền bền vững của từng nhóm tính trạng và hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp.
B. Do gen nhiều hơn NST nên trên một NST phải mang nhiều gen.
C. Các gen trên cùng một NST di truyền cùng nhau tạo thành nhóm gen liên kết.
D. Giúp xác định khoảng cách tương đối giữa các gen trên NST, qua đó lập bản đồ di truyền.
Câu 33: Ở cà chua, gen qui định tính trạng hình dạng quả nằm trên nhiễm sắc thể thường, alen A qui
định quả tròn trội hoàn toàn so với alen a qui định quả bầu dục. Lai cà chua quả tròn với cà chua quả bầu dục thu được F1 toàn cây quả tròn. Cho các cây F1 giao phấn, F2 phân li kiểu hình theo tỉ lệ
A. 1: 2 : 1.	B. 9 : 3 : 3 : 1.	C. 3 : 1.	D. 1 : 1.
Câu 34: Điều nào không đúng khi nói về các điều kiện nghiệm đúng của định luật Hacđi – Vanbec?
A. Quần thể đủ lớn, xảy ra sự ngẫu phối.
B. Không xảy ra chọn lọc tự nhiên, không có hiện tượng di, nhập gen.
C. Không phát sinh đột biến.
D. Các kiểu gen khác nhau có sức sống khác nhau.
Câu 35: Một gen sau đột biến có chiều dài không đổi nhưng tăng một liên kết hiđrô. Gen này bị đột biến thuộc dạng
A. thay thế một cặp G - X bằng một cặp A - T.	B. thêm một cặp nuclêôtit.
C. mất một cặp nuclêôtit.	D. thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X.
Câu 36: Đột biến mất một cặp nuclêôtit ở vị trí tương ứng ngay sau bộ ba mở đầu trên mạch gốc của gen dẫn đến phân tử prôtêin được tổng hợp
A. thay đổi axit amin đầu tiên và axit amin cuối cùng.
B. thay đổi một axit amin cuối cùng.
C. thay đổi một axit amin đầu tiên.
D. thay đổi toàn bộ các axit amin.
Câu 37: Thao tác nối ADN của tế bào cho vào ADN plasmit tạo ADN tái tổ hợp được thực hiện nhờ enzim
A. ligaza.	B. restrictaza.	C. ARN - pôlymeraza.	D. amilaza.
Câu 38: Trong trường hợp một gen qui định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập, tổ hợp tự do. Phép lai AaBB x aabb cho đời con có sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ
A. 1 : 1 : 1 : 1.	B. 3 : 1.	C. 9 : 3 : 3 : 1.	D. 1 : 1.
Câu 39: Trong một quần thể ngẫu phối đã cân bằng di truyền, xét hai gen alen là B và b, biết tỉ lệ của gen b là 20% thì cấu trúc di truyền của quần thể là
A. 0,04BB + 0,32Bb + 0,64bb = 1.	B. 0,64BB + 0,32Bb + 0,04bb = 1.
C. 0,25BB + 0,50Bb + 0,25bb = 1.	D. 0,32BB + 0,64Bb + 0,04bb = 1.
Câu 40: Đột biến NST gồm các dạng:
A. thêm đoạn và đảo đoan NST.	B. đa bội chẵn và đa bội lẻ.
C. đột biến cấu trúc và đột biến số lượng NST.	D. lệch bội và đa bội.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docMADE 231.doc