Phần Trắc nghiệm (5 điểm) Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất A, B, C hoặc D
Câu 1: Những hợp chất được xem là cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống là:
A: ADN, ARN, enzim B: gluxit, prôtêin, lipit C: prôtêin, axit nuclêic D: axit nuclêic, lipit, gluxit
Câu 2: Nhóm chất hữu cơ đơn giản đầu tiên được hình thành trong quá trình phát sinh sự sống trên Quả đất thuộc loại: A: prôtêin, axit nuclêic B: saccarit, lipit C: các vitamin D: các hiđrôcacbon
Câu 3: Sự hình thành lớp màng bán thấm xảy ra trong giai đoạn tiến hoá (TH) nào?
A: TH hoá học B: TH tiền sinh học C: TH sinh học D: TH cơ học
Câu 4: Đại Trung sinh được chia thành mấy kỉ? A: 2 kỉ B: 3 kỉ C: 4 kỉ D: 5 kỉ
Câu 5: Phương pháp gây đột biến nhân tạo được sử dụng phổ biến trên đối tượng sinh vật nào?
A: động vật, thực vật B: ĐV, vi sinh vật C: TV, vi sinh vật D: ĐV, TV và vi sinh vật
Sở Giáo dục - Đào tạo Hải Dương Đề Kiểm tra chất lượng Học kỳ I Trường THPT Bán công Nam Sách Môn sinh học lớp 12 Họ và tên: ......................................... ....... ..................... Lớp: 12....... Mã đề:........ Phần Trắc nghiệm (5 điểm) Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất A, B, C hoặc D Câu 1: Những hợp chất được xem là cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống là: A: ADN, ARN, enzim B: gluxit, prôtêin, lipit C: prôtêin, axit nuclêic D: axit nuclêic, lipit, gluxit Câu 2: Nhóm chất hữu cơ đơn giản đầu tiên được hình thành trong quá trình phát sinh sự sống trên Quả đất thuộc loại: A: prôtêin, axit nuclêic B: saccarit, lipit C: các vitamin D: các hiđrôcacbon Câu 3: Sự hình thành lớp màng bán thấm xảy ra trong giai đoạn tiến hoá (TH) nào? A: TH hoá học B: TH tiền sinh học C: TH sinh học D: TH cơ học Câu 4: Đại Trung sinh được chia thành mấy kỉ? A: 2 kỉ B: 3 kỉ C: 4 kỉ D: 5 kỉ Câu 5: Phương pháp gây đột biến nhân tạo được sử dụng phổ biến trên đối tượng sinh vật nào? A: động vật, thực vật B: ĐV, vi sinh vật C: TV, vi sinh vật D: ĐV, TV và vi sinh vật Câu 6: Lưỡng cư đầu cứng xuất hiện vào giao đoạn nào? A: Kỉ Xilua B: Cuối kỉ Xilua C: cuối kỉ Đêvôn D: đầu kỉ Đêvôn Câu 7: Thú đẻ trứng tiến hoá từ bò sát răng thú vào giai đoạn nào? A: kỉ Than đá (đại Cổ sinh) B: kỉ Pecmi (đại Cổ sinh) C: kỉ Tam điệp (đại Trung sinh) D: kỉ Giura (đại Trung sinh) Câu 8: Bò sát khổng lồ bị tuyệt diệt vào giai đoạn nào? A: kỉ Thứ ba B: kỉ Thứ tư (đại Tân sinh) C: kỉ Xilua (đại Trung sinh) D: kỉ Phấn trắng (đại Trung sinh) Câu 9: Đại diện đầu tiên của động vật có xương sống xuất hiện ở giai đoạn: A: Kỉ Cam bri B: kỉ Đêvôn C: kỉ Xilua D: kỉ Than đá Câu 10: Trong giai đoạn tiến hoá hoá học đã xảy ra: A: hình thành các dạng sống đầu tiên B: hình thành các chất hữu cơ từ chất vô cơ C: xuất hiện các enzim D: xuất hiện cơ chế tự sao chép Phần tự luận và Bài tập: Câu 1: Trình bày phương pháp lai tế bào? ứng dụng và triển vọng của lai tế bào. Câu 2: Cho sơ đồ phả hệ về sự di truyền bệnh máu khó đông ở người: I Chú thích: - Các ô bôi đen chỉ người mắc bệnh II III a. Giải thích đặc điểm di truyền bệnh máu khó đông? b. Xác định kiểu gen của các thành viên? Có thể xác định chắc chắn kiểu gen đứa trẻ III12 không? Vì sao? Bài làm Sở Giáo dục - Đào tạo Hải Dương Đề Kiểm tra chất lượng Học kỳ I Trường THPT Bán công Nam Sách Môn sinh học lớp 12 Họ và tên: ......................................... ....... ..................... Lớp: 12....... Mã đề:........ Phần Trắc nghiệm(5 điểm) Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất A, B, C hoặc D Câu 1: Quyết trần xuất hiện ở giai đoạn nào? A: kỉ Cambri B: kỉ Đêvôn C: kỉ Xilua C: kỉ Xilua Câu 2: Các nguyên tố chủ yếu cấu tạo nên chất hữu cơ trong cơ thể là: A: C, H, O, N B: C, H, K, O C: C, H, O, Ni D: Ca, H, O, N Câu 3: Hội chứng Tơcnơ ở người được xác định dễ dàng bằng phương pháp: A: phả hệ B: trẻ đồng sinh C: nghiên cứu tế bào D: Cả A, B và C Câu 4: Nguồn năng lượng tự nhiên có tác dụng với quá trình tiến hoá các chất hữu cơ đầu tiên từ các chất vô cơ là: A: bức xạ nhiệt của mặt trời B: hoạt động của núi lửa C: sự phóng điện trong khí quyển D: các yếu tố trên Câu 5: Kỉ nào sau đây không phải thuộc Đại Cổ sinh? A: kỉ Cambri B: kỉ Tam điệp C: kỉ Than đá D: kỉ Đêvôn Câu 6: Bò sát xuất hiện vào kỉ nào? A: kỉ Cambri B: kỉ Xilua C: kỉ Than đá D: kỉ Đêvôn Câu 7: Đặc trưng của kỉ Giura là: A: cây hạt trần xuất hiện và phát triển mạnh B: sâu bọ xuất hiện C: thú đẻ trứng xuất hiện D: bò sát khổng lồ chiếm ưu thế tuyệt đối Câu 8: Từ đặc điểm của chim thuỷ tổ ta có thể rút ra kết luận gì? A: chim có nguồn gốc từ bò sát B: chim có nguồn gốc từ lưỡng cư C: chim và bò sát có chung nguồn gốc D: cả A, B và C đều sai Câu 9: Mầm mống những cơ thể đầu tiên được được hình thành trong giai đoạn tiến hoá (TH) nào? A: TH hóa học B: TH cơ học C: TH tiền sinh học D: TH sinh học Câu 10: Bước tiến bộ nhất trong giai đoạn tiến hoá tiền sinh học của quá trình phát sinh sự sống là: A: xuất hiện cơ chế tự sao chép B: hình thành lớp màng C: xuất hiện các enzim D: hình thành các côaxecva Phần tự luận và Bài tập: Câu 1: Ưu thế lai là gì? Neu các giả thuyết giải thích hiện tượng ưu thế lai? Cho 1 ví dụ. Câu 2: Cho sơ đồ phả hệ về sự di truyền bệnh mù màu ở người như sau: I Chú thích:- Các ô bôi đen chỉ người mắc bệnh II III a. Giải thích đặc điểm di truyền bệnh mù màu? b. Xác định kiểu gen của các thành viên? Nếu cặp vợ chồng II5 và II6 tiếp tục sinh con trai thì khả năng đứa trẻ sinh ra mắc bệnh là bao nhiêu %? Bài làm Sở Giáo dục - Đào tạo Hải Dương Đề Kiểm tra chất lượng Học kỳ I Trường THPT Bán công Nam Sách Môn sinh học lớp 12 Họ và tên: ......................................... ....... ..................... Lớp: 12....... Mã đề:........ Phần Trắc nghiệm(5 điểm) Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất A, B, C hoặc D Câu 1: Các chất hữu cơ trên Quả đất lần lượt được hình thành theo thứ tự nào? A: CH – CHON – CHO B: CH – CHO – CHON C: CHON – CH – CHO D: CHON – CHO – CH Câu 2: Đặc điểm của các cơ thể sống là: A: có khả năng tự đổi mới B: có khả năng tự sao chép C: có khả năng tự điều chỉnh D: Cả A, B và C Câu 3: Sự hình hệ enzim của côaxecva xảy ra trong giai đoạn tiến hoá (TH) nào? A: TH hoá học B: TH sinh học C: TH tiền sinh học D: TH cơ học Câu 4: Đặc điểm quan trọng nhất trong sự phát triển của sinh vật trong Đại Cổ sinh là: A: đại lục và đại dương phân bố khác xa hiện nay C: băng hà phát triển mạnh B:Vỏ Quả đất còn cổ sơ D: nhiều lần tạo núi và phun lửa dữ dội Câu 5: Đặc trưng của Kỉ Than đá là: A: bò sát phát triển mạnh mẽ B: khí hậu rất lạnh và khô vào đầu kỉ C: hình thành các rừng quyết khổng lồ D: sâu bọ bay bị tiêu diệt Câu 6: Lí do của sự phát triển ưu thế tuyệt đối của bò sát khổng lồ là: A: Lưỡng cư bị tiêu diệt B: hạt trần phát triển mạnh tạo nguồn thức ăn phong phú C: khí hậu lạnh đột ngột D: cấu tạo cơ thể hoàn thiện nhất Câu 7: Kỉ Thứ Tư thuộc Đại Tân sinh được đánh dấu bằng sự kiện nào? A: sự tiêu diệt của bò sát B: sự xuất hiện của thú C: sự xuất hiện loài người D: sự phát triển của cây hạt trần Câu 8: Bước quan trọng để dạng sống sinh sản ra những dạng giống chúng, di truyền đặc điểm của chúng cho các thế hệ sau là: A: xuất hiện cơ chế tự sao chép B: xuất hiện các enzim C: sự hình thành các côaxecva D: sự hình thành màng Câu 9: Lưỡng cư đầu cứng xuất hiện ở giai đoạn nào? A: cuối kỉ Đêvôn B: đầu kỉ Đêvôn C: kỉ Than đá D: cuối kỉ Pecmi Câu 10: Trong chọn giống thực vật, việc chiếu xạ để gây đột biến nhân tạo không được thực hiện ở: A: hạt khô, hạt nảy mầm B: rễ cây C: hạt phấn, bầu nhuỵ D: đỉnh sinh trưởng của thân Phần tự luận và Bài tập: Câu 1: Lai kinh tế là gì? Cách tiến hành? Vì sao thường dùng con cái nội và con đực ngoại khi lai? Câu 2: Cho sơ đồ phả hệ về sự di truyền bệnh máu khó đông ở người: I Chú thích: - Các ô bôi đen chỉ người mắc bệnh II III a. Giải thích đặc điểm di truyền bệnh máu khó đông? b. Xác định kiểu gen của các thành viên? Có thể xác định chắc chắn kiểu gen đứa trẻ III14 không? Vì sao? Bài làm Sở Giáo dục - Đào tạo Hải Dương Đề Kiểm tra chất lượng Học kỳ I Trường THPT Bán công Nam Sách Môn sinh học lớp 12 Họ và tên: ......................................... ....... ..................... Lớp: 12....... Mã đề:........ Phần Trắc nghiệm (5 điểm) Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất A, B, C hoặc D Câu 1: Hai mặt biểu hiện của quá trình trao đổi chất là: A: đồng hoá và dị hoá B: cảm ứng và sinh sản C: sinh trưởng và phát triển D: sinh trưởng và cảm ứng Câu 2: Quá trình tổng hợp và phân giải các chất hữu cơ mạnh mẽ hơn trong giai đoạn tiến hoá tiền sinh học là nhờ: A: Xuất hiện cơ chế tự sao chép B: sự xuất hiện các enzim C: sự tích luỹ thông tin di truyền D: sự hình thành lớp màng bán thấm Câu 3: Sự kiện đã xảy ra ở Kỉ Xilua thuộc Đại Cổ sinh là: A: xuất hiện đại diện của Ruột khoang B: xuất hiện TV ở cạn đầu tiên là quyết trần C: xuất hiện tảo ở biển D: núi lửa hoạt động mạnh Câu 4: Kỉ nào sau đây không phải thuộc Đại Cổ sinh? A: kỉ Giura B: kỉ Cambri C: kỉ Than đá D: kỉ Đêvôn Câu 5: Cây hạt kín xuất hiện vào kỉ nào? A: kỉ Xilua (đại Cổ sinh) B: kỉ Pecmi (đại Cổ sinh) C: kỉ Thứ Tư (đại Tân sinh) D: kỉ Phấn trắng (đại Trung sinh) Câu 6: Một số động vật điển hình thuộc Kỉ Thứ ba (đại Tân sinh) là: A: voi răng trụ, hổ răng kiếm B: voi mamut, tê giác lông rậm C: cá voi xanh D: cả A, B và C Câu 7: Sự hình các côaxecva xảy ra trong giai đoạn tiến hoá (TH) nào? A: TH tiền sinh học B: TH sinh học C: TH hóa học D: TH cơ học Câu 8: Hệ tương tác nào giữa các đại phân tử cho phép phát triển thành cơ thể SV có khả năng tự nhân đôi, tự đổi mới? A: prôtêin – lipit B: prôtêin – saccarit C: prôtêin – axit nuclêic D: lipit – axit nuclêic Câu 9: Các rừng quyết khổng lồ xuất hiện vào kỉ nào? A: Đại Trung sinh B: Đại Tân sinh C: Kỉ Than đá D: Kỉ Đêvôn Câu 10: Dạng đột biến nào dưới đây là rất quý trong công tác công tác chọn giống cây trồng để tạo ra những cây năng suất cao, phẩm chất tốt, không hạt? A: đột biến gen B: đột biến đa bội C: đột biến dị bội D: đột biến Xôma Phần tự luận và Bài tập: Câu 1: Phân biệt các dạng trẻ đồng sinh? Trình bày phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh cùng trứng và các thành công từ phương pháp đó. Câu 2: Cho sơ đồ phả hệ về sự di truyền bệnh mù màu ở người như sau: I Chú thích:- Các ô bôi đen chỉ người mắc bệnh II III a. Giải thích đặc điểm di truyền bệnh mù màu? b. Xác định kiểu gen của các thành viên? Nếu cặp vợ chồng II5 và II6 tiếp tục sinh con gái thì khả năng đứa trẻ sinh ra mắc bệnh là bao nhiêu %? Bài làm Sở Giáo dục - Đào tạo Hải Dương Đề Kiểm tra chất lượng Học kỳ I Trường THPT Bán công Nam Sách Môn sinh học lớp 12 Họ và tên: ......................................... ....... ..................... Lớp: 12....... Mã đề:........ Phần Trắc nghiệm(5 điểm) Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất A, B, C hoặc D Câu 1: Quá trình tiến hoá của các sinh vật được hiểu là: A: đi từ đơn giản đến phức tạp B: sự phát triển của SV C: sự tích luỹ các chất D: sự đồng hoá và dị hoá Câu 2: Côaxecva là gì? A: các chất saccarit tan trong đại dương C: tập hợp các chất cao phân tử thành hạt keo B: các chất lipit tan trong đại dương D: các enzim, hoocmon trong vật thể sống Câu 3: Tính trạng có mức phản ứng rộng được hiểu là: A: đễ thay đổi theo điều kiện môi trường C: dễ bị đột biến B: ít thay đổi theo điều kiện môi trường D: cả A và C Câu 4: Đại Cổ sinh được chia thành mấy kỉ? A: 2 kỉ B: 3 kỉ C: 4 kỉ D: 5 kỉ Câu 5: Ngày nay sự sống không được hình thành theo phương thức xảy ra ngoài cơ thể sống vì: A: thiếu các điều kiện lịch sử cần thiết B: hoạt động phân giải của vi khuẩn C: cả A, B D: thiếu các hoocmon Câu 6: Đặc điểm quan trọng nhất trong sự phát triển của sinh vật trong Đại Cổ sinh là: A: sự sống tập trung dưới nước C: sự xuất hiện của nhiều SV cạn B: SV tập trung trên đất liền D: bò sát phát triển cực thịnh Câu 7: Lí do để cây hạt kín phát triển nhanh ngay sau khi xuất hiện là: A: thích hợp với ánh sáng gắt B: có hình thức sinh sản và cấu tạo hoàn thi ... Nhật Hoa Kỡ Phỏp 1986 1988 1990 2,4 5,7 4,5 2,8 4,4 24 2,1 3,4 32 Nhận xột tốc độ tăng trưởng kinh tế của Nhật Bản so với Hoa Kỡ, Phỏp. Sở Giáo dục - Đào tạo Hải Dương Đề Kiểm tra chất lượng Học kỳ I Trường THPT Bán công Nam Sách Môn sinh học lớp 10 Họ và tên: ......................................... ....... ................................. Lớp: 10....... Mã đề:........ Phần Trắc nghiệm(5 điểm) Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất A, B, C hoặc D Câu 1: Thành phần nào của tế bào sau đây chỉ có một lớp màng bao bọc? A: ti thể B: lục lạp C: nhân D: lizôxôm Câu 2: Tế bào (TB) nào sau đây có nhiều lizôxôm nhất? A: TB hồng cầu B: TB cơ xương C: TB bạch cầu D: TB biểu bì Câu 3: Vai trò của colesteron với tế bào là gì? A: Tăng độ ổn định của màng sinh chất B: giúp TB thu nhận thông tin C: là kênh cho các chất khuếch tán D: Cấu tạo nên các thụ thể màng Câu 4: Thành phần nào của tế bào được cấu tạo bởi các vi ống, vi sợi và sợi trung gian? A: Ti thể B: Bộ máy Gôngi C: Khung xương tế bào D: Lưới nội chất Câu 5: Yếu tố nào dưới đây không ảnh hưởng đến hoạt tính của enzim? A: nhiệt độ, độ pH B: nồng độ cơ chất C: nồng độ enzim D: sự tương tác giữa các enzim Câu 6: Nếu môi trường (MT) có nồng độ chất tan lớn hơn nồng độ chất tan trong TB thì gọi là: A: MT đẳng trương B: MT ưu trương C: MT nhược trương D: MT trung tính Câu 7: Các chất được đưa vào trong TB bằng cách biến dạng màng sinh chất thuộc kiểu vận chuyển: A: chủ động B thụ động C: xuất bào D: nhập bào Câu 8: ATP là loại phân tử có cấu tạo gồm các thành phần: A: Bazơ nitơ Ađênin B: đường ribôzơ C: ba nhóm phôtphat D: cả A. B và C Câu 9: Quá trình đồng hoá trong tế bào xảy ra thì tế bào sẽ: A: thu được nhiều ATP B: tiêu tốn nhiều ATP C: mất một số chất phức tạp D: thu được CO2 Câu 10: Sự khác biệt cơ bản trong cấu trúc đơn phân của ADN và ARN là ở vị trí: A: nhóm phốt phát và đường B: đường và bazơ nitơ C: bazơ nitơ và nhóm phôtphat D: cả 3 thành phần Phần tự luận: Câu 1: Câu 2: Sở Giáo dục - Đào tạo Hải Dương Đề Kiểm tra chất lượng Học kỳ I Trường THPT Bán công Nam Sách Môn sinh học lớp 10 Họ và tên: .................................................... ....... ..................... Lớp: 10....... Mã đề:........ Phần Trắc nghiệm(5 điểm) Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất A, B, C hoặc D Câu 1: Bào quan nào được ví như phân xưởng lắp ráp, đóng gói, phân phối các sản phẩm của tế bào? A: Ti thể B: lizỗôm C: bộ máy Gôngi D: Lưới nội chất Câu 2: Điều khẳng định nào sau đây là không đúng về không bào? A: Không bào là bào quan có một lớp màng bao bọc C: Một số không bào chứa chất ohế thải B: Không bào luôn không có trong tế bào động vật D: tế bào ĐV có thể có không bào nhỏ Câu 3: Lactôzơ là loại đường chủ yếu có trong: A: mía B: nho C: sữa động vật D: mạch nha Câu 4: Gọi A là nồng độ một chất nào đó trong môi trường (MT), B là nồng độ chất đó trong tế bào thì môi trường ưu trương được hiểu là: A: A = B B: A > B C: A < B D: tuỳ từng trường hợp mà B hoặc C đúng Câu 5: Phương thức vận chuyển nào giúp tế bào đưa các chất rắn từ ngoài MT vào trong TB? A: thực bào B: ẩm bào C: xuất bào D: cả A và B Câu 6: Bào quan nào sẽ hoạt động ngay sau quá trình thực bào của tế bào? A: lizôxôm B: ti thể C: bộ máy Gôngi D: Lưới nội chất Câu 7: Tế bào có thể tự điều chỉnh hoạt tính của enzim bằng cách: A: sản xuất các chất độc B: Sử dụng các chất ức chế hoặc hoạt hoá enzim C: giảm nhiệt độ MT D: tăng độ pH Câu 8: Các nhóm phôtphat nằm gần nhau của phân tử ATP có xu hướng đẩy nhau làm cho liên kết này rất dễ bị phá vỡ vì: A: chúng đều mang điện tích dương B: chúng đều mang điện tích âm C: chúng mang điện tích trái dấu D: chúng trung hoà về điện tích Câu 9: Thành phần cấu tạo của enzim là: A: prôtêin B: prôtêin và côenzim C: có thể A hoặc B D: prôtêin và cacbohiđrat Câu 10: Nhận xét nào sau đây không đúng với ribôxom? A: được bao bọc bởi màng đơn B: được cấu tạo từ rARN và prôtêin C: là nơi tổng hợp prôtêin D: có đính ở lưới nội chất hạt Phần tự luận: Câu 1: Câu 2: Sở Giáo dục - Đào tạo Hải Dương Đề Kiểm tra chất lượng Học kỳ I Trường THPT Bán công Nam Sách Môn sinh học lớp 10 Họ và tên: ........................................................... ....... ..................... Lớp: 10....... Mã đề:........ Phần Trắc nghiệm(5 điểm) Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất A, B, C hoặc D Câu 1: Nếu môi trường (MT) có nồng độ chất tan nhỏ hơn nồng độ chất tan trong TB thì gọi là: A: MT đẳng trương B: MT ưu trương C: MT nhược trương D: MT trung tính Câu 2: Quá trình dị hoá trong tế bào xảy ra thì tế bào sẽ: A: thu được nhiều ATP B: tiêu tốn nhiều ATP C: thêm một số chất phức tạp D: thu được O2 Câu 3: Thành phần nào của tế bào thực vật sau đây chỉ có một lớp màng bao bọc? A: ti thể B: lục lạp C: không bào D: nhân Câu 4: Màng sinh chất có thành phần chính là gì? A: phôtpholipit và cacbohiđrat B: phôtpholipit và prôtêin C: phôtpholipit và ADN D: phôtpholipit và ARN Câu 5: Loại đường nào có đơn vị cấu trúc là galactôzơ? A: tinh bột B: saccarozơ C: lactôzơ D: mantôzơ Câu 6: Cấu trúc nào dưới đây có mặt ở cả tế bào TV, TBĐV và TB vi khuẩn? A: màng sinh chât và ti thể B: màng sinh chất và ribôxom C: lưới nội chất và không bào D: lưới nội chất và thành TB Câu 7: Kiểu vận chuyển nào qua màng dựa trên nguyên tắc khuếch tán các chất từ nơi có nầng độ cao đến nơi có nồng độ thấp? A: vận chuyển chủ động B vận chuyển thụ động C: nhập bào D: xuất bào Câu 8: Hiện tượng con trùng biến hình amip dùng “chân giả” để bắt mồi thuộc kiểu vận chuyển nào? A: vận chuyển chủ động B vận chuyển thụ động C: thực bào D: ẩm bào Câu 9: Tập hợp các phản ứng sinh hoá bên trong tế bào được gọi là: A: chuyển hoá vật chất B: chuyển hoá năng lượng C: trao đổi chất D: trao đổi khí Câu 10: Việc dùng enzim để phân huỷ các tế bào hoặc bào quan già là chức năng của: A: ti thể B: lục lạp C: lizôxom D: ribôxom Phần tự luận: Câu 1: Câu 2: Sở Giáo dục - Đào tạo Hải Dương Đề Kiểm tra chất lượng Học kỳ I Trường THPT Bán công Nam Sách Môn sinh học lớp 10 Họ và tên: ......................................... ....... ..................... Lớp: 10....... Mã đề:........ Phần Trắc nghiệm(5 điểm) Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất A, B, C hoặc D Câu 1: Mantôzơ là loại đường chủ yếu có trong: A: mía B: nho C: sữa động vật D: mạch nha Câu 2: Bào quan có chức năng chuyển hoá năng lượng trong các chất hữu cơ thành năng lượng trong các phân tử ATP? A: Lizôxom B: ti thể C: bộ máy Gôngi D: Lục lạp Câu 3: Thành tế bào thực vật được cấu tạo từ loại chất nào chủ yếu? A: peptiđôglican B: phôtpholipit C: kitin D: xenlulôzơ Câu 4: Sự trao đổi chất giữa tế bào và môi trường có thể diễn ra theo những phương thức nào? A: vận chuyển chủ động B: vận chuyển thụ động C: xuất bào và nhập bào D: cả A, B và C Câu 5: Cho tế bào hồng cầu vào nước cất, hiện tượng gì sẽ xảy ra sau đó? A: hồng cầu không thay đổi B: hồng cầu nhỏ đi C: hồng cầu to ra và vỡ D: lúc đầu to sau đó nhỏ lại Câu 6: A: C: B: D: Câu 7: A: C: B D: Câu 8: A: C: B: D: Câu 9: A: B: C: D: Câu 10: A: C: B: D: Phần tự luận: Câu 1: Câu 2: Sở Giáo dục - Đào tạo Hải Dương Đề Kiểm tra chất lượng Học kỳ I Trường THPT Bán công Nam Sách Môn sinh học lớp 10 Họ và tên: ......................................... ....... ..................... Lớp: 10....... Mã đề:........ Phần Trắc nghiệm(5 điểm) Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất A, B, C hoặc D Câu 1: Gọi A là nồng độ một chất nào đó trong môi trường (MT), B là nồng độ chất đó trong tế bào thì môi trường nhược trương được hiểu là: A: A = B B: A > B C: A < B D: tuỳ từng trường hợp mà B hoặc C đúng Câu 2: A: C: B: D: Cả A, B và C Câu 3: A: C: B: D: Câu 4: Phương thức vận chuyển nào giúp tế bào đưa các giọt dịch từ ngoài MT vào trong TB? A: thực bào B: ẩm bào C: xuất bào D: cả A và B Câu 5: A: B: C: D: Câu 6: A: C: B: D: Câu 7: A: C: B D: Câu 8: A: C: B: D: Câu 9: A: B: C: D: Câu 10: A: C: B: D: Phần tự luận: Câu 1: Câu 2: Sở Giáo dục - Đào tạo Hải Dương Đề Kiểm tra chất lượng Học kỳ I Trường THPT Bán công Nam Sách Môn sinh học lớp 10 Họ và tên: ......................................... ....... ..................... Lớp: 10....... Mã đề:........ Phần Trắc nghiệm(5 điểm) Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất A, B, C hoặc D Câu 1: A: B: C: D: Câu 2: A: C: B: D: Cả A, B và C Câu 3: Glucôzơ là loại đường chủ yếu có trong: A: mía B: nho C: sữa động vật D: mạch nha A: C: B: D: Câu 4: A: C: B: D: Câu 5: A: B: C: D: Câu 6: Nếu môi trường (MT) có nồng độ chất tan bằng nồng độ chất tan trong TB thì gọi là: A: MT đẳng trương B: MT ưu trương C: MT nhược trương D: MT trung tính Câu 7: Thành phần nào của tế bào thực vật sau đây không có màng bao bọc? A: ti thể B: ribôxom C: không bào D: nhân A: C: B D: Câu 8: A: C: B: D: Câu 9: A: B: C: D: Câu 10: A: C: B: D: Phần tự luận: Câu 1: Câu 2: Sở Giáo dục - Đào tạo Hải Dương Đề Kiểm tra chất lượng Học kỳ I Trường THPT Bán công Nam Sách Môn sinh học lớp 10 Họ và tên: ......................................... ....... ..................... Lớp: 10....... Mã đề:........ Phần Trắc nghiệm(5 điểm) Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất A, B, C hoặc D Câu 1: Các chất được đưa ra ngoài TB bằng cách biến dạng màng sinh chất thuộc kiểu vận chuyển: A: chủ động B thụ động C: xuất bào D: nhập bào A: B: C: D: Câu 2: A: C: B: D: Cả A, B và C Câu 3: A: C: B: D: Câu 4: A: C: B: D: Câu 5: A: B: C: D: Câu 6: Gọi A là nồng độ một chất nào đó trong môi trường (MT), B là nồng độ chất đó trong tế bào thì môi trường đẳng trương được hiểu là: A: A = B B: A > B C: A < B D: tuỳ từng trường hợp mà B hoặc C đúng Câu 7: A: C: B D: Câu 8: A: C: B: D: Câu 9: A: B: C: D: Câu 10: A: C: B: D: Phần tự luận: Câu 1: Câu 2: Sở Giáo dục - Đào tạo Hải Dương Đề Kiểm tra chất lượng Học kỳ I Trường THPT Bán công Nam Sách Môn sinh học lớp 10 Họ và tên: ......................................... ....... ..................... Lớp: 10....... Mã đề:........ Phần Trắc nghiệm(5 điểm) Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất A, B, C hoặc D Câu 1: Phương thức vận chuyển nào giúp tế bào đưa các chất kích thước lớn từ trong ra ngoài TB? A: thực bào B: ẩm bào C: xuất bào D: cả A và B Câu 2: A: C: B: D: Cả A, B và C Câu 3: A: C: B: D: Câu 4: Saccarôzơ là loại đường chủ yếu có trong: A: mía B: nho C: sữa động vật D: mạch nha Câu 5: A: B: C: D: Câu 6: A: C: B: D: Câu 7: Thành tế bào nấm được cấu tạo từ loại chất nào chủ yếu? A: peptiđôglican B: phôtpholipit C: kitin D: xenlulôzơ Câu 8: A: C: B: D: Câu 9: A: B: C: D: Câu 10: Cho tế bào hồng cầu vào nước cất, hiện tượng gì sẽ xảy ra sau đó? A: hồng cầu không thay đổi B: hồng cầu nhỏ đi C: hồng cầu to ra và vỡ D: lúc đầu nhỏ sau đó to ra Phần tự luận: Câu 1: Câu 2:
Tài liệu đính kèm: