Đề kiểm tra giải toán học bằng máy tính casio

Đề kiểm tra giải toán học bằng máy tính casio

Bài 1: Tìm điểm cực trị của đồ thị hàm số sau: y = 3x4 + 7x3 – 51x2 + 24x + 27 ( lấy gần đúng 5 chữ số thập phân)

 N( ; ) M( ; ) P( ; )

Bài 2: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số: y = x3 – 6x2 + x+ 1 ( lấy gần đúng 5 chữ số thập phân)

 Max y khi x

[-1,1; 3,914854]

 Min y khi x

[-1,1; 3,914854]

Bài 3: Tìm các điểm uốn của đồ thị hàm số: y = x + 1 / x2 + 1 ( lấy gần đúng 5 chữ số thập phân)

U1( ; ) , U2( ; ) U3(

doc 3 trang Người đăng haha99 Lượt xem 1079Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giải toán học bằng máy tính casio", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 01/50 MTBT: ĐỀ KIỂM TRA GIẢI TOÁN BẰNG MÁY TÍNH CASIO
THỜI GIAN: 120 PHÚT
Bài 1: Tìm điểm cực trị của đồ thị hàm số sau: y = 3x4 + 7x3 – 51x2 + 24x + 27 ( lấy gần đúng 5 chữ số thập phân)
 N( ; ) M( ; ) P( ; )
Bài 2: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số: y = x3 – 6x2 + x+ 1 ( lấy gần đúng 5 chữ số thập phân)
 Max y » 	khi x »
[-1,1; 3,914854] 
 Min y » 	khi x »
[-1,1; 3,914854]
Bài 3: Tìm các điểm uốn của đồ thị hàm số: y = ( lấy gần đúng 5 chữ số thập phân)
U1( ; ) , U2( ; ) U3( ; )
Bài 4: Cho hàm số: y = f(x) = cos(sinx) . Tính( lấy gần đúng 5 chữ số thập phân)
a. f’() = 	b. f’() » 	 	c. f’() » 	 
d. f’() » 	e. f’() » 	f. f’() » 
Bài 5: Cho hàm số: y = .Tính ( lấy gần đúng 5 chữ số thập phân)
	a. f’(1) = 	b. f’(-1,1234) »
	c. f’(-0,11) »	d. f’(3) »
Bài 6: Cho đường thẳng D:x+y+1=0 và M(2,3445;2,1234) 
Tìm M’ đối xứng với M qua D. M’( ; )
Tìm pt đường thẳng đối xứng với D qua M. Đáp án:
Bài 7: Cho tam giác ABC biết: AB: x+3y + 1 = 0, BC: 3x+4y+1=0, CA: 4x+5y+1=0
Tìm A, B, C 
Đáp số: A( ; ) , B( ; ) , C( ; )
	b. Tìm trực tâm H của tam giác H( ; )
	c. Tìm tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. I( ; )
Bài 8: Cho dường tròn: (C): x2 + y2 = 4
	 (C’): x2 + y2 – 2x – 2y + 1 = 0
Tìm giao điểm của hai đường tròn. 
A( ; ), B( ; )
Tính phương tích của điểm M(1,23; )với đường tròn (C’)
P (M/(C’)) » 
	c. Viết phương trình trục đẳng phương của hai đường tròn trên.
	PT: 
ĐÁP ÁN ĐỀ 01/50MT
ĐỀ KIỂM TRA GIẢI TOÁN BẰNG MÁY TÍNH CASIO
THỜI GIAN: 120 PHÚT
Bài 1: Tìm điểm cực trị của đồ thị hàm số sau: y = 3x4 + 7x3 – 51x2 + 24x + 27 ( lấy gần đúng 5 chữ số thập phân)
N(-4 ; -565 ) 	M( 0.25 ; 29.93359) 	 P(2 ;-25 )
Bài 2: Tìm giá trị lớn nhất và nhr nhất của hàm số: y = x3 – 6x2 + x+ 1 ( lấy gần đúng 5 chữ số thập phân)
 Max y » 	1,042264	khi x » 0.08515
[-1,1; 3,914854] 
 Min y » 	-27.04226	khi x » 3.914854
[-1,1; 3,914854]
Bài 3: Tìm các điểm uốn của đồ thị hàm số: y = ( lấy gần đúng 5 chữ số thập phân)
U1( 1 ;0.33333 ) , U2( -0.26795 ;0.46410) U3( -3.73205 ; - 6.46410 )
Bài 4: Cho hàm số: y = f(x) = cos(sinx) . Tính( lấy gần đúng 5 chữ số thập phân)
	a. f’() = 0	b. f’() » -0.45936	c. f’() » -0.37876 	
 d. f’() » -0.24722	e. f’() » -0.41520	f. f’() » -0.31516 
Bài 5: Cho hàm số: y = .Tính ( lấy gần đúng 5 chữ số thập phân)
	a. f’(1) = 	-4	b. f’(-1,1234) » 0.10671
	c. f’(-0,11) » 27.13028	d. f’(3) » -0.44445
Bài 6: Cho đường thẳng D:x+y+1=0 và M(2,3445;2,1234) 
Tìm M’ đối xứng với M qua D. M’(-3.1234 ;-3.3445 )
Tìm pt đường thẳng đối xứng với D qua M. Đáp án:x + y – 9.9358 = 0
Bài 7: Cho tam giác ABC biết: AB: x+3y + 1 = 0, BC: 3x+4y+1=0, CA: 4x+5y+1=0
Tìm A, B, C 
Đáp số: A( 0.285714285;-0.428571428) , B(0.2 ; 0.4) , C( 1 ; -1 )
	b. Tìm trực tâm H của tam giác H( 2.371428586;3.11428571)
	c. Tìm tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. I(-0.815789476;-1.10922558 )
Bài 8: Cho dường tròn: (C): x2 + y2 = 4
	 (C’): x2 + y2 – 2x – 2y + 1 = 0
Tìm giao điểm của hai đường tròn. 
A( 1.91144 ;0.58856), B(0.58856 ; 1.91144 )
Tính phương tích của điểm M(1,23; )với đường tròn (C’)
P (M/(C’)) » -0.60206 
	c. Viết phương trình trục đẳng phương của hai đường tròn trên.
	PT: 2x+2y+3 = 0

Tài liệu đính kèm:

  • docDe 1Casio(2).doc