Đề kiểm tra Hoá học hữu cơ

Đề kiểm tra Hoá học hữu cơ

Bài 10 Khi xét các nguyên tố thuộc nhóm VIIA của bảng tuần hoàn theo chiều nguyên tử khối tăng dần, chúng

A. có độ âm điện tăng dần B. có điểm nóng chảy giảm dần C. tạo ion càng nhỏ dần D. càng kém hoạt động hoá học dần

Bài 11 Cho các nguyên tố X, Y, Z có số hiệu nguyên tử lần lượt là 9,17,35. X, Y, Z là kim loại, phi kim hay khí hiếm?

A. Kim loại B. Phi kim C. Khí hiếm D. Vừa kim loại, vừa phi kim

 

doc 2 trang Người đăng ngochoa2017 Lượt xem 1609Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Hoá học hữu cơ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HOÁ HỌC HỮU CƠ
Bài 1 Đốt cháy 0,3 mol hỗn hợp 2 axit hữu cơ no thu được 11,2 lít (đktc), nếu trung hoà 0,3 mol hỗn hợp 2 axit trên cần dùng 500ml dd NaOH 1M. Hai axit có CTCT là:
A. B. C. D. A, B, C đều sai
Bài 2 Để trung hoà 8,3g hỗn hợp 2 axit đơn chức X, Y cần dùng 150g dd NaOH 4%. Mặt khác cũng cho khối lượng trên tác dụng với lượng dư dd trong cho 21,6g bạc. X và Y có công thức phân tử là:
A. B. C. D. 
Bài 3 Một hợp chất hữu cơ X mạch thẳng có công thức phân tử là X tác dụng với kiềm tạo thành khí làm xanh quì tím ẩm, mặt khác X tác dụng với dd axit tạo thành amin bậc I. X có công thức phân tử nào sau đây?
A. B. C. D. A và B đúng
Bài 4 Cho 0,01 mol aminoaxit X phản ứng hết với 40ml dd HCl 0,25M tạo thành 1,115g muối khan. X có CTCT nào sau đây:
A. B. C. D. 
Bài 5 Hai đồng phân X, Y là chất hữu cơ đơn chức, mạch hở có công thức đơn giản nhất là Khi cho 6,6g mỗi chất tác dụng với dd NaOH dư thu được 2 muối natri lần lượt có khối lượng 8,2g và 9,4g. CTCT của X và Y là:
A. B. C. D. 
Bài 6 M là một dẫn xuất của benzen có công thức phân tử là 1mol M tác dụng vừa đủ với dd NaOH, sau khi cô cạn thu được 144g muối khan. CTCT của M là công thức nào sau đây:
A. B. C. D. Tất cả đều sai
Bài 7 Có 3 ống nghiệm đựng và Dùng phương pháp thực nghiệm nào sau đây để nhận biết các chất trên:
A. Cho từng khí lội qua dd dư, dùng đầu que đóm còn tàn đỏ.
B. Cho từng khí lội qua dd dùng đầu que đóm còn tàn đỏ.
C. Cho hoa hồng vào các khí, dùng đầu que đóm còn tàn đỏ. D. B và C đúng
Bài 8 Cho phản ứng hoá học sau: .Hệ số cân bằng của phản ứng lần lượt là:
A. 3, 4, 6, 9, 4, 4 B. 1, 7, 2, 3, 1, 7 C. 1, 28, 4, 2, 3, 28 D. 3, 28, 4, 6, 9, 28
Bài 9 Cho phản ứng hoá học sau:. Hệ số cân bằng của phản ứng lần lượt là:
A. 3, (nx - 2y), 2x, (2nx - y), (nx - y) B. 6, (2nx - y), x, (nx - y), (3nx - y)
C. 2, (3nx - y), 2x, (2nx - 2y), (2nx – 2y) D. 3, (4nx - 2y), 3x, (nx - 2y), (2nx - y)
Bài 10 Khi xét các nguyên tố thuộc nhóm VIIA của bảng tuần hoàn theo chiều nguyên tử khối tăng dần, chúng
A. có độ âm điện tăng dần B. có điểm nóng chảy giảm dần C. tạo ion càng nhỏ dần D. càng kém hoạt động hoá học dần
Bài 11 Cho các nguyên tố X, Y, Z có số hiệu nguyên tử lần lượt là 9,17,35. X, Y, Z là kim loại, phi kim hay khí hiếm?
