ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM
LỚP 12 MÔN TOÁN
(Thi trắc nghiệm khách quan)
Thời gian: 60 phút
Đề kiểm tra chất lượng cuối năm Lớp 12 Môn toán (Thi trắc nghiệm khách quan) Thời gian: 60 phút Câu 1: Cho hàm số Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. Câu 2: Hàm số có TXĐ là: A. B. C. D. Câu 3: Cho hàm số ta có: bằng: A. -1 B. -3 C. D. (0) Câu 4: Hàm số nào sau đây là hàm số nghịch biến trên R A. B. C. D. Câu 5: Hàm số: nghịch biến trên các khoảng: A. B. C. D. Câu 6: Hàm số: đạt cực đại tại: A. B. C. D. Câu 7: Tích phân bằng: A. 12 B. 24 C. (-24) D. -12 Câu 8: Hàm số: số tiệm cận của Đồ thị hàm số là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 9: Hàm số: có tâm đối xứng là điểm: A (1; 0) B (0; 1) C (2;1) D (1;2) Câu 10: Đồ thị hàm số: Lồi trên khoảng : A. B. C. D. Câu 11: Cho hàm số: có đồ thị (P). Tiếp tuyến của đồ thị (P) tại M(0;3) có phương trình là: A. y = -5x B. y = -5x + 3 C. y = 5x - 3 D. y = 5x Câu 12: Đồ thị hàm số: có số điểm uốn là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 13: Hàm số: có toạ độ điểm cực đại là: A. (0; 1) B. (-1; 0) C. (-1; 1) D. Câu 14: Hàm số đạt giá trị lớn nhất là: A. Ymắc = 2 khi x = 1 C. Ymắc = 4 khi x = -2 B. Ymắc = 4 khi x = 2 D. Ymắc = 2 khi x = -1 Câu 15: Xác định a để GTNN của hàm số: trên đoạn bằng 2. A. a = 1 hoặc a = C. a = -1 hoặc a = B. a = 1 hoặc a = D. a = - 1 hoặc a = Câu 16: bằng: A. B. C. D. Câu 17: Tích phân bằng: A. B. C. D. Câu 18: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:; y = 0 X = - 1 và x = 2 là: A. B. C. D. Câu 20: Thể tích hình tròn xoay quay xung quanh Oy, giới hạn bởi các đường y = 2 y = 4 và x = 0 là: A. B. C. D. Câu 21. Trong mặt phẳng, cho đường thẳng (d) có phương trình: -2x + y + 5 = 0 Phương trình nào sau đây cũng là phương trình của đường thẳng d. x = 1 - 2t x = 3 - 2t x = 3 + 2t x = 1 - t A B C D y = 1 + t y = 1 + t y = 1 - t y = 1 + 2t Câu 22. Trong mặt phẳng toạ độ cho 3 điểm : A (4; 3) ; B (2; 7) và C (-3; -8) Tìm D sao cho ABCD là hình bình hành A. D(-1; 12) B. D(12; 1) C. D(1; 12) D. D(-1; -12) Câu 23. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ oxy, cho đường tròn 2x2 + 2y2 - 3x - 11y + 10 = 0 có tâm là I có tọa độ: A.(; ) B. (; ) C .(; ) D.(; ) Câu 24. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ oxy, cho (#) ; = 1 có tâm phải là: A. C= B.A C.C = D.C = Câu 25. Trong mặt phẳng toạ độ cho Hypebol (H). 3x2 - y2 = 12 Có phương trình 2 đường tiệm cận là: A.y = x B.y = ..................... Câu 26. Trong mặt phẳng tọa độ oxy cho 3 điểm A.(4; 3) B.(2; 7) và C (-3; 8) ABC có toạ độ trọng tâm là: A.(; ) B. (1; 2) C .(; ) D.(; ) Câu 27.Phương trình tiếp tuyến của Parabole (P) y2 = 4x tại A (1;2) là: A. x + y + 1 = 0 B. x - y - 1 = 0 C. x - y + 1 = 0 D. Một kết quả khác Câu 28.Trong không gian với hệ toạ độ oxyz, cho đường thẳng: 3x - y + 2z - t = 0 Có vec tơ chỉ phương là: x + 3y - 2z + 3 = 0 A. U = (-2 ; 4 ; 5) B.U = (4 ; -2 ; 5) C.U = (-2 ; 5; 4) D.U(5 ; 4 ; -2) Câu 29. Phương trình mặt phẳng đi qua 3 điểm A(4 ; 9 ; -8) B(1 ; -2; 4) C(2; 5 ; -1) là: A.29x - 3y -10z - 63 = 0 C. 29x + 3y + 10z - 63 = 0 B.29x + 3y - 10z - 63 = 0 D. Các kết quả trên đều sai Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ oxyz. Cho M(2; 3; -1) và đường thẳng x + 2 y - 1 z + 1 (d) = = 1 2 0 Khoảng cách từ M đến (d) là: A. B. C. D. Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ oxyz. Xét vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng sau: x = -1 + t (d) y = 3 - t và () : x - 2y -z + 3 = 0 z = -2 + t A. Song song với nhau B.(d) () C. d() D (d) cắt () Câu 32. Cho mặt phẳng (p) có phương trình: x - 2y - 3z + 14 = 0 mà M(1;-1;1) Phương trình mặt phẳng đi qua M và song song mặt phẳng (p) là: A.x - 2y - 3z = 0 B. x + 2y + 3z = 0 C. x + 2y - 3z = 0 D. x - 2y + 3z = 0 Câu 33. Cho mặt phẳng (p): 2x + 5y +z +1t = 0 và đường thẳng 3x - y + 4z = 2t (d) 6x + 3y - z = -t Xác định giao điểm của (d) và (P) A.(2 ; -5 ; -4) B. (2 ; -5 ; 4) C. (2 ; 5 ; -4) D(-2 ; 5 ; 4) Câu 34. Điểm đối xứng với A (2; -3;1) qua mặt phẳng x + 3y -z + 2 = 0 là: A. (34 ; 3 ; -1) B. ( ; ; ) B. ( ; ; ) D. Các kết quả trên đều sai Câu 35.Cho mặt phẳng (): 2x - my + 3z - 6 + m = 0 (): (m + m)x - 2y + (5m +1)z - 10 = 0 Tìm m để ()// () A. m = 1 B. m1 C. m D. m tuỳ ý Câu 36. Số hoán vị Pn = n! = 120 thì n là giá trị nào sau đây. A.3 B.4 C.5 D.6 Câu 38.Cho các chỉ số: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 có bao nhiêu số gồm 3 chữ. Số khác nhau viết được từ các chữ số đã cho. A.210 B.343 C.252 D.Một kết quả khác Câu 39. Biết: C2n = 10 thì giá trị A3n là: A.10 B.20 C.30 D.40 Câu 40. Đẳng thức nào sau đây là đúng: A.Akn = n(n-1) ... (n-k - 1) C. Akn = Ckn.K! B. Akn = An-kn D. Akn = Ckn Đáp án 1C 2A 3B 4C 5C 6D 7B 8B 9A 10C 11B 12C 13A 14D 15A 16A 17B 18B 19A 20A 21B 22A 23C 24B 25A 26B 27D 28D 29A 30C 31C 32D 33A 34B 35B 36C 37C 38A 39B 40C
Tài liệu đính kèm: