Câu 1: Các hạt loại cơ bản cấu tạo nên nguyên tử là:
A. Nơtron và electron. B. Proton và electron.
C. Nơtron và proton. D. Proton, electron và nơtron.
Câu 2 Nguyên tử X có tổng các loại hạt là 52, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16 hạt. Nguyên tử X có kí hiệu hoá học la2:
A. B. C. D.
Câu 3: Số proton, nơtron, electron và số khối của nguyên tử lần lượt là:
A. 19, 19, 20 và 39. B. 19, 20, 19 và 39.
B. 20,19,19 và 39. D. Tất cả đều sai.
Câu 4: Chọn câu đúng:
A. Nguyên tố hóa học là tập hợp tất cả các nguyên tử có cùng số khối.
B. Nguyên tố hóa học là tập hợp tất cả các nguyên tử có cùng số nơtron.
C. Nguyên tố hóa học là tập hợp tất cả các nguyên tử có cùng proton.
D. Nguyên tố hóa học là tập hợp tất cả các nguyên tử có cùng proton và số khối.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN :HÓA HỌC 10 NÂNG CAO Câu 1: Các hạt loại cơ bản cấu tạo nên nguyên tử là: A. Nơtron và electron. B. Proton và electron. C. Nơtron và proton. D. Proton, electron và nơtron. Câu 2 Nguyên tử X có tổng các loại hạt là 52, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16 hạt. Nguyên tử X có kí hiệu hoá học la2: A. B. C. D. Câu 3: Số proton, nơtron, electron và số khối của nguyên tử lần lượt là: A. 19, 19, 20 và 39. B. 19, 20, 19 và 39. B. 20,19,19 và 39. D. Tất cả đều sai. Câu 4: Chọn câu đúng: A. Nguyên tố hóa học là tập hợp tất cả các nguyên tử có cùng số khối. B. Nguyên tố hóa học là tập hợp tất cả các nguyên tử có cùng số nơtron. C. Nguyên tố hóa học là tập hợp tất cả các nguyên tử có cùng proton. D. Nguyên tố hóa học là tập hợp tất cả các nguyên tử có cùng proton và số khối. Câu 5: Với hai đồng vị C , C và ba đồng vị của O, O, O có thể tạo ra bao nhiêu loại phân tử CO2 khác nhau: A. 6 B. 9 C. 12 D.18 Câu 6: Hệ thống tuần hoàn có: A. 8chu kì, 8 nhóm B. 7 chu kì, 8 nhóm C. 8chu kì, 7 nhóm D. 7 chu kì, 7 nhóm. Câu 7: Cấu hình electron của nguyên tử Cr (Z =24)là: A. 1s22s22p63s23p63d64s1. B. 1s22s22p63s23p63d54s2. C. 1s22s22p63s23p63d54s1. D. 1s22s22p63s23p63d44s2. Câu 8: Hai nguyên tử A,B ở cùng một phân nhóm thuộc hai chu kì liên tiếp có tổng số điện tích dương là 26.Tên hai nguyên tố A,B lần lượt là: A. Ne và S B. Mg và Si C. F và Cl D. Na và P Câu 9: Có bao nhiêu nguyên tố mà nguyên tử có cấu hình e lớp ngoài cùng 4s1: A .1 B. 3 C. 10 D. 11 Câu 10: Nguyên tố thuộc nhóm chính nếu: A. thuộc chu kì 1,2,3 C.có mức năng lượng cao nhất rơi vào phân lớp s ,p B. thuộc chu kì 4,5,6,7 D. có mức năng lượng cao nhất rơi vào phân lớp d,f Câu 11: Vỏ của nguyên tử có 19 eletron, vậy: Nguyên tử có 19 nơtron. B. Nguyên tử có số khối là 19 C. Nguyên tử có 4 lớp electron D. Tất cả đều sai Câu 12: Hai nguyên tử A,B ở cùng một chu kì thuộc hai phân nhóm liên tiếp có tổng số điện tích dương là 25.Tên hai nguyên tố A,B lần lượt là: A. Natri và Silic B. magiê và nhôm C. Neon và phôtpho D. Flo và lưu huỳnh Câu 13: Cho ba nguyên tố A,M,X có cấu hình electron lớp ngoài cùng tương