A. Kim loại B. Phi kim C. Khí hiếm D. Vừa kim loại, vừa phi kim
Bài 12 Một phi kim Y là chất khí (đktc) ở dạng đơn chất có số oxi hoá dương cao nhất bằng 5/3 số oxi hoá âm thấp nhất (tính theo trị số tuyệt đối). Y là chất khí nào sau đây:
A. B. C. D. 
Bài 13 Nguyên tử của nguyên tố R có 3 electron thuộc phân lớp 3d. Nguyên tố X có hiệu nguyên tử là:
A. 23 B. 21 C. 25 D. 26
Bài 14 Đồng có hai đồng vị là và nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54 và % các đồng vị là:
A. 73% và 27% B. 27% và 73% C. 65% và 63% D. 63% và 65% 
Bài 15 Anion cation đều có cấu hình electron . Nguyên tố X, M là nguyên tố nào sau đây:
A. Đều là kim loại B. Đều là phi kim C. Một kim loại, một phi kim D. Đều là nguyên tố lưỡng tính
Bài 16 Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40. Trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 12 hạt. Nguyên tố X có số khối là:
A. 27 B. 26 C. 28 D. Kết quả khác
Bài 17Nhận biết các dd muối: và ta có thể dùng hoá chất nào trong các hoá chất sau đây?
A. Dùng dd B. Dùng dd và dd NaOH C. Dùng dd D. Dùng dd NaOH
Bài 18 Hãy chọn phương pháp hoá học nào trong các phương pháp sau để phân biệt 3 lọ đựng hỗn hợp Fe + FeO, (tiến hành theo trình tự)?
A. Dùng dd HCl loãng, dùng dd dùng dd HCl, dùng dd NaOH
B. Dùng dd HCl loãng, dùng dd dùng dd HCl, dùng dd NaOH
C. Dùng dd loãng, dùng dd NaOH, dùng dd HCl D. Dùng dd dùng dd HCl, dùng dd NaOH
Bài 19 Cho 12,4g hỗn hợp gồm một kim loại kiềm thổ và oxit của nó tác dụng với dd HCl dư thu được 27,75g muối khan. Kim loại kiềm thổ là kim loại nào sau đây?
A. Ba B. Mg C. Ca D. Sr
Bài 20 Khi lấy 3,33g muối cloru của kim loại có hoá trị II và một lượng muối nitrat của kim loại đó có cùng số mol như muối clorua nói trên, thấy khác 1,59g. Kim loại đó là kim loại nào sau đây:
A. Mg B. Cu C. Ba D. Ca
Bài 21 Thông thường nước mía chứa 13% saccarozơ. Nếu tinh chế 1 tấn nước mía trên thì lượng saccarozơ thu được là (biết hiệu suất tinh chế đạt 80%):
A. 104kg B. 110kg C. 105kg D. 114kg
Bài 22 Để tráng một tấm gương, người ta phải dùng 5,4g glucozơ, hiệu suất phản ứng là 95%.Khối lượng Ag bám trên gương là:
A. 6,156g B. 6,35g C. 6,25g D. Kết quả khác.
Bài23 Một hợp chất X có công thức . X có phản ứng với dd brom, X tác dụng với dd NaOH và HCl. X có công thức cấu tạo nào sau đây?
A. B. C. D. A, B, C đều sai.
Bài 24 Để tách riêng hỗn hợp lỏng , người ta có thể tiến hành theo trình tự nào sau đây:
A. Dùng dd NaOH, lắc nhẹ, chiết; dùng dd HCl, chiết; dùng dd NaOH, khí B. Dùng dd HCl, lắc, chiết, khí 
C. Dùng dd NaOH, lắc, chiết, khí D. Dùng nước, lắc nhẹ, dùng dd NaOH, khí 
Bài 25 M là một aminoaxit chứa 1 nhóm và 1 nhóm –COOH. Cho 1,335g M phản ứng vừa đủ với dd HCl tạo ra 1,8825g muối. M có công thức cấu tạo nào sau đây:
A. B. ...(trang 109) C. ...(trang 109) D. Kết quả khác.
Bài 26 Có 4 lọ mất nhãn, mỗi lọ chứa một trong các dd sau: riêng biệt. Hãy chọn trình tự tiến hành nào trong các trình tự sau để phân biệt các dd trên:
A. Dùng dd , dd B. Dùng dd NaOH, dd C. Dùng khí , dd D. A và C đúng.
Bài 27 Cho PƯHH sau:Hệ số cân bằng của phản ứng trên lần lượt là:
A. 2, 14, 1, 2, 5, 7 B. 3, 14, 1, 4, 30, 14 C. 1, 18, 1, 2, 15, 7D. 1, 9, 1, 4, 15, 7
Bài 28 Cho PƯHH sau:Hệ số cân bằng của phản ứng trên lần lượt là:
A. 4, 5, 2, 4 B. 4, 11, 2, 8 C. 4, 6, 2, 8 D. Đáp số khác
Bài 29 Cation có cấu hình electron kết thúc ở phân lớp Vậy R thuộc
A. Chu kì 2, phân nhóm VIA B. Chu kì 3, phân nhóm IA C. Chu kì 4, phân nhóm IA D. Chu kì 4, phân nhóm VIA
Bài 30 Hai nguyên tố X, Y đứng kế tiếp nhau trong cùng một chu kì của bảng tuần hoàn có tổng số đơn vị điện tích hạt nhân là 25. Vị trí của 2 nguyên tố trong bảng tuần hoàn là vị trí nào sau đây:
A. Nguyên tố X thuộc chu kì 3 nhóm IIA; Nguyên tố Y thuộc chu kì 3, nhóm IIIA.
B. Nguyên tố X thuộc chu kì 3 nhóm IIIA; Nguyên tố Y thuộc chu kì 3, nhóm IVA.
C. Nguyên tố X thuộc chu kì 3 nhóm IIA; Nguyên tố Y thuộc chu kì 3, nhóm IVA. D. Kết quả khác
Bài 31 Có cấu hình electron nguyên tử của 3 nguyên tố X, Y, Z lần lượt là: Nếu sắp xếp theo chiều tăng dần tính kim loại thì cách sắp xếp nào sau đây là đúng:
A. Z < X < Y B. Z < Y < X C. Y < Z < X D. Kết quả khác.
Bài 32 Hai nguyên tố X, Y tạo được các ion tương ứng có số electron bằng nhau. Tổng số hạt (p, n, e) trong hai ion bằng 70. Nguyên tố X, Y là nguyên tố nào sau đây:
A. Na và Ca B. Na và Fe C. Al và Na D. Ca và Cu
Bài 33 Hoà tan hỗn hợp X gồm 11,2g kim loại M trong dd HCl thu được 4,48 lít khí (đktc). M là kim loại nào sau đây? 
A. Al B. Ca C. Mg D. Fe
Bài 34 Cho 17,40g hợp kim X gồm sắt, đồng, nhôm phản ứng hết với loãng, dư ta được 6,40g chất rắn, 9,856 lít khí Y ở và 1atm. Thành phần phần trăm khối lượng của sắt, đồng, nhôm trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 32,18%; 35,5%; 32,32% B. 32,18%; 36,79%; 31,03% C. 33,18%; 36,79%; 30,03% D. Kết quả khác
Bài 35 Cho 8 lít hỗn hợp CO và chiếm 39,2% (theo thể tích ở đktc) đi qua dd chứa 7,4g Khối lượng chất không tan sau phản ứng là bao nhiêu?
A. 6g B. 6,2g C. 9g D. 6,5g
Bài 36 Những chất nào sau đây có thể làm mềm nước cứng tạm thời?
A. NaCl B. C. D 
Bài 37 Cho một lá kẽm vào 20g dd muối đồng sunfat 10%. Sau khi phản ứng kết thúc, nồng độ phần trăm của dd phản ứng là:
A. 10,05% B. 11% C. 11,5% D. 12%
Bài 38 Điện phân có màng ngăn điện cực trơ 100ml dd với cường độ dòng điện 0,1A trong 9650 giây. Nồng độ mol/l của dd sau khi điện phân là bao nhiêu?
A. 0,12M B. 0,15M C. 0,5M D. 0,1M
Bài 39 Có ba bình đựng ba chất Để phân biệt các chất này ta có thể dùng một hoá chất nào trong các hoá chất sau?
A. nhiệt độ B. Quì tím C. D. Natri kim loại
Bài 40 Một ancol no có công thức đơn giản là Công thức phân tử của ancol là công thức nào sau đây?
A. B. C. D. A, B, C đều sai..

Tài liệu đính kèm:

  • docde_hoa_namnam_208.doc