Đề thi học kì I môn Sinh học lớp 10 cơ bản - Năm học 2006 - 2007

Đề thi học kì I môn Sinh học lớp 10 cơ bản - Năm học 2006 - 2007

Câu 1 : Trong cơ thể năng lượng chủ yếu của tế bào ở dạng nào?

a. Hoá năng.

b. Nhiệt năng.

c. Điện năng.

d. Động năng.

Câu 2 : Dạng năng lượng tế bào dùng được phải là :

a. AND.

b. ADP.

c. ATP

d. ARN

Câu 3 : Những người ít hoạt động nếu ăn quá nhiều thức ăn giàu năng lượng mà không được sử dụng sẽ dễ dẫn đến bệnh gì ?

a. Bệnh béo phì.

b. Bệnh tim mạch.

c. Bệnh đái tháo đường.

d. Bệnh suy dinh dưỡng.

Câu 4 : Enzim là gì ?

a. Là chất xúc tác vô cơ

b. Là chất xúc tác sinh học

c. Là chất xúc tác hữu cơ.

d. Là một loại hooc môn.

 

doc 6 trang Người đăng haha99 Lượt xem 989Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì I môn Sinh học lớp 10 cơ bản - Năm học 2006 - 2007", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC ĐĂKLĂK
TRƯỜNG THPT BÁN CÔNG KRÔNGBUK
ĐỀ THI HỌC KÌ MÔN SINH HỌC LỚP 10 
CƠ BẢN - NĂM HỌC 2006-2007
Câu 1 : Trong cơ thể năng lượng chủ yếu của tế bào ở dạng nào?
Hoá năng.
Nhiệt năng.
Điện năng.
Động năng.
Câu 2 : Dạng năng lượng tế bào dùng được phải là :
AND.
ADP.
ATP
ARN
Câu 3 : Những người ít hoạt động nếu ăn quá nhiều thức ăn giàu năng lượng mà không được sử dụng sẽ dễ dẫn đến bệnh gì ?
Bệnh béo phì.
Bệnh tim mạch.
Bệnh đái tháo đường.
Bệnh suy dinh dưỡng.
Câu 4 : Enzim là gì ?
Là chất xúc tác vô cơ
 Là chất xúc tác sinh học
Là chất xúc tác hữu cơ.
Là một loại hooc môn.
Câu 5 : Enzim có bản chất là gì ?
Prôtêin.
Glicôprotêin.
Phôtpho lipit 
protêin - lipit
Câu 6 : Mỗi enzim có một độ pH thích hợp . Vậy enzim Pepsin của dịch dạ dày người có độ pH bằng bao nhiêu?
4.
3.
5
2.
Câu 7 : Loại bào quan nào sau đây chứa nhiều enzim hô hấp ? 
Ti thể.
Lục lạp.
Lưới nội chất.
Bộ máy gôngi.
Câu 8 : Đăïc tính của enzim là :
a. Hoạt tính mạnh
b. Cả a, c và d
c. Tính chuyên hoá cao.
d.Có sự phối hợp hoạt động giữa các enzim.
Câu 9 : ATP truyền năng lượng cho các hợp chất khác như thế nào ?
Chuyển nhóm phôtphát cuối cùng để trở thành ADP , rồi ADP lại gắn ngay nhóm phốtphát để trở thành ATP.
Chuyển nhóm phôtphát cuối cùng để trở thành ADP và tích luỹ năng lượng để trở thành ATP.
ATP phân huỷ để giải phóng năng lượng cung cấp cho các chất khác.
Cả b và c.
Câu 10 : Chất chịu tác dụng của enzim gọi là :
Cơ chất. 
Sản phẩm.
Phức hệ enzim – cơ chất.
Phức hệ enzim – sản phẩm.
Câu 11 : Bản chất của quá trình hô hấp là gì ?
Là một sự chuyển hoá năng lượng trong tế bào.
Là sự tổng hợp và phân giải hữu cơ trong tế bào.
 Là một chuỗi các phản ứng ôxi hoá khử sinh học xảy ra trong tế bào
Là sự vận chuyển các chất qua màng.
Câu 12 : Các giai đoạn của quá trình hô hấp tế bào từ 1 phân tử đường glucô gồm :
Đường phân, Chu trình Crep, chuỗi truyền Electron hô hấp
Cắt mạch các bon, hoạt hoá phân tử đường glucôzơ,tạo sản phẩm.
Chu trình Crep, chuỗi truyền Electron hô hấp,tạo sản phẩm.
Hoạt hoá phân tử đường glucôzơ,tạo sản phẩm, chuỗi truyền Electron hô hấp
Câu 13 : Tổng số phân tử ATP được tạo được khi ôxi hoá hoàn toàn 1 phân tử glucô sẽ là : 
34.
36.
38.
40.
Câu 14 : Quá trình ôxi hoá Acetyl – Co.A được diễn ra ở đâu ?
Trong tế bào chất.
 Trong Ribôxom
Trong chất nền của ti thể.
Ở màng trong của ti thể.
Câu15 : Kiểu vận chuyển các chất qua màng sinh chất nào sau đây là vận chuyển chủ động ?
Thực hiện nhờ các máy bơm.
Khuyếch tán qua kênh prôtêin xuyên màng tế bào.
Từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp.
Khuyếch tán trực tiếp qua lớp phôtpholipit kép.
Câu16 : Phân tử nước thẩm thấu được vào trong tế bào là nhờ :
Kênh prôtêin đặc biệt (aquaporin).
Lớp phôtpholipit kép.
Kênh prôtêin xuyên màng.
Nhờ máy bơm.
Câu17 : Nồng độ chất tan ngoài môi trường tế bào cao hơn trong tế bào gọi là gì?
Môi trường ưu trương.
Môi trường nhược trương.
Môi trường đẳng trương.
Cả a. b và c.
Câu 18:Đường lactôzơ có nhiều trong loại thực phẩm nào?
a. Sữa.
b. Mía. 
c. Mạch nha.
d. Đường thốt nốt.
Câu19 : ATP là hợp chất cao năng gồm 3 thành phần là :
BazơNitơ Ađênin, Đường Pentôzơ, 3 nhóm phốtphát.
BazơNitơ, Đường Pentôzơ, 3 nhóm phốtphát.
 BazơNitơ Ađênin, Đường Ribôzơ, 3 nhóm phốtphát
BazơNitơ, Đường Ribôzơ, nhóm phốtphát.
Câu 20 : Năng lượng được sử dụng như thế nào trong tế bào ?
Cả b,c vàd.
Tổng hợp nên các chất cần thiết cho tế bào .
Vận chuyển các chất qua màng.
Sinh công cơ học.
Câu 21:Giới thực vật gồm các ngành nào ?
Tảo, quyết, hạt trần, hạt kín.
b. Rêu, quyết, hạt trần, hạt kín
c. Nấm, quyết, hạt trần, hạt kín
d. Rêu, tảo, hạt trần, hạt kín.
Câu 22: Sự khác biệt cơ bản giữa giới thực vật và giới động vật là gì?
a. Giới thực vật chỉ có 4 ngành chính, còn giới động vật với số lượng loài lớn nên được chia làm 7 ngành.
b. Giới thực vật gồm những sinh vật tự dưỡng, có khả năng quang hợp, sống cố định, cảm ứng chậm.
c. Giới động vật gồm những sinh vật dịï dưỡng, có khả năng di chuyển, cảm ứng nhanh.
d. Cả b, c đúng
Câu 23: Thành tế bào của nấm được cấu tạo chủ yếu bằng chất gì?
a. Kitin.
b. Xenlulôzơ.
c. Peptiđôglican.
d. Prôtêin
Câu 24. Thuật ngữ nào dưới đây bao gồm các thuật ngữ còn lại?
a. Cacbohidrat.
b. Tinh bột.
c. Đường đôi .
d. Đường đa.
Câu 25: Các nguyên tố chủ yếu nào cấu thành nên prôtêin là:
a. Cacbon, hiđrô, ôxi và nitơ.
b. Cacbon, hiđrô, ôxi và canxi.
c. Cacbon, hiđrô, ôxi và lưu huỳnh.
d. Cacbon, hiđrô, ôxi và photpho.
Câu 26: Các axit amin khác nhau ở nhóm nào?
a. Nhóm R
b. Nhóm cacbôxyl (-COOH)
c. Nhóm amin (-NH2).
d. Nhóm CH.
Câu 27: Sự khác nhau về thành phần hoá học giữa ADN và ARN cơ bản là gì?
a. Tất cả đúng.
b. Trong thành phần của ADN có đường đêôxiribôzơ.
c. Trong thành phần của ARN có đường ribôzơ.
d. Trong ADN có 4 loại bazơ nitơ là A, T, G, X, trong ARN cũng có 4 loại bazơ nitơ, nhưng T được thay bằng U.
Câu 28:Tế bào động vật được cấu tạo từ các thành phần nào?
a. Tế bào chất, các bào quan và nhân.
b. Thành xenlulôzơ, các bào quan, NST và AND.
c.Màng sinh chất , tế bào chất chứa các bào quan và nhân
d. Màng, các bào quan và vùng nhân.
Câu 29: Tập hợp các thành phần nào chỉ có ở thực vật?
a. Ti thể, lạp thể, ribôxom và lưới nội chất.
b. Lục lạp, thành xenlulôzơ
c. Trung thể, thể gôngi và lạp thể.
d. Lạp thể, thể gôngi và không bào.
Câu 30: Nhân tế bào cấu tạo của gồm những thành phần nào?
a. Màng nhân, dịch nhân, chất nhiễm sắc và nhân con.
b. Màng nhân, chất nhân và nhân con.
c. Màng nhân, NST và nhân con.
d. Màng nhân, chất nhân và nhân con.
Câu 31: Tìm mệnh đề sai?
a. Thành phần cấu tạo nên ti thể chủ yếu là photpholipit.
b. Số lượng ti thể ở các tế bào khác nhau thì khác nhau.
c. Vị trí sắp xếp của ti thể thay đổi tuỳ thuộc điều kiện môi trường và trạng thái sinh lí của tế bào.
d. Ti thể có 2 lớp màng, màng trong ăn sâu vào khoang ti thể.
Câu 32: Thành phần hóa học cơ bản của màng sinh chất gồm:
a. Cacbohiđrat và lipit.
b. Axit nuclêic và protêin.
c. Cacbohiđrat và protêin.
d. Photpholipit và protêin
Câu 33:Vai trò của trung thể trong tế bào động vật là gì?
a. Dự trữ chất dinh dưỡng cho tế bào.
b. Vận chuyển các chất trong tế bào.
c. Nơi tổng hợp prôtêin.
d. Hình thành thoi vô sắc trong quá trình phân bào.
Câu 34: Trong cơ thể, tế bào nào sau đây có lưới nội chất hạt phát triển mạnh nhất?
a. Tế bào bạch cầu.
b. Tế bào hồng cầu.
c. Tế bào biểu bì.
d. Tế bào cơ.
Câu 35:Trong cơ thể, tế bào nào sau đây của cơ thể người có nhiều ti thể nhất?
a. Tế bào xương.
b. Tế bào cơ tim
c. Tế bào hồng cầu.
d. Tế bào biểu bì.
Câu 36:Bào quan có khả năng chuyển đổi năng lượng ánh sáng thành năng lượng hoá học là bào quan nào?
a. Ribôxôm.
b. Ti thể.
c. Lục lạp
d. Lizôxom.
Câu 37:Bào quan được ví như một phân xưởng tái chế “rác thải” của tế bào là:
a. Lizôxôm.
b. Lục lạp.
c. Ti thể.
d. Ribôxôm.
Câu 38:Bào quan được ví như “nhà máy điện” cung cấp nguồn năng lượng chủ yếu của tế bào dưới dạng ATP là:
a. Ti thể.
b. Lục lạp.
c. Lizôxom.
d. Ribôxôm.
Câu 39:Tế bào chất c ủa tế bào nhân sơ chỉ có một loại bào quan đó là :
a. Ribôxôm
b. Không bào.
c. Lưới nội chất.
d. Thể gôngi.
Câu 40:Tế bào có khả năng thu nhận thông tin từ môi trường ngoài nhờ thành phần nào?
a. Côlesterôn. 
b. Glicôprôtêin.
c. Prôtêin thụ thể.
d. Prôtêin xuyên màng.
ĐÁP ÁN
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
b
b
b
b
c
c
c
c
c
d
d
Câu 
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
b
b
b
b
c
c
c
c
d
d
d
d

Tài liệu đính kèm:

  • doc0607_Sinh10ch_hk1_BCKBK.doc