ứng là 3s1, 3s23p1, 3s23p5. Phát biểu nào sau đây là sai: A. A,M,X lần lượt ở ô thứ 11,13,17 trong HTTH C. A,M,X thuộc nhóm chính nhóm I, III,VII B. A,M,X đều ở chu kì 3 D. Chỉ có X tác dụng trực tiếp vơi oxi tạo oxit X2O7 Câu 14: Nguyên tử của nguyên tố X có Z = 7 .Công thức hợp chất khí với hidro và oxit cao nhất của X là: A: XH5 ,X2O5 B. XH3 , X3O2 C. XH3, X2O5 D. XH2, XO Câu 15: Nguyên tố X thuộc chu kỳ 3 , nhóm VA . nguyên tử X có : A. 14p B. 15n và 14p C. 10e D. 15p Câu 16:Nguyên tử X có cấu hình electron: 1s22s22p63s23p63d104s2 thì ion tạo ra từ X sẽ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là: A. 3d6 B. 3d10 C. 3d8 D. Tất cả đều sai Câu 17: Chon câu đúng:. A.Chu kì gồm những nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron. B. HTTH có 8 chu kì và 7 nhóm: C..Các nguyên tử của nguyên tố nhóm phụ có số e ngoài cùng bằng số thứ tự của nhóm D.Tất cả nguyên tố nhóm chính đều thuộc chu kì nhỏ Câu 18: Trong một chu kỳ theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì : A. Tính kim loại giảm dần nên tính bazơ của các oxit và hidroxit tương ứng tăng dần. B. Tính phi kim giảm dần nên tính axit của các oxit và hidroxit tương ứng tăng dần. C. Tính phi kim tăng dần nên tính axit của các oxit và hidroxit tương ứng giảm dần. D. Tính kim loại giảm dần nên tính bazơ của các oxit và hidroxit tương ứng giảm dần. Câu 19: Nguyên tố R thuộc nhóm IIA. Công thức hợp chất khí với hidro là: A. RH2 B. RH6 C. R2H6 D. R không tạo hợp chất với hidro. Câu 20: Biết các nguyên tử As (Z = 33), N (Z = 7) , P (Z = 15) cùng thuộc nhóm VA . Tính axít của các hidroxit tương ứng xếp theo thứ tự tăng dần là : A.HNO3<H3PO4<H3AsO4 B. H3PO4< HNO3< H3AsO4 C. H3AsO4 < H3PO4< HNO3 D. Đáp án khác: Câu 21: Nguyên tử M có cấu hình e lớp ngoài cùng là 4s24p3 , nguyên tố M nằm ở ô thứ mấy trong BTH: A. 5 B. 33 C. 43 D. 23 Câu 22: Cho các nguyên tử Na (Z = 11, K (Z = 19) , Mg (Z = 12), tính kim loại xếp theo thứ tự tăng dần là: A. Mg < Na < K B. Mg < K < Na C. Na < K < Mg D. Đáp án khác: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Câu 23: Nguyên tố kim loại X thuộc nhóm IA, nguyên tố Y thuộc nhóm VIIA. Liên kết giữa nguyên tử X và Y là loại liên kếtø: A. Ion. B. Cộng hoá trị có cực. C. Cộng hoá trị không cực. D. Tất cả đều đúng. Câu 24: Cation R2+ có cấu hình electron kết thúc ở 2p6. Nguyên tử R có bao nhiêu electron: A. 8 B. 10 C. 12 D. Đáp án khác: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Câu 25: Độ phân cực của liên kết cộng hoá trị có cực phụ thuộc vào: A. Khoảng cách giữa hai nguyên tử B. Hiệu số độ âm điện C. Sự khác nhau về điện tích hạt nhân D. cả ba nguyên nhân trên Câu 26: Trường hợp nào sau đây phân tử chỉ có liên kết đơn: A. H2, N2 B. HCl, CO2 C. Cl2, SO2 D. CH4, NH3 Câu 27: Độ âm điện đặc trưng cho khả năng: Nhường electron của nguyên tử này cho nguyên tử khác. Hút electron của nguyên tử trong phân tử. Nhường proton của nguyên tử này cho nguyên tử khác. Tham