Đề bài :
Câu 1: ( 2.5đ)
Cho góc x, với cosx = 3/5. Tính sinx và tanx
Câu 2: (7.5đ)
Cho tam giác ABC có = 600. cạnh CA = 8cm, AB = 5cm.
a) Tính cạnh BC
b) Tính diện tích S của tan giác ABC
c) Xem góc B nhọn hay tù
d) Tính độ dai đường cao AH và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác.
TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 4 ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC CHƯƠNG II - LỚP 10 ( CB) (Dùng cho loại đề kiểm tra tự luận - Thời gian 45 phút) Họ và tên : TRẦN QUỐC DŨNG - Trường THPT Triệu Sơn 4 Học viên lớp : 1 I - Ma trËn nhËn thøc Chñ ®Ò Số tiết chuẩn tỉ lệ Tầm quan trọng Trọng số Tổng điểm thang điểm 10 gi¸ trÞ LG 2 20 20 1 20 2.5 tÝch v« híng 4 40 60 2 120 4.0 HÖ thøc lîng- gi¶i tam gi¸c 4 40 20 2 40 3.5 10 100 100 180 10 II- Ma trËn §Ò: Chủ đề Mức độ Cộng NB TH VD Giá trị LG của 1 góc bất kỳ từ 00 đến 1800 1 2.5 1 2,5 Tích vô hướng của hai vectơ Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác 2 5,5 1 2,0 3 7,5 Tổng toàn bài 1 2,5 2 5,5 1 2,0 4 10,0 Đề bài : Câu 1: ( 2.5đ) Cho góc x, với cosx = 3/5. Tính sinx và tanx Câu 2: (7.5đ) Cho tam giác ABC có = 600. cạnh CA = 8cm, AB = 5cm. Tính cạnh BC Tính diện tích S của tan giác ABC Xem góc B nhọn hay tù Tính độ dai đường cao AH và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác. ĐÁP ÁN Câu 1: (2đ) Ta có : sinx = 4/5 và tanx = 4/3 (2đ) Câu 2: ( 8đ) a) BC2 = a2 = b2 + c2 - 2bccosA = 49. Vậy BC = 7cm (2đ) b) S = ½ bcsinA = 10 ( cm2) (2đ) c) cosB = . Mà a2 + c2 - b2 = 10 > 0 và 2ac > 0 nên cosB > 0 hay góc B nhọn. (2đ) d) ha = (cm) và R = (cm) (2đ)
Tài liệu đính kèm: