Đề kiểm tra chất lượng môn Toán lớp 12 cuối năm

Đề kiểm tra chất lượng môn Toán lớp 12 cuối năm

Câu 12: Đồ thị hàm số y = x4 – 2x2 – 2 có số điểm uốn bằng

A. 1 B. 2 C. 3 D. 0

Câu 13: Cho hàm số y = x4 – 2x2 + 1 . Số giao điểm của đồ thị với trục Ox bằng:

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 14: Cho hàm số y = x3 – 6x2 + 9x . Toạ độ điểm cực đại của đồ thị hàm số là:

A. (1; 2) B. (3; 0) C. (0; 0) D. (2; 1)

doc 5 trang Người đăng ngochoa2017 Lượt xem 1270Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng môn Toán lớp 12 cuối năm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra chất lượng môn toán lớp 12 cuối năm (TNKQ)
Họ và tên người ra đề: Lê Việt Cường
Đơn vị: THPT Tĩnh Gia 2
Câu 1: Cho hàm số . Tập xác định của hàm số đã cho là:
A. (0;1) B. C. D. 
Câu2: Cho hàm số . Tập xác định của hàm số đã cho là:
A. B. C. R D. 
Câu 3: Cho hàm số f(x) = sin2x – cosx. Ta có bằng:
A. B. C. D. 1
Câu 4: Hàm số đồng biến trên R là:
A. y = (x – 2)2 – x2 + 5x –6 B. y = C. y = x2 +2 D. y = cos2x
Câu 5: Hàm số y = x3 + 3x2 + 1 nghịch biến trên khoảng:
A. B. C. D.
Câu 6: Hàm số có hai cực trị x1, x2 .Tích x1.x2 bằng:
A. –3 B. 5 C. 0 D. 2
Câu 7: Đồ thị hàm số nào sau đây có tâm đối xứng:
A. y = x4  + 2x2 –3 B. y = - x2 – 2x + 1 C. y = D. y = x(2x-2)
Câu 8: Đồ thị hàm số có số tiệm cận bằng:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 9: Cho hàm số y = . Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là điểm:
A. B. C. D. 
Câu 10: Đồ thị của hàm số nào dưới đây lồi trên khoảng :
A. y = x2 – 2x + B. y = C. y = x4 – 2x2 +1 D. y = 
Câu 11: Cho hàm số: y = x( có đồ thị là (C). Nếu tiếp tuyến tại điểm M của (C) có hệ số góc bằng thì tung độ của điểm M là:
A. 4 B. 0 C. 1 D. 6
Câu 12: Đồ thị hàm số y = x4 – 2x2 – 2 có số điểm uốn bằng 
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 13: Cho hàm số y = x4 – 2x2 + 1 . Số giao điểm của đồ thị với trục Ox bằng:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 14: Cho hàm số y = x3 – 6x2 + 9x . Toạ độ điểm cực đại của đồ thị hàm số là:
A. (1; 2) B. (3; 0) C. (0; 0) D. (2; 1)
Câu 15: Cho hàm số y = 1 – 2sin2x. Giá trị lớn nhất của hàm số trên bằng :
A. 0 B. C. 1 D. 
Câu 16: Cho hàm số y = trên R giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng:
A. 2 B. 1 C. D. 
Câu 17: Cho hàm số f(x) = . Nếu F(x) là một nguyên hàm của hàm số và đồ thị hàm số F(x) đi qua điểm M thì F(x) là:
A. B. C. D. 
Câu 18: Tích phân I = bằng:
A. ln B. C. D. 
Câu 19: Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = cosx, y = 0, x = 0, x = p. Thểtích vật thể tròn xoay sinh bởi hình (H) quayquanh Ox bằng:
A. B. C. D. 
 Câu 20: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = 3x2 và y = 12x - 9 
có số đo bằng:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 21: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường thẳng (d) có phương trình: 
x + 3y –2 = 0. Đường thẳng (d) cũng chính là đường thẳng có phương trình:
A. B. C. D. 
Câu 22:Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1; 2), B(5; 4), C(3; 1)
Phương trình tổng quát của đường cao AH là:
A. x – 2y –3 = 0 B. 2x + y + 2 = 0 C. x - y + 2 = 0 D. 3x – 2y + 1 = 0
Câu 23: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn:
A. x2 + y2 –2x + 3y – xy + 1 = 0 B. 2x2 + y2 – 2x + 4y – 2 = 0
C. x2 + y2 – x + 2y –3 = 0 D. 2x2 + 2y2 – x –2y + 15 = 0
Câu 24: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, đường tròn x2 + y 2 – 2x + 3y – 6 = 0 có :
A. Tâm I và bán kính R = B. Tâm I và bán kính R = 
C. Tâm I và bán kính R = D. Tâm I và bán kính R = 
Câu 25: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho elíp (E) : . Phương trình đường chuẩn của (E) ứng với tiêu điểm F là:
A. B. x = C. x = D 
Câu 26: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho parabol (P) :. Phương trình đường chuẩn và tiêu điểm của (P) là:
A. x = -1 và F(1; 0) B. y = -1 và F(0; 1) C. x = 1 và F( -1; 0) D. x= - 2 và F(2; 0)
Câu 27: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho Hyperbol (H) : . và đường thẳng (d) có phương trình là x + my + 1 = 0 (m là tham số). Đường thẳng (d) tiếp xúc với (H) khi và chỉ khi:
A. m = B. m = C. m = D. m = 
Câu 28: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho Hyperbol (H) : . Phương trình các đường tiệm cận của (H) là :
A. y= B. y= C. y= D. y= 
Câu 29: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng (d): . Véc tơ chỉ phương của đường thẳng (d)là:
A. =(-3; 3; 3) B. =(3; 3; -3) C. = (3; -3; 3) D. = (3; 3) 
Câu 30 : Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm M(-1; 1; 0), N(1; 0; 2), P( 1; 2; -2), Q(2; 1; 3). Cặp véc tơ vuông góc là:
A. và B. và 
C. và D. không tồn tại
Câu 31: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): x + 2y – 3z –1 = 0, và điểm M(1, 2, 1). Hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P) là:
A. B. C. D. 
Câu 32: Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 2; 3) gọi M, N, P lần lượt là hình chiếu của điểm A trê các trục Ox, Oy, Oz. phương trình mặt phẳng (MNP) là:
A. B. C. D. 
Câu 33: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng (d): và mặt phẳng (P): x – 3y + mz – 2m = 0 ( m là tham số). Đường thẳng (d) song song với mặt phẳng (P) khi và chỉ khi:
A. m = B. m = C. m = D. m = 
Câu34: Trong không gian Oxyz, cho 2 mặt phẳng (P): x + y –1 = 0 và mặt phẳng (Q): x – z –2 = 0. Góc giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) là:
A. 300 B. 600 C. 900 D. 1200
Câu 35: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) 2x – 3y + 4z + 28 = 0 và điểm I(2; 1; 0). Phương trình mặt cầu tâm I tiếp xúc với mặt phẳng (P)là:
A. (x – 2)2 + (y – 1)2 + z2 = 29 B. (x + 2)2 + (y + 1)2 + z2 = 29 
C. (x – 2)2 + (y - 1)2 + z2 = D. (x – 2)2 + (y – 1)2 + z2 = 
Câu 36: Trong không gian Oxy, mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 – 2x + 2y + 4z - 2= 0 có;
A. Tâm I và bán kính R = 9 C. Tâm I và bán kính R = 9
A. Tâm I và bán kính R = 3 D. Tâm I và bán kính R = 3
:
Câu 37: Cho tập hợp E = . Số các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau được thành lập bởi các chữ số của E là:
A. 120 B. 60 C. 100 D. 45
Câu 38: Cho tập E = . Số các số tự nhiên chẵn gồm 3 chữ số khác nhau được lấy từ tập E bằng:
A. 24 B. 12 C. 18 D. 21
Câu 39: Một tổ học sinh có 8 em, trong đó có 2 em nữ. Số cách chọn một nhóm học sinh gồm 5 em trong đó có 2 học sinh nữ để thành lập đội văn nghệ là:
A. 100 B. 90 C. 120 D. 150
Câu 40: Gọi , theo thứ tự là số hoán vị, số chỉnh hợp chập k và số tổ hợp chập k của n phần tử. Giá trị của biểu thức : bằng:
A. 154 B. 146 C. 124 D. 196
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
b
21
c
c
22
d
b
23
c
a
24
a
d
25
a
c
26
a
c
27
c
b
28
a
a
29
a
b
30
d
b
31
a
b
32
a
b
33
c
a
34
c
b
35
a
c
36
d
b
37
b
a
38
a
d
39
c
b
40
b

Tài liệu đính kèm:

  • docLe Viet Cuong - Tinh Gia 2.doc