gia phản ứng mạnh hay yếu. Câu 28: Bán kính nguyên tử của các nguyên tố Li, Na, O, F tăng dần theo thứ tự sau: A. Li< Na< O< F B. Li < Na < F < O C. F < O< Li< Na D. Tất cả đều sai. Câu 29: Nguyên tử X có tổng số hạt là 40,thuộc nhóm IIIA. X là: A . Al B .B C. Fe D. . Cr Câu 30: Nguyên tử X có cấu hình electron: 1s22s22p63s23p1, ion được tạo thành từ X là A. X-: 1s22s22p63s2 B. X2+: 1s22s22p63s1 C. X3+: 1s22s22p6 D. Tất cả đều sai. Câu 31: Cation R+ có cấu hình electron: 1s22s22p63s23p6, nguyên tử R có thể có cấu hình electron A. 1s22s22p63s23p64s1 B. 1s22s22p63s23p5 C. 1s22s22p63s23p4 D. Tất cả đều sai. Câu 32: Cho các phản ứng: 1. NaCl +HCl = NaCl +H2O 2. FeO + HNO3 = Fe(NO3)3 +NO +H2O 3. Fe + CuSO4 = FeSO4 + Cu 4. CaCO3 = CaO + CO2 Các phản ứng oxihoá- khử là: A. 1 ; 2 B. 2 ; 3 C. 3 ; 4 D. 1 ;2;3;4 Câu 33: Khẳng định nào sau đây là đúng: phản ứng giữa kim loại hoặc phi kim với oxi là phản ứng oxihoá-khử. Trong phản ứng oxihoá-khử quá trình khử và quá trình oxihoá luôn diễn ra đồng thời. Hầu hết các phản ứng giữa axit với bazơ không phải là phản ứng oxihoa- khử. Tất cả đều đúng. Câu 34: Cho phản ứng: aCu + bHNO3 " cCu(NO3)2 + dN2O + eH2O; a, b, c, d, e có giá trị lần lượt là: A. 4, 10, 4, 1, 5 B. 4, 10, 4, 2, 5 C. 2, 10, 2, 1, 5 D Đáp án khác. Câu 35:.tìm câu sai: A.chất khử là chất cho electron, chất oxihoa là chất nhường electron. chất oxihoá gặp chất khử nhất thiết phải xảy ra phản ứng oxihoá- khử. Chất oxihoá mạnh khi gặp chất khử mạnh sẽ sinh ra chất oxihoá yếu và chất khử yếu hơn. Tính chất cơ bản của kim loại là tính khử. Câu 36: Số oxi hoá của Mn, Cr và S trong các phân tử KMnO4, Cr2(SO4)3 và Na2SO4 lần lượt là: A. +2, +3 và +6 B. +4, +3 và +6 C. +7, +3 và +6 D. Đáp án khác:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Câu 37: Những chất nào khi tác dụng với HCl tạo khí: A. FeS, CaCO3, Na2CO3 B. ZnS, BaCO3, Ca(HCO3)2 C. FeS, CaCO3, Na2SO4 D. ZnS, BaSO4, Ca(HCO3)2 E. cả A và B Câu 38: Sục khí clo dư vào dung dịch hỗn hợp NaBr, NaI và đun nóng thu được 1,17 gam NaCl. Số mol NaBr và NaI đã phản ứng là: A. 0,1 B. 0,15 C. 0,02 D. 0,2 Câu 39: Nguyên tố R có hoá trị cao nhất trong hợp chất với oxi là 6, trong hợp chất khí với Hiđrô R chiếm 94,12%. Nguyên tử khối của R là: A. 31 B. 32 C. 14 D. 16 Câu 40: Cho hỗn hợp hai muối ACO3, BCO3 tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu được 0,2 mol khí. Số mol hai muối cacbonat và HCl đã tham gia phản ứng là: A. 0,2 và 0,2 B, 0,2 và 0,4 C. 0,4 và 0,2 D đáp án khác HẾT. ĐÁP ÁN MÔN :HÓA HỌC 10 NÂNG CAO Câu 1: D Câu 2: B Câu 3: B Câu 4: C Câu 5: C Câu 6: B Câu 7: C Câu 8: C Câu 9: B Câu 10: C Câu 11: C Câu 12: B Câu 13: D Câu 14: C Câu 15: D Câu 16: D Câu 17: A Câu 18: D Câu 19: D Câu 20: C Câu 21: B Câu 22: A Câu 23: A Câu 24: C Câu 25: B Câu 26: D Câu 27: B Câu 28: C Câu 29: A Câu 30: C Câu 31: A Câu 32: B Câu 33: D Câu 34: A Câu 35: B Câu 36: C Câu 37: E Câu 38: C Câu 39: B Câu 40: B.
Tài liệu đính kèm: