Đề kiểm tra học kì 2 Toán 12 - Trường THPT Hậu lộc 1

Đề kiểm tra học kì 2 Toán 12 - Trường THPT Hậu lộc 1

CHƯƠNG TRÌNH TẬP HUẤN RA ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM

HỌ VÀ TÊN : HÀ THỊ HƯỜNG

 Đơn vị : Trường THPT Hậu lộc 1

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2

 Thời gian :60 phút

( Dành cho học sinh khối 12 không học chương trình phân ban)

 

doc 6 trang Người đăng ngochoa2017 Lượt xem 1304Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 2 Toán 12 - Trường THPT Hậu lộc 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG TRìNH TậP HUấN RA Đề THI TRắC NGHIệM 
Họ và tên : Hà Thị Hường
 	 Đơn vị : Trường THPT Hậu lộc 1
đề kiểm tra học kì 2
 	 Thời gian :60 phút
( Dành cho học sinh khối 12 không học chương trình phân ban)
Câu 1: Tích phân là:
 	 A. 0 	B. 1 	C. 2 	D. -2
Câu 2: Tích phân là:
A. 1 B. -1 C. - D. 
Câu 3: Tích phân là:
 A. 2 B. -1 C. 1 D. 0
Câu 4: Tích phân là:
A. 2 B. C. - D. 0
Câu 5: Tích phân là:
A. 1 	B. -1 C. 0 D.2008
Câu 6: Tích phân bằng:
	A. 	B. 2	C.4	D. 2
Câu 7: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=f(x), trục hoành và hai đường thẳng x=a, x=b (a<b) là:
A. B. C. D. 
Câu 8: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x2-1 và trục hoành là:
 A. B. 2	C. 	D. 1
Câu 9: Thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=sinx, trục hoành và hai đường thẳng x=0, x= quay xung quanh trục hoành là:
	A.1	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Số các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau là:
A. 103	B. 720	C. 648	D. 900
Câu 11: Số các số tự nhiên chẵn có 3 chữ số khác nhau từ các chữ số 0;1;2;3;4;5 là:
	A. 120	B. 32	C. 100	D. 60
Câu 12: Cho tập hợp A có n phần tử (nN) Số các tổ hợp chập k (kN) của n phần tử của tập hợp A là: 
	A. n!	B. 	C. 	D.
Câu 13: Số các số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau đều là số lẻ là:
	A. 60	B. 10	C.103	D.120
Câu 14: Có 4 em tham gia dự thi chung kết Âm vang xứ thanh. Số cách để trao 1 giải nhất, 1 giải nhì và 2 giải 3 là:
	A. 4	B. 2	C. 9	D. 12
Câu 15: Cho hai đường thẳng a và b song song, trên đường thẳng a lấy 3 điểm phân biệt, trên đường thẳng b lấy 7 điểm phân biệt. Số các tam giác được tạo thành từ các điểm trên a,b là:
	A. 10	B. 21	C. 147	D. 84
Câu 16: Trong các đẳng thức sau đẳng thức nào sai? (n,kN*)
	A. n!=(n-1)!n	B. C=C+C
	C. C=C	D. C=C
Câu 17: Khai triển nhị thức (a+b)9 có số các số hạng là:
	A.2	B. 10	C. 9	D. 8
Câu 18: Tổng K= C - 2C + 22C- 23C +- 22007C + 22008C có giá trị là:
	A. 1	B. 2008	C. 22008	D. 32008
Câu 19: Cho (1+3x)18 = a0+a1x+a2x2+a3x3++a18x18
 Khi đó tổng a0-a1+a2-a3++a18 bằng:
	A. 0	B. 1	C. 218	D. -218
Câu 20: Cho Elip có phương trình: . Khi đó tiêu cự của Elip là:
	A.3	B. 5	C.2	D.2
Câu 21: Đường tiệm cận của Hypebol :có phương trình là:
	A.y= ± x	B. y= ± x	C. y= ± x	D. y= ± x	
Câu 22: Cho Elip có phương trình: (a>b>0). Mệnh đề nào sai:
	A. Tâm sai e=	B. Phương trình đường chuẩn: x= ± 	
	C. Tiêu điểm: F1(;0) ; F2(-;0)
	D. Phương trình đường tiệm cận: y= ± x
Câu 23: Cho Parabol (P) : y=x2 và A(-1;1),B(3:9), M là điểm thuộc cung AB của (P). Diện tích tam giác MAB lớn nhất khi toạ dộ của M là:
	A. (1;-1)	B. (1;1)	C. (1;)	D(-1;1)
Câu 24: Cho Cônic (C): . Đường nào sau đây là tiếp tuyến của (C):
	A.x=9	B. y=7	C. 3x+2y-1=0	D.x+y-4=0
Câu 25:Cho tam giác ABC có A(2;1;0), B(0;3;0), điểm C thuộc trục cao,trọng tâm của tam giác thuộc mặt phẳng có phương trình: x-y+z-1=0.Khi đó toạ độ của điểm C là:
	A.(0;0;4)	B. .(0;0;3)	C. .(0;0;2)	D. .(0;0;1)	
Câu 26: Cho đường thẳng (d) có phương trình: 2x-3y+z-1=0; x-z-3=0. Khi đó véctơ chỉ phương của (d) là:
	A. (1;1;1)	B. (1;-1;1)	C.(3;-3;0)	D.(1;-3;2)	
Câu 27: Toạ độ giao điểm của đường thẳng (d) : x=-3+2t; y=-2+3t; z=6+4t và (d’): x=5+t; y=-1-4t; z=8-5t là:
	A.(3;6;18)	B.(3;7;18)	C.(3;-6;18)	D.(3;-7;-2)
Câu 28: Đối với hệ OyZ cho A(2;0;0); B(2;0;0); C(2;0;0); D(2;0;0). Thể tích của tứ diện ABCD là:
	A.42	B.15	C. 10	D. 1
Câu 29: Đường thẳng (d) đi qua M(1;2;3) và có véc tơ chỉ phương (-1;-2;0) có phương trình chính tắc là:
	A. x=1+t; y=2+2t; z=3	B. x=1-t; y=2-2t; z=3
	C. x=-1+t; y=-2+2t; z=3	C. x=-1+t; y=-2+2t; z=3t	
 Câu30: Cho mặt phẳng (P) cú một cặp vectơ chỉ phương là: 
( 1 ; 2 ; 3 )   ;  ( 4 ; 5 ; 6 ) véctơ pháp tuyến của mp (P) là:
A. ( 1 ; 2 ; 1 ) 	B. ( 1 ; -2 ; 1 ) 
	 C. ( -1 ; -2 ; 1 ) 	D. ( -1 ; -2 ; -1 ) 
Câu 31: Số hạng tổng quát của khai triển nhị thức (a+b)n là:
	A. Canbn-k	B. Cakbn-k	C. akbn-k	D. anbn-k 
Câu 32: Cho mặt phẳng (P): 2x - y + 2z + 6 = 0 và điờ̉m A(1; 2; 3). Khoảng cách từ điờ̉m A đờ́n mặt phẳng (P) là:
A. 5 	B. 4 	C. 3 	D. 2 
Câu 33: Cho A(-1; 2; 1), B(-4; 2; -2), C(-1; -1; -2). Phương trình tụ̉ng quát của mặt phẳng (ABC) la
A.x + y - z +3= 0 	B. x - y + 3z = 0 	
C. 2x + y + z - 1 = 0 	D. 2x + y - 2z + 2 = 0 
Câu 34: Trong hệ Oxyz phương trình mặt phẳng Oxz là: 
A. x=0 	B.y=0 	C.z=0	D.x+z=0
Câu 35: Hỡnh chiếu của điểm A(2;-1;3) trờn đường thẳng (D): x = 3t; y = -7 + 5t; z = 2 + 2t có toạ độ là:
(3;-2;-4) 	B.(3;2;4) 	C.(-3;-2;4) 	D.(3;2;4) 
Câu 36:Cho A(1;-1;5) và B(3;-3;1) Phương trỡnh mặt phẳng trung trực của đoạn AB la
A.x - y -2 z + 1 = 0 	B. x -2 y -2 z -2 = 0 
C. x -2 y -2 z + 2 = 0 	D. x - y -2 z -2 = 0 
Câu 37: Phương trỡnh tổng quỏt của mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-2;2) và cú một cặp vectơ chỉ phương ( 4 ; -1 ; 3 )  ,  ( 0 ; 2 ; -1 ) la
A. 5 x -4 y -8 z + 13 = 0 	B. 5 x -4 y -8 z -13 = 0 
C. 8 x +4y -5 z + 10 = 0 	D. 8 x -4y -5 z + 10 = 0
Câu 38: Tâm của mặt cầu có phương trình: x2+y2+z2-4x-2y-6z-2=0 có toạ độ là:
	A.(-2;-1;-3)	B. (2;-1;3)	C.(2;1;3)	D. (-2;1;3)
Câu 39:Mặt cầu tâm I(1;4;7) tiếp xúc với mặt phẳng (P): 6x+6y-7z+42=0 có phương trình:
A.(x+1)2+(y-4)2+(z+7)2=121	B. (x-1)2+(y-4)2+(z+7)2=121 
B.(x-1)2+(y-4)2+(z-7)2=121 	D. x2+y2+z2+2x-8y+14z=121
Câu 40: Bán kính của mặt cầu có phương trình :x2+y2+z2-4x-6y-2z-2=0 là:
	A. 15	B. 2	C. 	 D. 
đáp án
1. A	21.B
2.D	22.D
3.B	23.B
4.B	24.D
5.C	25.A
6.B	26.A
7.C	27.B
8.C	28.A
9.C	29.B
10.C	30.A
11.B	31.B
12.D	32.B
13.A	33.A
14.D	34.B
15.D	35.A
16.D	36.C
17.B	37.C
18.A	38.C
19.C	39.B
20.C	40.C

Tài liệu đính kèm:

  • docHa Thi Huong - Hau Loc 1.doc