Đề kiểm tra 1 tiết – môn: Sinh học – 11 (chương trình chuẩn)

Đề kiểm tra 1 tiết –  môn: Sinh học – 11 (chương trình chuẩn)

 1). Cây sống ở vùng khô hạn, mặt trên của lá thường không có khí khổng để

 A). tăng số lượng tế bào khí khổng ở mặt dưới lá.

 B). giảm sự thoát hơi nước

 C). giảm ánh nắng gay gắt của mặt trời.

 D). tránh nhiệt độ cao làm hư các tế bào bên trong lá.

 2). T¸c nh©n chñ yÕu ®iÒu tiÕt ®é më khÝ khæng lµ

 A). hµm l¬îng n¬íc trong tÕ bµo khÝ khæng. B). ®é dµy máng cña líp cutin.

 C). giã vµ c¸c ion kho¸ng. D). nhiÖt ®é m«i tr¬êng.

 3). Vai trò nào dưới đây không phải của quang hợp.

 A). Tạo chất hữu cơ. B). Cân bằng nhiệt độ của môi trường

 C). Điều hòa không khí. D). Tích lũy năng lượng.

 

doc 11 trang Người đăng kidphuong Lượt xem 1453Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết – môn: Sinh học – 11 (chương trình chuẩn)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỚP :........
PHIEÁU TRAÛ LÔØI TRAÉC NGHIEÄM
Hoïc sinh chuù yù : - Giöõ cho phieáu phaúng, khoâng boâi baån, laøm raùch.
 - Phaûi ghi ñaày ñuû caùc muïc theo höôùng daãn
 - Duøng buùt chì ñen toâ kín caùc oâ troøn trong muïc Soá baùo danh, Maõ ñeà tröôùc khi laøm baøi.
Phaàn traû lôøi : Soá thöù töï caâu traû lôøi döôùi ñaây öùng vôùi soá thöù töï caâu traéc nghieäm trong ñeà. Ñoái vôùi moãi caâu
 traéc nghieäm, hoïc sinh choïn vaø toâ kín moät oâ troøn töông öùng vôùi phöông aùn traû lôøi ñuùng.
	01. ; / = ~	09. ; / = ~	17. ; / = ~	25. ; / = ~
	02. ; / = ~	10. ; / = ~	18. ; / = ~	26. ; / = ~
	03. ; / = ~	11. ; / = ~	19. ; / = ~	27. ; / = ~
	04. ; / = ~	12. ; / = ~	20. ; / = ~	28. ; / = ~
	05. ; / = ~	13. ; / = ~	21. ; / = ~	29. ; / = ~
	06. ; / = ~	14. ; / = ~	22. ; / = ~	30. ; / = ~
	07. ; / = ~	15. ; / = ~	23. ; / = ~
	08. ; / = ~	16. ; / = ~	24. ; / = ~
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – NĂM HỌC : 2009 – 2010
MÔN : SINH HỌC – 11 (CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN)
THỜI GIAN LÀM BÀI 45 PHÚT
	MÃ ĐỀ SỐ : 111
 1). Cây sống ở vùng khô hạn, mặt trên của lá thường không có khí khổng để 
	A). tăng số lượng tế bào khí khổng ở mặt dưới lá. 	
	B). giảm sự thoát hơi nước 	
	C). giảm ánh nắng gay gắt của mặt trời. 	
	D). tránh nhiệt độ cao làm hư các tế bào bên trong lá. 
 2). T¸c nh©n chñ yÕu ®iÒu tiÕt ®é më khÝ khæng lµ 
	A). hµm lîng níc trong tÕ bµo khÝ khæng. 	B). ®é dµy máng cña líp cutin. 	
	C). giã vµ c¸c ion kho¸ng. 	D). nhiÖt ®é m«i trêng. 
 3). Vai trò nào dưới đây không phải của quang hợp. 
	A). Tạo chất hữu cơ. 	B). Cân bằng nhiệt độ của môi trường 	
	C). Điều hòa không khí. 	D). Tích lũy năng lượng. 
 4). N¨ng suÊt sinh vËt häc ë thùc vËt CAM 
	A). cao. 	B). tõ thÊp ®Õn cao. 	C). thÊp. 	D). rÊt cao. 
 5). Năng suất sinh học là : 
	A). Tổng lượng chất khô tích lũy được mỗi tháng trên 1 ha gieo trồng trong suốt thời gian sinh trưởng. 	
	B). Tổng lượng chất khô tích lũy được mỗi phút trên 1 ha gieo trồng trong suốt thời gian sinh trưởng. 	C). Tổng lượng chất khô tích lũy được mỗi giờ trên 1 ha gieo trồng trong suốt thời gian sinh trưởng. 	D). Tổng lượng chất khô tích lũy được mỗi ngày trên 1 ha gieo trồng trong suốt thời gian sinh trưởng. 
 6). Lá thoát hơi nước 
	A). qua toàn bộ tế bào của lá. 	B). qua khí khổng và qua lớp cutin. 	
	C). qua lớp cutin không qua khí khổng. 	D). qua khí khổng không qua lớp cutin. 
 7). Những cây thuộc nhóm thực vật CAM : 
	A). Dứa, xương rồng, thuốc bổng. 	B). Ngô, mía, cỏ lồng vực, cỏ gấu. 	
	C). Lúa, khoai, sắn, đậu. 	D). Rau dền, kê, các lọai rau. 
 8). Diễn biến nào dưới đây không có trong pha sáng của quang hợp : 
	A). Tạo ATP, NADPH và giải phóng O2. 	
	B). Sự biến đổi trạng thái của diệp lục (từ dạng bình thường sang dạng kích thích) 
	C). Quá trình khử CO2. 	
	D). Quá trình quang phân li nước. 
 9). Khi tế bào khí khổng trương nước thì : 
	A). Vách mỏng căng ra làm cho vách dày cong theo nên khí khổng mở ra. 	
	B). Vách dày căng ra làm cho vách mỏng cong theo nên khí khổng mở ra 	
	C). Vách mỏng căng ra làm cho vách dày co lại nên khí khổng mở ra. 	
	D). Vách dày căng ra làm cho vách mỏng co lại nên khí khổng mở ra. 
 10). Chất được tách ra khỏi chu trình Canvin để khởi đầu cho tổng hợp glucôzơ là : 
	A). RiĐP(Ribulôzơ - 1,5 - điphotphat) 	B). AlPG (anđêhit photphoglixêric) 	
	C). APG (axit photphoglixêric) 	D). AM (axitmalic) 
 11). ChÊt khÝ cÇn thiÕt cho qu¸ tr×nh quang hîp lµ 
	A). CO2. 	B). CO. 	C). H2. 	D). O2. 
 12). Tr×nh tù ph¶n ¸nh ®óng dßng ®iÖn tö trong qu¸ tr×nh quang hîp 
	A). NADPH " O2 "CO2. 	B). H2O " NADPH " chu tr×nh Canvin. 	
	C). NADPH " chuçi truyÒn ®iÖn tö "O2. 	D). NADPH " diÖp lôc " chu tr×nh Canvin 
 13). C©y mäc tèt trªn ®Êt cã nhiÒu mïn v× 
	A). C©y dÔ hót níc h¬n. 	B). Trong nước chứa nhiều khoang chất 	
	C). Trong mïn chøa nhiÒu chÊt kho¸ng. 	D). Mïn cã c¸c hîp chÊt chøa nit¬. 
 14). Con ®êng cè ®Þnh CO2 ë thùc vËt C4 vµ thùc vËt CAM kh¸c nhau chñ yÕu ë 
	A). thêi gian x¶y ra pha tèi. 	B). s¶n phÈm cè ®Þnh CO2 cuèi cïng. 	
	C). s¶n phÈm cè ®Þnh CO2 ®Çu tiªn. 	D). chÊt nhËn CO2 ®Çu tiªn 
 15). Câu nào sau đây là sai? 
	A). Bón phân dư thừa sẽ gây độc hại cho cây, ô nhiễm môi trường, ô nhiễm nông phẩm. 	
	B). Muối khoáng tồn tại trong đất đều ở dạng hoà tan nên cây hấp thu được. 	
	C). Cây chỉ hấp thụ được muối khoáng ở dạng hoà tan trong nước. 	
	D). Dư lượng phân bón làm xấu tính lí hoá của đất, giết chết vi sinh vật có lợi trong đất. 
 16). Sự trao đổi nước và thoát hơi nước ở thực vật C4 khác với thực vật C3 như thế nào : 
	A). Nhu cầu nước cao hơn, thóat hơi nước cao hơn. 	
	B). Nhu cầu nước thấp hơn, thóat hơi nước ít hơn. 	
	C). Nhu cầu nước thấp hơn, thóat hơi nước ít hơn. 	
	D). Nhu cầu nước thấp hơn, thóat hơi nước nhiều hơn. 
 17). Quang hợp quyết định bao nhiêu phần trăm năng suất cây trồng : 
	A). Quang hợp quyết định 90 - 98 % năng suất cây trồng 	
	B). Quang hợp quyết định 90 - 95 % năng suất cây trồng. 	
	C). Quang hợp quyết định 80 - 85 % năng suất cây trồng. 	
	D). Quang hợp quyết định 80 - 95 % năng suất cây trồng. 
 18). §iÓm bï ánh sáng cña quang hîp ë thùc vËt 
	A). C3 > thùc vËt C4. 	B). C3 = 1/2 thùc vËt C4. 	
	C). C3 < thùc vËt C4. 	D). C3 = thùc vËt C4. 
 19). Nếu bón quá nhiều phân cho cây sẽ làm cho : 
	A). Làm cho cây không thể phát triển được. 	B). Làm cho cây héo, chết. 
	C). Làm cho cây chậm phát triển 	D). Cây phát triển mạnh, dễ bị nhiễm bệnh 
 20). Qu¸ tr×nh hÊp thô n¨ng lîng ¸nh s¸ng mÆt trêi thùc hiÖn ®îc nhê 
	A). lôc l¹p. 	B). c¸c ph©n tö s¾c tè quang hîp. 	
	C). chÊt nÒn cña lôc l¹p. 	D). mµng trong ti thÓ. 
 21). Hiện tượng thiếu nguyên tố khoáng thiết yếu trong cây thường biểu hiện ở 
	A). sự thay đổi kích thước của cây. 	B). sự thay đổi màu sắc lá cây. 	
	C). sự thay đổi số lượng lá trên cây. 	D). sự thay đổi số lượng quả trên cây. 
 22). Các nguyên tố đại lượng gồm : 
	A). C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg 	B). C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mn 	
	C). C, H, O, N, P, K, S, Ca, Fe 	D). C, H, O, N, P, K, S, Ca, Cu 
 23). Các tia ánh sáng đỏ xúc tiến quá trình : 
	A). Sự tổng hợp cacbohidrat 	B). Sự tổng hợp AND 	
	C). Sự tổng hợp lipit 	D). Sự tổng hợp protein 
 24). Pha tối trong quang hợp của nhóm hay các nhóm thực vật nào chỉ diễn ra trong chu trình Canvin: 
	A). Nhóm thực vật C3 	B). Nhóm thực vật C4 và CAM 	
	C). Nhóm thực vật CAM 	D). Nhóm thực vật C4 
 25). Lục lạp có nhiều trong tế bào nào của lá? 
	A). Tế bào biểu bì trên. 	B). Tế bào mô giậu. 	
	C). Tế bào biểu bì dưới. 	D). Tế bào mô xốp. 
 26). Ý nào dưới đây không đúng với vai trò của sự thóat hơi nước ở lá : 
	A). Tạo ra sức hút nước của rễ. 	
	B). Làm cho khí khổng mở và khí O2 sẽ thóat ra không khí. 	
	C). Làm giảm nhiệt độ của bề mặt lá. 	
	D). Làm cho khí khổng mở và khí CO2 sẽ đi từ không khí vào lá cung cấp cho quá trình quang hợp. 
 27). Nguyªn liÖu cña qu¸ tr×nh quang hîp lµ 
	A). H2O vµ CO2. 	B). CO2 vµ O2. 	C). C6H12O6 vµ O2. 	D). O2 vµ H2O. 
 28). Quá trình khử nitrát xảy ra theo các bước nào sau đây? 
	A). N2 NH3 NH4+. 	B). NO3- NO2- NH4+. 	
	C). NO2- NO3- NH4+. 	D). NH3 NO3- NH4+. 
 29). Cách nhận biết rõ rệt nhất thời điểm cần bón phân là : 
	A). Căn cứ vào những dấu hiệu bên ngòai của lá cây. 	
	B). Căn cứ vào những dấu hiệu bên ngòai của thân cây 	
	C). Căn cứ vào những dấu hiệu bên ngòai của quả mới ra 	
	D). Căn cứ vào những dấu hiệu bên ngòai của hoa 
 30). Nit¬ ®îc rÔ c©y hÊp thô ë d¹ng 
	A). NH4+ vµ NO3-. 	B). NH3 vµ NO2-. 	C). NH3 vµ NO3-. 	D). NH4+ vµ NO2-. 
ĐÁP ÁN 1 TIẾT SINH HỌC – 11 (NGÀY : 7/11/2009)
Khởi tạo đáp án đề số : 111
	01. - / - -	09. ; - - -	17. - / - -	25. - / - -
	02. ; - - -	10. - / - -	18. - - = -	26. - / - -
	03. - / - -	11. ; - - -	19. - / - -	27. ; - - -
	04. - - = -	12. - / - -	20. - / - -	28. - / - -
	05. - - - ~	13. - - - ~	21. ; - - -	29. ; - - -
	06. - / - -	14. ; - - -	22. ; - - -	30. ; - - -
	07. ; - - -	15. - / - -	23. ; - - -
	08. - - = -	16. - - = -	24. ; - - -
Khởi tạo đáp án đề số : 112
	01. - / - -	09. - - = -	17. - - = -	25. - - - ~
	02. - - - ~	10. - - - ~	18. - / - -	26. - / - -
	03. - - - ~	11. - - - ~	19. - - = -	27. ; - - -
	04. - / - -	12. - / - -	20. - / - -	28. - - = -
	05. - / - -	13. - - - ~	21. - - - ~	29. - / - -
	06. - - - ~	14. ; - - -	22. ; - - -	30. - - = -
	07. ; - - -	15. - / - -	23. - - - ~
	08. - - - ~	16. - / - -	24. ; - - -
Khởi tạo đáp án đề số : 113
	01. - / - -	09. - / - -	17. - - - ~	25. ; - - -
	02. ; - - -	10. - - - ~	18. - - - ~	26. - / - -
	03. - - - ~	11. - / - -	19. - - = -	27. - - - ~
	04. ; - - -	12. - / - -	20. - - - ~	28. - - - ~
	05. - - - ~	13. - - = -	21. - - - ~	29. - - - ~
	06. - - = -	14. - - - ~	22. - - = -	30. ; - - -
	07. - - = -	15. - / - -	23. - / - -
	08. - - = -	16. - - = -	24. - - = -
Khởi tạo đáp án đề số : 114
	01. - - = -	09. ; - - -	17. ; - - -	25. ; - - -
	02. ; - - -	10. - - - ~	18. - / - -	26. ; - - -
	03. ; - - -	11. - - - ~	19. - - = -	27. - - - ~
	04. ; - - -	12. - / - -	20. - - - ~	28. - - - ~
	05. ; - - -	13. - - = -	21. - - = -	29. - - = -
	06. - / - -	14. ; - - -	22. - - - ~	30. ; - - -
	07. - - - ~	15. ; - - -	23. - / - -
	08. - - - ~	16. - / - -	24. - - = -
 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – NĂM HỌC : 2009 – 2010
MÔN : SINH HỌC – 11 (CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN)
THỜI GIAN LÀM BÀI 45 PHÚT
	MÃ ĐỀ SỐ : 112
 1). Quá trình khử nitrát xảy ra theo các bước nào sau đây? 
	A). NH3 NO3- NH4+. 	B). NO3- NO2- NH4+. 	
	C). N2 NH3 NH4+. 	D). NO2- NO3- NH4+. 
 2). Các nguyên tố đại lượng gồm : 
	A). C, H, O, N, P, K, S, Ca, Fe 	B). C, H, O, N, P, K, S, Ca, Cu 
	C). C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mn 	D). C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg 
 3). Nếu bón quá nhiều phân cho cây sẽ làm cho : 
	A). Cây phát triển mạnh, dễ bị nhiễm bệnh 	B). Làm cho cây không thể phát triển được. 	C). Làm cho cây chậm phát triển 	D). Làm cho cây héo, chết. 
 4). ChÊt khÝ cÇn thiÕt cho qu¸ tr×nh quang hîp lµ 
	A). H2. 	B). CO2. 	C). CO. 	D). O2. 
 5). Năng suất sinh học là : 
	A). Tổng lượng chất khô tích lũy được mỗi tháng trên 1 ha gieo trồng trong suốt thời gian sinh trưởng. 
	B). Tổng lượng chất khô tích lũy được mỗi ngày trên 1 ha gieo trồng trong suốt thời gian sinh trưởng. 	C). Tổng lượng chất khô tích lũy được mỗi giờ trên 1 ha gieo trồng trong suốt thời gian sinh trưởng. 	D). Tổng lượng chất khô tích lũy được mỗi phút trên 1 ha gieo trồng trong suốt thời gian sinh trưởng. 
 6). Hiện tượng thiếu nguyên tố khoáng thiết yếu trong cây thường biểu hiện ở 
	A). sự thay đổi số lượng quả trên cây. 	B). sự thay đổi số lượng lá trên cây. 	
	C). sự thay đổi màu sắc lá cây. 	D). sự thay đổi kích thước của cây. 
 7). Những cây thuộc nhóm thực vật CAM : 
	A). Dứa, xương rồng, thuốc bổng. 	B). Rau dền, kê, các lọai rau. 	
	C). Lúa, khoai, sắn, đậu. 	D). Ngô, mía, cỏ lồng vực, cỏ gấu. 
 8). Ý nào dưới đây không đúng với vai trò của sự thóat hơi nước ở lá : 
	A). Làm cho khí khổng mở và khí CO2 sẽ đi từ không khí vào lá cung cấp cho quá trình quang hợp. 	B). Làm giảm nhiệt độ của bề mặt lá. 	
	C). Tạo ra sức hút nước của rễ. 	
	D). Làm cho khí khổng mở và khí O2 sẽ thóat ra không khí. 
 9). Con ®êng cè ®Þnh CO2 ë th ... í khổng trương nước thì : 
	A). Vách dày căng ra làm cho vách mỏng cong theo nên khí khổng mở ra 
	B). Vách mỏng căng ra làm cho vách dày co lại nên khí khổng mở ra. 	
	C). Vách dày căng ra làm cho vách mỏng co lại nên khí khổng mở ra. 	
	D). Vách mỏng căng ra làm cho vách dày cong theo nên khí khổng mở ra. 
 11). Sự trao đổi nước và thoát hơi nước ở thực vật C4 khác với thực vật C3 như thế nào : 
	A). Nhu cầu nước thấp hơn, thóat hơi nước ít hơn. 	
	B). Nhu cầu nước thấp hơn, thóat hơi nước ít hơn. 	
	C). Nhu cầu nước thấp hơn, thóat hơi nước nhiều hơn. 	
	D). Nhu cầu nước cao hơn, thóat hơi nước cao hơn. 
 12). T¸c nh©n chñ yÕu ®iÒu tiÕt ®é më khÝ khæng lµ 
	A). giã vµ c¸c ion kho¸ng. 	B). hµm lîng níc trong tÕ bµo khÝ khæng.
 	C). nhiÖt ®é m«i trêng.	 	D). ®é dµy máng cña líp cutin. 
 13). C©y mäc tèt trªn ®Êt cã nhiÒu mïn v× 
	A). C©y dÔ hót níc h¬n. 	B). Trong mïn chøa nhiÒu chÊt kho¸ng. 	
	C). Mïn cã c¸c hîp chÊt chøa nit¬. 	D). Trong nước chứa nhiều khoang chất 
 14). Con ®êng cè ®Þnh CO2 ë thùc vËt C4 vµ thùc vËt CAM kh¸c nhau chñ yÕu ë 
	A). s¶n phÈm cè ®Þnh CO2 ®Çu tiªn. 	B). chÊt nhËn CO2 ®Çu tiªn 	
	C). s¶n phÈm cè ®Þnh CO2 cuèi cïng. 	D). thêi gian x¶y ra pha tèi. 
 15). §iÓm bï ánh sáng cña quang hîp ë thùc vËt 
	A). C3 = 1/2 thùc vËt C4. 	B). C3 < thùc vËt C4. 	
	C). C3 > thùc vËt C4. 	D). C3 = thùc vËt C4. 
 16). Câu nào sau đây là sai? 
	A). Bón phân dư thừa sẽ gây độc hại cho cây, ô nhiễm môi trường, ô nhiễm nông phẩm. 	
	B). Cây chỉ hấp thụ được muối khoáng ở dạng hoà tan trong nước. 	
	C). Muối khoáng tồn tại trong đất đều ở dạng hoà tan nên cây hấp thu được. 
	D). Dư lượng phân bón làm xấu tính lí hoá của đất, giết chết vi sinh vật có lợi trong đất. 
 17). Nit¬ ®îc rÔ c©y hÊp thô ë d¹ng 
	A). NH4+ vµ NO2-. 	B). NH3 vµ NO3-. 	C). NH3 vµ NO2-. 	D). NH4+ vµ NO3-. 
 18). Các tia ánh sáng đỏ xúc tiến quá trình : 
	A). Sự tổng hợp AND 	B). Sự tổng hợp lipit 	
	C). Sự tổng hợp protein 	D). Sự tổng hợp cacbohidrat 
 19). Quá trình khử nitrát xảy ra theo các bước nào sau đây? 
	A). NH3 NO3- NH4+. 	B). NO2- NO3- NH4+. 	
	C). NO3- NO2- NH4+. 	D). N2 NH3 NH4+. 
 20). Diễn biến nào dưới đây không có trong pha sáng của quang hợp : 
	A). Sự biến đổi trạng thái của diệp lục (từ dạng bình thường sang dạng kích thích) 
	B). Quá trình quang phân li nước. 	
	C). Tạo ATP, NADPH và giải phóng O2. 	
	D). Quá trình khử CO2. 
 21). N¨ng suÊt sinh vËt häc ë thùc vËt CAM 
	A). cao. 	B). tõ thÊp ®Õn cao. 	C). rÊt cao. 	D). thÊp. 
 22). Pha tối trong quang hợp của nhóm hay các nhóm thực vật nào chỉ diễn ra trong chu trình Canvin: 
	A). Nhóm thực vật CAM 	B). Nhóm thực vật C4 	
	C). Nhóm thực vật C3 	D). Nhóm thực vật C4 và CAM 
 23). Ý nào dưới đây không đúng với vai trò của sự thóat hơi nước ở lá : 
	A). Tạo ra sức hút nước của rễ. 	
	B). Làm cho khí khổng mở và khí O2 sẽ thóat ra không khí. 	
	C). Làm giảm nhiệt độ của bề mặt lá. 	
	D). Làm cho khí khổng mở và khí CO2 sẽ đi từ không khí vào lá cung cấp cho quá trình quang hợp. 
 24). Cây sống ở vùng khô hạn, mặt trên của lá thường không có khí khổng để 
	A). tránh nhiệt độ cao làm hư các tế bào bên trong lá. 	
	B). giảm ánh nắng gay gắt của mặt trời. 	
	C). giảm sự thoát hơi nước 	
	D). tăng số lượng tế bào khí khổng ở mặt dưới lá. 
 25). Các nguyên tố đại lượng gồm : 
	A). C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg 	B). C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mn 	
	C). C, H, O, N, P, K, S, Ca, Cu 	D). C, H, O, N, P, K, S, Ca, Fe 
 26). Quang hợp quyết định bao nhiêu phần trăm năng suất cây trồng : 
	A). Quang hợp quyết định 80 - 85 % năng suất cây trồng. 	
	B). Quang hợp quyết định 90 - 95 % năng suất cây trồng. 	
	C). Quang hợp quyết định 80 - 95 % năng suất cây trồng. 	
	D). Quang hợp quyết định 90 - 98 % năng suất cây trồng 
 27). Lục lạp có nhiều trong tế bào nào của lá? 
	A). Tế bào mô xốp. 	B). Tế bào biểu bì dưới. 	
	C). Tế bào biểu bì trên. 	D). Tế bào mô giậu. 
 28). Hiện tượng thiếu nguyên tố khoáng thiết yếu trong cây thường biểu hiện ở 
	A). sự thay đổi số lượng quả trên cây. 	B). sự thay đổi số lượng lá trên cây. 	
	C). sự thay đổi màu sắc lá cây. 	D). sự thay đổi kích thước của cây. 
 29). Nguyªn liÖu cña qu¸ tr×nh quang hîp lµ 
	A). O2 vµ H2O. 	B). C6H12O6 vµ O2. 	
	C). CO2 vµ O2. 	D). H2O vµ CO2. 
 30). Tr×nh tù ph¶n ¸nh ®óng dßng ®iÖn tö trong qu¸ tr×nh quang hîp 
	A). H2O " NADPH " chu tr×nh Canvin. 	B). NADPH " O2 "CO2. 
	C). NADPH " chuçi truyÒn ®iÖn tö "O2. 	D). NADPH " diÖp lôc " chu tr×nh Canvin 
 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – NĂM HỌC : 2009 – 2010
MÔN : SINH HỌC – 11 (CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN)
THỜI GIAN LÀM BÀI 45 PHÚT
	MÃ ĐỀ SỐ : 114
 1). Cây sống ở vùng khô hạn, mặt trên của lá thường không có khí khổng để 
	A). tránh nhiệt độ cao làm hư các tế bào bên trong lá. 	
	B). tăng số lượng tế bào khí khổng ở mặt dưới lá. 	
	C). giảm sự thoát hơi nước 	
	D). giảm ánh nắng gay gắt của mặt trời. 
 2). Nếu bón quá nhiều phân cho cây sẽ làm cho : 
	A). Làm cho cây héo, chết. 	B). Làm cho cây chậm phát triển 	
	C). Làm cho cây không thể phát triển được. 	D). Cây phát triển mạnh, dễ bị nhiễm bệnh 
 3). Năng suất sinh học là : 
	A). Tổng lượng chất khô tích lũy được mỗi ngày trên 1 ha gieo trồng trong suốt thời gian sinh trưởng. 	B). Tổng lượng chất khô tích lũy được mỗi tháng trên 1 ha gieo trồng trong suốt thời gian sinh trưởng. 	C). Tổng lượng chất khô tích lũy được mỗi giờ trên 1 ha gieo trồng trong suốt thời gian sinh trưởng. 	D). Tổng lượng chất khô tích lũy được mỗi phút trên 1 ha gieo trồng trong suốt thời gian sinh trưởng. 
 4). Khi tế bào khí khổng trương nước thì : 
	A). Vách mỏng căng ra làm cho vách dày cong theo nên khí khổng mở ra. 	
	B). Vách dày căng ra làm cho vách mỏng co lại nên khí khổng mở ra. 	
	C). Vách mỏng căng ra làm cho vách dày co lại nên khí khổng mở ra. 	
	D). Vách dày căng ra làm cho vách mỏng cong theo nên khí khổng mở ra 
 5). Pha tối trong quang hợp của nhóm hay các nhóm thực vật nào chỉ diễn ra trong chu trình Canvin: 
	A). Nhóm thực vật C3 	B). Nhóm thực vật CAM 
	C). Nhóm thực vật C4 và CAM 	D). Nhóm thực vật C4 
 6). Các nguyên tố đại lượng gồm : 
	A). C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mn 	B). C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg 	
	C). C, H, O, N, P, K, S, Ca, Fe 	D). C, H, O, N, P, K, S, Ca, Cu 
 7). ChÊt khÝ cÇn thiÕt cho qu¸ tr×nh quang hîp lµ 
	A). CO. 	B). H2. 	C). O2. 	D). CO2. 
 8). Quá trình khử nitrát xảy ra theo các bước nào sau đây? 
	A). NO2- NO3- NH4+. 	B). NH3 NO3- NH4+. 	
	C). N2 NH3 NH4+. 	D). NO3- NO2- NH4+. 
 9). Câu nào sau đây là sai? 
	A). Muối khoáng tồn tại trong đất đều ở dạng hoà tan nên cây hấp thu được. 	
	B). Cây chỉ hấp thụ được muối khoáng ở dạng hoà tan trong nước. 	
	C). Dư lượng phân bón làm xấu tính lí hoá của đất, giết chết vi sinh vật có lợi trong đất. 
	D). Bón phân dư thừa sẽ gây độc hại cho cây, ô nhiễm môi trường, ô nhiễm nông phẩm. 
 10). T¸c nh©n chñ yÕu ®iÒu tiÕt ®é më khÝ khæng lµ 
	A). nhiÖt ®é m«i trêng. 	B). ®é dµy máng cña líp cutin. 	
	C). giã vµ c¸c ion kho¸ng. 	D). hµm lîng níc trong tÕ bµo khÝ khæng. 
 11). C©y mäc tèt trªn ®Êt cã nhiÒu mïn v× 
	A). Trong mïn chøa nhiÒu chÊt kho¸ng. 	B). C©y dÔ hót níc h¬n. 	
	C). Trong nước chứa nhiều khoang chất 	D). Mïn cã c¸c hîp chÊt chøa nit¬. 
 12). Nguyªn liÖu cña qu¸ tr×nh quang hîp lµ 
	A). CO2 vµ O2. 	B). H2O vµ CO2. 	C). O2 vµ H2O. 	D). C6H12O6 vµ O2. 
 13). Các tia ánh sáng đỏ xúc tiến quá trình : 
	A). Sự tổng hợp lipit 	B). Sự tổng hợp AND 	
	C). Sự tổng hợp cacbohidrat 	D). Sự tổng hợp protein 
 14). Tr×nh tù ph¶n ¸nh ®óng dßng ®iÖn tö trong qu¸ tr×nh quang hîp 
	A). H2O " NADPH " chu tr×nh Canvin. 	B). NADPH " O2 "CO2.
 	C). NADPH " chuçi truyÒn ®iÖn tö "O2. 	D). NADPH " diÖp lôc " chu tr×nh Canvin 
15). Chất được tách ra khỏi chu trình Canvin để khởi đầu cho tổng hợp glucôzơ là : 
	A). AlPG (anđêhit photphoglixêric) 	B). AM (axitmalic) 	
	C). APG (axit photphoglixêric) 	D). RiĐP(Ribulôzơ - 1,5 - điphotphat) 
 16). Nit¬ ®îc rÔ c©y hÊp thô ë d¹ng 
	A). NH4+ vµ NO2-. 	B). NH4+ vµ NO3-. 	C). NH3 vµ NO2-. 	D). NH3 vµ NO3-. 
 17). Những cây thuộc nhóm thực vật CAM : 
	A). Dứa, xương rồng, thuốc bổng. 	B). Rau dền, kê, các lọai rau. 	
	C). Lúa, khoai, sắn, đậu.	 	D). Ngô, mía, cỏ lồng vực, cỏ gấu. 
 18). Hiện tượng thiếu nguyên tố khoáng thiết yếu trong cây thường biểu hiện ở 
	A). sự thay đổi màu sắc lá cây. 	B). sự thay đổi kích thước của cây. 	
	C). sự thay đổi số lượng lá trên cây. 	D). sự thay đổi số lượng quả trên cây. 
 19). Lục lạp có nhiều trong tế bào nào của lá? 
	A). Tế bào mô xốp. 	B). Tế bào biểu bì trên. 	
	C). Tế bào mô giậu. 	D). Tế bào biểu bì dưới. 
 20). N¨ng suÊt sinh vËt häc ë thùc vËt CAM 
	A). tõ thÊp ®Õn cao. 	B). cao. 	C). rÊt cao. 	D). thÊp. 
 21). Vai trò nào dưới đây không phải của quang hợp. 
	A). Điều hòa không khí. 	B). Tạo chất hữu cơ. 	
	C). Cân bằng nhiệt độ của môi trường 	D). Tích lũy năng lượng. 
 22). Diễn biến nào dưới đây không có trong pha sáng của quang hợp : 
	A). Quá trình quang phân li nước. 	
	B). Tạo ATP, NADPH và giải phóng O2. 	
	C). Sự biến đổi trạng thái của diệp lục (từ dạng bình thường sang dạng kích thích) 	
	D). Quá trình khử CO2. 
 23). Ý nào dưới đây không đúng với vai trò của sự thóat hơi nước ở lá : 
	A). Làm giảm nhiệt độ của bề mặt lá. 	
	B). Làm cho khí khổng mở và khí O2 sẽ thóat ra không khí. 	
	C). Làm cho khí khổng mở và khí CO2 sẽ đi từ không khí vào lá cung cấp cho quá trình quang hợp. 	D). Tạo ra sức hút nước của rễ. 
 24). Quang hợp quyết định bao nhiêu phần trăm năng suất cây trồng : 
	A). Quang hợp quyết định 80 - 85 % năng suất cây trồng. 	
	B). Quang hợp quyết định 80 - 95 % năng suất cây trồng. 	
	C). Quang hợp quyết định 90 - 95 % năng suất cây trồng. 	
	D). Quang hợp quyết định 90 - 98 % năng suất cây trồng 
 25). Sự trao đổi nước và thoát hơi nước ở thực vật C4 khác với thực vật C3 như thế nào : 
	A). Nhu cầu nước thấp hơn, thóat hơi nước ít hơn. 
	B). Nhu cầu nước cao hơn, thóat hơi nước cao hơn. 
	C). Nhu cầu nước thấp hơn, thóat hơi nước ít hơn. 	
	D). Nhu cầu nước thấp hơn, thóat hơi nước nhiều hơn. 
 26). Con ®êng cè ®Þnh CO2 ë thùc vËt C4 vµ thùc vËt CAM kh¸c nhau chñ yÕu ë 
	A). thêi gian x¶y ra pha tèi. 	B). s¶n phÈm cè ®Þnh CO2 ®Çu tiªn. 
	C). s¶n phÈm cè ®Þnh CO2 cuèi cïng. 	D). chÊt nhËn CO2 ®Çu tiªn 
 27). Qu¸ tr×nh hÊp thô n¨ng lîng ¸nh s¸ng mÆt trêi thùc hiÖn ®îc nhê 
	A). lôc l¹p. 	B). mµng trong ti thÓ. 	
	C). chÊt nÒn cña lôc l¹p. 	D). c¸c ph©n tö s¾c tè quang hîp. 
 28). §iÓm bï ánh sáng cña quang hîp ë thùc vËt 
	A). C3 = thùc vËt C4. 	B). C3 = 1/2 thùc vËt C4. 
	C). C3 > thùc vËt C4. 	D). C3 < thùc vËt C4. 
 29). Cách nhận biết rõ rệt nhất thời điểm cần bón phân là : 
	A). Căn cứ vào những dấu hiệu bên ngòai của quả mới ra 	
	B). Căn cứ vào những dấu hiệu bên ngòai của thân cây 	
	C). Căn cứ vào những dấu hiệu bên ngòai của lá cây. 	
	D). Căn cứ vào những dấu hiệu bên ngòai của hoa 
 30). Lá thoát hơi nước 
	A). qua khí khổng và qua lớp cutin. 	B). qua khí khổng không qua lớp cutin. 	
	C). qua toàn bộ tế bào của lá. 	D). qua lớp cutin không qua khí khổng. 


Tài liệu đính kèm:

  • dockt 1t chuong 1 hki.doc