1./ Các nguồn lực nào không nằm trong nguồn nội lực.
a./ Vị trí, lãnh thổ Việt Nam.
b./ Dân Cư và nguồn lao động.
c./ Đường lối phát triển kinh tế - xã hội và cơ sở vật chất kỷ thuật.
d./ Vốn đầu tư nước ngoài.
2./ Vị trí địa lý nước ta có nhiều thuận lợi trong việc giao lưu, buôn bán so với các nước trong khu vực Đông Nam Á là nhờ:
a./ Nước ta nằm gần như trung tâm khu vực Đông Nam Á – là khu vực kinh tế sôi động của thế giới.
b./ Nứớc ta nằm rìa của bán đảo Đông Dương.
c./ Ba mặt đều giáp biển.
d./ Nhiều quần đảo.
3./ Vị trí địa lý nước ta tạo điều kiện thuận lợi cho việc.
a./ Phát triển một nền nông nghiệp nhiệt đới.
b./ Phát triển kinh tế biển.
c./ Mở rộng quan hệ hợp tác với vùng Đông Nam Á và thế giới.
d./ Tất cả các ý trên.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I KHỐI 12 MÔN ĐỊA LÝ THỜI GIAN 45 PHÚT 1./ Các nguồn lực nào không nằm trong nguồn nội lực. a./ Vị trí, lãnh thổ Việt Nam. b./ Dân Cư và nguồn lao động. c./ Đường lối phát triển kinh tế - xã hội và cơ sở vật chất kỷ thuật. d./ Vốn đầu tư nước ngoài. 2./ Vị trí địa lý nước ta có nhiều thuận lợi trong việc giao lưu, buôn bán so với các nước trong khu vực Đông Nam Á là nhờ: a./ Nước ta nằm gần như trung tâm khu vực Đông Nam Á – là khu vực kinh tế sôi động của thế giới. b./ Nứớc ta nằm rìa của bán đảo Đông Dương. c./ Ba mặt đều giáp biển. d./ Nhiều quần đảo. 3./ Vị trí địa lý nước ta tạo điều kiện thuận lợi cho việc. a./ Phát triển một nền nông nghiệp nhiệt đới. b./ Phát triển kinh tế biển. c./ Mở rộng quan hệ hợp tác với vùng Đông Nam Á và thế giới. d./ Tất cả các ý trên. 4./ Tài nguyên khoáng sản nước ta phần lớn là tập trung ở: a./ Trung Du Miền Núi phía Bắc. b./ Đồng Bằng Sông Hồng c./ Tậy Nguyên. d./ Duyên Hải Nam Trung Bộ 5./Hãû âáút feralit náu âoí laì nhọm âáút cọ âàûc âiãøm: a./Phán bäú táûp trung åí Táy Nguyãn vaì vuìng Âäng Nam Bäü b./Thỉåìng âỉåüc canh tạc âãø träưng cáy lỉång thỉûc, thỉûc pháøm. c./Khäng thêch håüp våïi cạc loải cáy cäng nghiãûp khọ tênh nhỉ Caì phã, Cao su. d./Tất cả đều sai. 6./ Trong nhỉỵng nàm gáưn âáy, tçnh trảng di dán tỉû do phạt triãøn âaỵ khiãún cho. a./ Nguäưn taìi nguyãn khọang saín âỉåüc khai thạc triãût âãø hån. b./ Lỉûc lỉåüng lao âäüng âỉåüc bäø sung këp thåìi. c./ Ngán sạch nhaì nỉåïc giaím âỉåüc gạnh nàûng. d./ Ráút thuáûn låüi cho viãûc träưng rỉìng 7./ Tçnh trảng taìi nguyãn rỉìng åí nỉåïc ta bë khai thạc quạ mỉïc âaỵ kẹo theo. a./ Viãûc måí räüng thãm âáút canh tạc. b./ Sỉû phạt triãøn mảnh ngaình khai thạc lám saín. c./ Nản xọi moìn âáút âai vaì khä kiãût nguäưn nỉåïc. d./ Táút caí âãưu sai 8./ Tênh cháút nhiãût âåïi áưm, gêo mua cuía khê háûu nỉåïc ta âaỵ âem âãún cho saín xuáút näng nghiãûp. a./ Nhiãưu âäưng bàịng phuì sa maìu måỵ våïi nguäưn nỉåïc däưi daìo. b./ Nản ụng ngáûp vaì xọi moìn âáút âai tráưm troüng. c./Tçnh trảng luỵ baỵo vaì hản rẹt tháút thỉåìng d./Táút caí âãưu âụng. 9./ Trong hoaìn caính nỉåïc ta hiãûn nay, hỉåïng chuyãøn dëch lao âäüng håüp lê laì: a./ Thaình thë vãư näng thän. b./ Tỉì näng thän lãn thaình thë. c./ Dëch vủ sang cäng nghiãûp. d./ Näng nghiãûp sang cäng nghiãûp räưi sau âọ sang dëch vủ. 10./ Luäưng phán bäú dán cỉ nỉåïc ta hiãûn nay chuí yãúu hỉåïng vãư vuìng. a./ Âäưng Bàịng Säng Häưng b./ Âäưng bàịng Duyãn Haíi Miãưn Trung. c./ Táy Nguyãn. d./Vuìng nụi vaì trung du phêa Bàõc 11./ Chênh sạch kinh tãú måïi åí nỉåïc ta bỉåïc âáưu cọ tạc dủng chuyãøn dëch lao âäüng håüp lê hån tỉì khu vỉûc kinh tãú. a./ Nhaì nỉåïc sang táûp thãø vaì tỉ nhán. b./ Táûp thãø sang nhaì nỉåïc vaì tỉ nhán. c./ Tỉ nhán sanh nhaì nỉåïc vaì táûp thãø. d./ Táút caí âáưu sai. 12 ./ Trong hoaìn caính kinh tãú nỉåïc ta hiãûn nay, biãûn phạp giaíi quyãút viãûc laìm mau chọng cho lỉûc lỉåüng lao âäüng thaình thë laì: a./ Xáy dỉûng nhiãưu nhaì mạy låïn b./ Phạt triãøn nhiãưu cå såí cäng nghiãûp vaì dëch vủ quy mä nhoí. c./ Phán bäú lải lỉûc lỉåüng lao âäüng. d./ Täø chỉïc xuáút kháøu lao âäüng ra nỉåïc ngoaìi. 13./ Sỉû nghiãûp giạo dủc vaì âaìo tảo åí nỉåïc ta cọ vai troì chiãún lỉåüc thãø hiãûn trong mủc tiãu: a./ Hçnh thaình âảo âỉïc vaì nhán cạch cho con ngỉåìi. b./ âaìo tảo âäüi nguỵ cạn bäü KHKT c./ Náng cao dán trê vaì bäưi dỉåỵng nhán taìi. d./ Táút caí cạc mủc tiãu trãn. 14./ Hãû thäúng giạo dủc âaìo tảo nỉåïc ta ngaìy caìng hoaìn chènh laì nhåì âỉåüc täø chỉïc giaíng dảy. a./ Liãn tủc tỉì máùu giạo qua phäø thäng âãún âải hoüc b./ Theo kiãùu tỉåìng chuyãn, låïp choün c./ Våïi âuí cạc loải hçnh quäúc láûp, bạn cäng, dán láûp. d./ Ỉu tiãi cho treí em thuäüc diãûn chênh sạch 15./Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế ngành ở nước ta hiện nay thể hiện ở sự chuyển dịch lao động từ khu vực. a./ Sản xuất vật chất sang khu vực dịch vụ. b./ Nông nghiệp sang công nghiệp. c./ Cả 2 đều đúng. d./ Cả 2 đều sai. 16./ Ngành công nghiệp cơ bản nào dưới đây ở nước ta có thế mạnh đặc biệt và cần phải đi trước một bước so với các ngành công nghiệp khác. a./ Công nghiệp luyện kim. b./ Công nghiệp năng lượng. c./ Công nghiệp hoá chất. d./ Công nghiệp cơ khí. 17./ Trong việc sử dụng vốn đất hiện nay cần chú ý biện pháp chuyển dịch dần từ đất. a./ Nông nghiệp sang đất chuyên dùng. b./ Chuyên dùng sang đất nông nghiệp. c./ Chưa sử dụng sang đất lâm nghiệp. d./ Lâm nghiệp sang đất nông nghiệp. 18./ Để nhanh chóng đưa chăn nuôi thành ngành sản xuất chính cần chú ý biện pháp. a./ Lai tạo giống. b./ Sản xuất thức ăn. c./ Phòng trừ bệnh và chế biến sản phẩm. d./ Tất cả các biện pháp trên. 19./Phát triển mạnh các hoạt động kinh tế đối ngoại là điều kiện giúp đất nước. a./ Phát huy mọi nguồn lực sẵn có bên trong. b./ Tiếp thu có hiệu quả các nguồn lực từ bên ngoài. c./ Cả 2 đều đúng. d./ Cả 2 đều sai. 20./ Thế mạnh của vị địa lý nước ta trong vùng Đông Nam Á sẽ được phát huy cao độâ nếu biết kết hợp xây dựng các loại hình GTVT sau: a./ Đường hàng không và đường biển. b./ Đường ôtô và đường sắt. c./ Đường biển và đường sông. d./ Đường ôtô và đường hành không. 21./ Hướng chiến lược quan trọng trong công cuộc đổi mới các hoạt động kinh tế đối ngoại ở nước ta là: a./ Tăng cường xuất khẩu các mặt hàng sơ chế. b./ Thay đổi thường xuyên các mặt hàng chủ lực. c./ Nắm vững thị trường truyền thống Nga và Đông Aâu. d./ Tất cả đều sai. 22./ Các ngành công nghiệp nào sau đây được coi là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta. a./ Chế biến nông, lân, thuỷ sản. b./ Sản xuất hàng tiêu dùng, cơ khí , điện tử. c./ Sản xuất hoá chất, điện, dầu khí. d./ Tất cả các ngành trên. 23./ Vùng chuyên canh cây công nghiệp nào sau đây có điều kiện đất đai, lao động, cơ sở chế biến và hợp tác đầu tư nhiều nhất. a./ Đồng bằng Sông Cửu Long. b./ Vùng Đông Nam Bộ. c./ Vùng Tây nguyên. d./ Trung Du Miền Núi Phía Bắc. 24./ Sự hình thành công cuộc đổi mới ở nước ta là được thấy rõ ở. a./ Tốc độ tăng trưởng kinh tế. b./ Khả năng tích luỹ nội bộ. c./ Sự cải thiện trong đời sống nhân dân d./ Tất cả các ý trên. 25./ Tài nguyên khoáng sản nước ta phong phú và đa dạng là nhờ: a./ Nước ta nằm trong vùng nhiệt đới gió mùa. b./ Nước ta phần lớn là đồi núi. c./ Nước ta là nơi gặp gỡ 2 vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương – Địa Trung Hải. d./ Tất cả các ý trên. 26./ Xu hướng Quốc tế hoá tạo thời cơ thuận lợi cho nước ta là. a./ Sẽ tạo thêm nhiều việc làm mới. b./ Thu hút kỹ thuật, công nghệ và vốn đầu tư các nước phát triển để tạo sự phát triển tăng tốc trong các ngành kinh tế. c./ Thời cơ đầu tư ra nước ngoài ngày một tăng d./ Thu nhập quốc dân của người dân ngày càng tăng. 27./ Trong khu vực nông nghiệp, ngành sản xuất mang lại thu nhập mang lại ngoại tệ lớn nhất hiện nay là a./ Sản xuất lương thực – thực phẩm. b./ Sản xuất các sản phẩm từ cây công nghiệp c./ Đánh bắt và nuôi trồng thuỷ sản. d./ Khai thác dầu khí. 28./ Hướng cải tạo đất đai ở vùng Duyên hải Trung Bộ nước ta là: a./ Tưới nước và trồng cây che phủ. b./ Khai hoang mở rộng diện tích. c./ Tăng cường lực lượng lao động. d./ Phòng chống thiên tai. 29./ Khu vực có diện tích đất chưa sử dụng lớn nhất là vùng. a./ Đồng bằng Sông Cửu Long. b./ Tây Nguyên. c./ Núi Và Trung Du Bắc Bộ. d./ Cả 3 đều sai. 30./ Mô hình kinh tế V.A.C là nguồn cung cấp bổ sung: a./ Rau, Cá, thịt. b./ Thịt, Sữa, Trứng. c./ Ngô Khoai sắn d./ Tôm, Cá, Cua 31./ Trong thời kì 1990 -1998 ngành kinh tế có tốc độ phát triển kinh tế nhanh nhất là: a./ Công nghiệp nhóm A b./ Trồng trọt cây lương thực c./ Công nghiệp trọng điểm. d. Chăn nuôi. 32./ Loại hình giao thông vận tải hành khách khá phổ biến ở nước ta là: a./ Đường sông. b./ Đường biển. c./ Đường sắt d./ Đường Oâtô 33./ Phát triển mạnh các hoạt động kinh tế đối ngoại là điều kiện giúp đất nước: a./ Phát huy mọi nguồn lực sẵn có bên trong. b./ Tiếp thu có hiệu quả các nguồn lực bên ngoài. c./ Cả hai đều đúng. d./ Cả hai đều sai. 34./Yếu tố giúp Việt Nam hoà nhập nhanh chóng vào WTO là: a./ Đường lối đổi mới của Việt Nam. b./ Xu hướng hoà nhập với thế giới. c./ Cả 2 câu trên đều đúng. d./ Cả 2 đều sai. 35./ Với trình độ kinh tế – kỷ thuật của nước ta hiện nay thì loại tài nguyên chiếm vị trí quan trọng nhất là: a./ Biển. b./ Rừng. c./ Đất. d./ Khoáng sản. 36./ Sự suy giảm nhanh chóng nguồn tài nguyên rừng của nước ta là hậu quả trực tiếp của. a./ Trình độ khai thác lạc hậu. b./ Dân số gia tăng nhanh. c./ Thiếu quy hoạch tổ chức trong khai thác. d./ Cả 3 nguyên nhân trên. 37./ Sự gia tăng dân số nhanh hiện nay ở nước ta đã tạo điều kiện cho việc. a./ Mở rộng thị trường tiêu thụ. b./ Cải thiện chất lượng cuộc sống. c./ Phát triển mạnh công nghiệp hàng tiêu dùng. d./ Khai thác, sử dụng tài nguyên có hiệu quả hơn. 38./ Để hạn chế đô thị hoá quá mức gần đây ở nước ta cần gấp rút tiến hành. a./ Thành thị hoá nông thôn. b./ Công nghiệp hoá nông nghiệp. c./ Kế hoạch hoá gia đình. d./ Tất cả các biện pháp trên. 39./ Sự đa dạng và giàu bản sắc dân tộc của nền văn hoá nước ta là kết quả của: a./ Quá trình hình thành và phát triển lâu dài của đất nước. b./ Sự kết hợp tinh hoa văn hoá của 54 dân tộc. c./ Việc tiếp thu có chọn lọc tinh hoa văn hoá nước ngoài. d./ Cả 3 đều đúng. 40./ Trong đường lối đổi mới hiện nay đóng vai trò then chốt là thành phần kinh tế. a./ Tập thể. b./ Quốc doanh. c./ Cá thể, hộ gia đình. d./ Tư bản nhà nước. ĐÁP ÁN CHẤM ĐIỂM Câu Đáp án Câu Đáp án 1 D 21 B 2 A 22 D 3 D 23 B 4 A 24 D 5 A 25 C 6 A 26 B 7 C 27 B 8 D 28 A 9 D 29 C 10 C 30 A 11 A 31 C 12 B 32 D 13 D 33 C 14 A 34 C 15 C 35 D 16 B 36 D 17 C 37 A 18 D 38 D 19 C 39 D 20 B 40 B
Tài liệu đính kèm: