Đề khảo sát THPT Quốc gia môn Hóa học - Đề số 10 (Có đáp án) - Năm học 2019-2020

Đề khảo sát THPT Quốc gia môn Hóa học - Đề số 10 (Có đáp án) - Năm học 2019-2020

Câu 41. Fe2O3 l| th|nh phần chính của quặng

A. Xiđerit B. Manhetit C. Pirit D. Hematit

Câu 42. Cho dãy các chất sau: etyl axetat, glucozơ, saccarozơ, glyxyl alanin, metyl amin. Số chất

thủy phân trong môi trường axit là

A. 5 B. 4 C. 3 D. 2

Câu 43. Crom có số oxi hóa +6 trong hợp chất nào sau đây?

Câu 44. Cho muối X v|o dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa m|u trắng. Muối X l|

A. CuSO4 B. MgSO4 C. Al2(SO4)3 D. FeCl3

Câu 45. Natri hiđroxit l| một trong c{c hóa chất quan trọng trong công nghiệp hóa học. Công thức của natri hiđroxit là:

A. Na2O B. NaCl C. Na2O2 D. NaOH

pdf 13 trang Người đăng Le Hanh Ngày đăng 03/06/2024 Lượt xem 63Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát THPT Quốc gia môn Hóa học - Đề số 10 (Có đáp án) - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KHẢO SÁT 
(Đề thi có 04 trang) 
ĐỀ SỐ 10 
KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 
Môn thi thành phần: HÓA HỌC 
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian ph{t đề 
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S 
= 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137. 
Câu 41. Fe2O3 l| th|nh phần chính của quặng 
 A. Xiđerit B. Manhetit C. Pirit D. Hematit 
Câu 42. Cho dãy c{c chất sau: etyl axetat, glucozơ, saccarozơ, glyxyl alanin, metyl amin. Số chất trong dãy 
thủy ph}n trong môi trường axit l| 
 A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 
Câu 43. Crom có số oxi hóa +6 trong hợp chất nào sau đây? 
 A. NaCrO2. B. Cr2O3. C. K2Cr2O7. 
D. 
CrSO4.
Câu 44. Cho muối X v|o dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa m|u trắng. Muối X l| 
 A. CuSO4 B. MgSO4 C. Al2(SO4)3 D. FeCl3 
Câu 45. Natri hiđroxit l| một trong c{c hóa chất quan trọng trong công nghiệp hóa học. Công thức của natri 
hiđroxit l| 
 A. Na2O B. NaCl C. Na2O2 D. NaOH 
Câu 46. Tên thay thế của alanin l| 
 A. Axit 2-amino propionic. B. Axit 2-amino propanoic. 
 C. Axit α-amino propionic. D. Axit α-amino propanoic. 
Câu 47. Trên bề mặt của vỏ trứng gia cầm có những lỗ nhỏ nên vi khuẩn có thể xâm nhập được, hơi nước 
v| cacbon đioxit có thể thoát ra làm trứng nhanh hỏng. Để bảo quản trứng người ta thường nhúng vào 
dung dịch Ca(OH)2. Phản ứng hoá học n|o sau đ}y xảy ra trong quá trình này? 
 A. CaO + H2O → Ca(OH)2. B. Ca(OH)2 + 2CO2 → Ca(HCO3)2. 
 C. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2. D. CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O. 
Câu 48. Chất n|o sau đ}y có lực bazơ yếu hơn NH3 ? 
 A. C2H5NH2. B. CH3NH2. C. C6H5NH2. D. CH3NHCH3. 
Câu 49. Trong các kim loại: v|ng, đồng, nhôm, sắt. Kim loại dẫn điện tốt nhất là 
 A. Vàng. B. Đồng. C. Sắt. D. Nhôm. 
Câu 50. Kết luận n|o sau đ}y không đúng? 
 A. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên B. Tơ nitron thuộc loại polime b{n tổng hợp 
 C. Nilon-6,6 thuộc loại tơ tổng hợp D. Cao su l| loại vật liệu polime có tính đ|n hồi 
Câu 51. Kim loại M có thể được điều chế bằng phương ph{p thủy luyện. M l| 
 A. Al. B. Fe. C. Na. D. Mg. 
Câu 52. Cho 5,4 gam Al v|o dung dịch chứa 0,15 mol Fe2(SO4)3, sau phản ứng ho|n to|n, thu được m gam 
chất rắn. Gi{ trị của m l| 
 A. 7,0 B. 10,5 C. 11,2 D. 8,4 
Câu 53. Este X có trong hoa nhài có công thức phân tử C9H10O2, khi thủy phân X tạo ra ancol thơm Y. Tên 
gọi của X là 
 A. Phenyl axetat. B. Etyl benzoat. C. Phenyl propionat. D. Benzyl axetat. 
Câu 54. Trong các hợp kim sau đ}y, hợp kim nào khi tiếp xúc với nước biển thì sắt không bị ăn mòn điện 
hóa học? 
 A. Cu-Fe. B. Zn-Fe. C. Fe-C. D. Ni-Fe. 
Câu 55. Bộ dụng cụ chiết (được mô tả như hình vẽ bên) dùng để t{ch riêng rẽ c{c chất trong hỗn hợp n|o 
sau đ}y? 
 A. Hỗn hợp gồm etanol v| axit axetic B. Hỗn hợp gồm nước v| etanol 
 C. Hỗn hợp gồm anilin và benzen D. Hỗn hợp gồm benzen v| nước 
Câu 56. Chất hữu cơ X mạch hở có công thức ph}n tử C4H6O4. X t{c dụng được với NaHCO3. Cho X tác 
dụng với NaOH đun nóng, thu được dung dịch chứa 1 muối v| một ancol. Số công thức cấu tạo của X l| 
 A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 
Câu 57. Kết quả thí nghiệm của c{c chất X, Y, Z, T với c{c thuốc thử được ghi ở bảng sau: 
Chất Thuốc thử Hiện tượng 
X Quỳ tím Quỳ tím chuyển m|u xanh 
Y Dung dịch I2 Có màu xanh tím 
Z Dung dịch AgNO3/NH3 Tạo kết tủa Ag 
T Nước brom Tạo kết tủa trắng 
C{c chất X, Y, Z, T lần lượt l| 
 A. Lysin, tinh bột, anilin, glucozơ B. Lysin, tinh bột, glucozơ, anilin 
 C. Glyxin, glucozơ, tinh bột, anilin D. Alanin, tinh bột, glucozơ, anilin 
Câu 58. Hợp chất X là thành phần chính có trong một loại quặng của kim loại sắt. Khi cho X tác dụng với 
dung dịch HCl dư, thu được dung dịch Y. Biết rằng : 
 - Dung dịch Y hòa tan được kim loại Cu. 
 - Khi cho dung dịch NaNO3 vào dung dịch Y thì có khí thoát ra. 
Hợp chất là thành phần chính của quặng 
 A. Manhetit. B. Xiđerit. C. Pirit. D. Hematit. 
Câu 59. Cho muối X v|o dung dịch BaCl2, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH v|o Y, thu được 
kết tủa trắng. Muối X có thể l| 
 A. NaHCO3 B. NaHSO4 C. Na2SO4 D. NaNO3 
Câu 60. Amino axit X có chứa một nhóm –NH2. Cho 0,1 mol X t{c dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu 
được dung dịch chứa 11,1 gam muối. Công thức của X l| 
 A. H2NC2H3(COOH)2 B. H2NCH2COOH C. H2NC2H4COOH D. H2NC3H5(COOH)2 
Câu 61. Cho 5,0 kg xelulozơ t{c dụng với lượng dư HNO3 đặc (xúc t{c H2SO4 đặc, đun nóng) thu được 
7,425 kg xenlulozơ trinitrat. Hiệu suất qu{ trình chuyển hóa xelulozơ th|nh xelulozơ trinitrat l| 
 A. 75% B. 81% C. 72% D. 85% 
Câu 62. Cách bảo quản thực phẩm (thịt, c{,<) bằng c{ch n|o sau đ}y được xem là an toàn? 
 A. Dùng fomon v| nước đ{ khô. B. Dùng fomon v| ph}n đạm. 
 C. Dùng nước đ{ v| nước đ{ khô. D. Dùng ph}n đạm v| nước đ{ khô. 
Câu 63. Chọn nhận định đúng? 
 A. Nhôm l| kim loại m|u trắng bạc, mềm, khó kéo sợi v| d{t mỏng. 
 B. Trong công nghiệp điện ph}n dung dịch AlCl3 để điều chề Al. 
 C. Công thức hóa học của phèn chua l| KAl(SO4)2.12H2O. 
 D. Al, Al2O3 và Al(OH)3 đều có tính lưỡng tính. 
Câu 64. Một loại chất béo chứa c{c triglixerit v| c{c axit béo tự do. X| phòng hóa ho|n to|n 100,0 gam chất 
béo đó cần dùng 350 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ). Sau phản ứng thu được 10,12 gam glixerol v| m 
gam x| phòng (muối của c{c axit béo). Gi{ trị của m l| 
 A. 103,52 B. 104,12 C. 103,88 D. 103,24 
Câu 65. Dẫn V lít hỗn hợp X gồm axetilen v| hiđro (đktc) qua Ni đun nóng thu được hỗn hợp Y gồm c{c 
hiđrocacbon có tỉ khối so với H2 l| 14,0. Cho Y qua dung dịch AgNO3 dư trong NH3, sau phản ứng ho|n 
to|n, thu được 24 gam kết tủa v| hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 l| 14,5. Gi{ trị của V l| 
 A. 13,44 B. 10,08 C. 14,56 D. 11,20 
Câu 66. Hợp chất hữu cơ (X) có công thức phân tử C6H12N2O3 có x đồng phân cấu tạo đipeptit. Hợp chất 
hữu cơ (Y) có công thức phân tử C8H8O2 có y đồng phân cấu tạo este (chứa vòng benzen) tham gia được 
phản ứng tr{ng gương. Mối liên hệ giữa x và y là 
A. x – y = 2. B. y – x = 0. C. x – y = 1. D. y – x =2. 
Câu 67. Cho c{c thí nghiệm sau: 
(1) Cho FeCO3 v|o dung dịch HNO3 đặc, nóng dư. 
(2) Cho miếng Na v|o dung dịch NH4Cl, đun nóng. 
(3) Nung Cu(NO3)2 ở nhiệt độ cao. 
(4) Cho hơi nước qua than nóng đỏ dư. 
(5) Điện ph}n Al2O3 nóng chảy. 
(6) Cho KHSO4 v|o dung dịch NaHCO3. 
Sau khi c{c phản ứng xảy ra ho|n to|n, số thí nghiệm thu được hỗn hợp khí l| 
 A. 5 B. 3 C. 4 D. 6 
Câu 68. Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm NaOH 1M v| NaAlO2 0,5M. Dung dịch Y chứa hỗn hợp H2SO4 1M 
và Al2(SO4)3 0,5M. Cho V1 lít dung dịch X v|o V2 lít dung dịch Y. Để thu được lượng kết tủa lớn nhất thì tỉ 
lệ V1:V2 là 
 A. 7 : 3 B. 10 : 3 C. 8 : 5 D. 3 : 1 
Câu 69. Rót từ từ dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp X chứa a mol K2CO3 và 1,25a mol KHCO3 ta có 
đồ thị như sau: 
Khi số mol HCl là x thì dung dịch chứa 97,02 gam chất tan. Giá trị của a là 
 A. 0,24. B. 0,36. C. 0,18. D. 0,20. 
Câu 70. X, Y, Z l| c{c hợp chất vô cơ của một kim loại kiềm, khi đốt nóng ở nhiệt độ cao đều cho ngọn lửa 
m|u v|ng. Biết 
(1) X + Y → Z + E 
(2) Y + Ca(HCO3)2 → G↓ + X + E 
(3) F + Y → X 
(4) F + Z + E → X 
Chọn khẳng định đúng: 
 A. Z được dùng để l|m thuốc giảm đau dạ d|y 
 B. Y v| Z đều có thể l|m mềm nước cứng tạm thời 
 C. Y kém bền với nhiệt 
 D. X được dùng trong công nghiệp thủy tinh 
Câu 71. Cho c{c ph{t biểu sau: 
(a) Trong môi trường bazơ, glucozơ v| fructozơ có thể chuyển hóa qua lại. 
(b) Phenyl amoni clorua l| chất rắn, tan tốt trong nước. 
(c) Saccarozơ được sử dụng để b|o chế thuốc trong công nghiệp dược phẩm. 
(d) Thủy ph}n ho|n to|n peptit trong dung dịch kiềm, thu được c{c amino axit. 
(e) Este l| hợp chất hữu cơ trong ph}n tử chứa nhóm – C O O – . 
(g) Dầu ăn v| mỡ động vật đều có th|nh phần chính l| chất béo. Số ph{t biểu đúng là 
 A. 6 B. 4 C. 5 D. 3 
Câu 72. Từ hợp chất hữu cơ X thực hiện sơ đồ phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol): 
(a) X + 2NaOH  X1 + X2 + X3 
(b) X1 + CuO t
0
 X4 + Cu + H2O 
(c) X4 + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O t
0
 X5 + 4NH4NO3 + 4Ag 
(d) X2 + 2KOH CaO, t
0
X6 + K2CO3 + Na2CO3 
(e) X6 + O2 xt, t
0
 X4 + H2O 
(g) X3 
H SO , t

0
2 4 CH2=CH-CH3 + H2O 
Phân tử khối của X là 
 A. 160 B. 102 C. 180 D. 146 
Câu 73. Hòa tan hoàn toàn 43,2 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Fe2O3, CuO bằng dung dịch HCl (vừa đủ), thu 
được dung dịch Y. Cho m gam Mg vào Y, sau khi phản ứng xảy ra ho|n to|n thu được (m + 8,8) gam kim 
loại và dung dịch Z chứa 72,9 gam hỗn hợp hai muối. Mặt khác, cho Y phản ứng hoàn toàn dung dịch 
AgNO3 dư, thu được 211,7 gam kết tủa. Bỏ qua quá trình thủy phân các muối trong dung dịch. Số mol của 
Fe2O3 trong 43,2 gam X là 
 A. 0,15. B. 0,05. C. 0,10. D. 0,20. 
Câu 74. Hỗn hợp E gồm ba este X, Y, Z đều mạch hở, ph}n tử đều chứa cùng số nguyên tử cacbon (MX < MY 
< MZ). E không tạo kết tủa khi cho t{c dụng với AgNO3 trong NH3. Thủy ph}n ho|n to|n 0,4 mol E cần 600 
ml dung dịch NaOH 1M đun nóng (phản ứng vừa đủ), thu được ancol T đơn chức v| 45,8 gam hỗn hợp F 
gồm 3 muối cacboxylat. Đốt ch{y ho|n to|n T, thu được H2O và 13,44 lít khí CO2 (đktc). Th|nh phần % 
theo khối lượng của Y trong E l| 
 A. 20,98% B. 21,46% C. 31,29% D. 31,46% 
Câu 75. Thực hiện c{c thí nghiệm sau: 
Thí nghiệm 1: Cho a mol X với 2a mol Y v|o nước, thu được kết tủa v| dung dịch chứa một chất tan. 
Thí nghiệm 2: Cho a mol X với 3a mol Z v|o nước, thu được kết tủa v| dung dịch chứa một chất tan. 
C{c chất X, Y, Z lần lượt l| 
 A. FeSO4, NaOH, BaCl2 B. FeCl2, NaOH, AgNO3 
 C. FeSO4, BaCl2, Na2CO3 D. Fe(NO3)2, NaOH, AgNO3 
Câu 76. Cho 23,96 gam hỗn hợp (H) gồm Al, FeO, Fe(OH)2, FeCO3, FeCl2 tác dụng với dung dịch HNO3 
loãng (dư), thu được dung dịch X chứa 68,1 gam muối và 3,584 lít hỗn hợp khí Y (CO2, NO), tỉ khối của Y 
so với He bằng 8,375. Nếu cho lượng dư dung dịch NaOH và dung dịch X, kết thúc phản ứng thu được 
23,54 gam kết tủa. Mặt khác, 23,96 gam (H) tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư) thì thu được 5,152 
lít khí SO2. Phần trăm khối lượng của Fe(OH)2 trong (H) có giá trị gần nhất với 
 A. 37%. B. 19%. C. 45%. D. 9,8%. 
Câu 77. Hòa tan hỗn hợp CuSO4 v| NaCl v|o nước được 200 ml dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng 
nhau: 
- Phần 1: Điện phân dung dịch X trong thời gian 3088 giây chỉ thu được một khí duy nhất bên anot. 
-
Phần 2: Điện phân dung dịch X trong thời gian 9264 giây thì khối lượng catot tăng 6,4 gam, thu được
dung dịch Y và hỗn hợp (H) gồm 3 khí. Dung dịch Y hòa tan tối đa 0,96 gam Mg. 
Biết cường độ
dòng điện không đổi l| I (ampe), có m|ng ngăn xốp trong qu{ trình điện phân và tổng số
mol khí thu được ở hai phần bằng 0,15 mol. Khối lượng muối trong dung dịch Y là 
 A. 46,04 gam. B. 12,44 gam. C. 17,04 gam. D. 8,52 gam. 
Câu 78. Tiến h|nh thí nghiệm sau: 
Bước 1: Lấy khoảng 10 ml dung dịch NaOH 40% cho v|o b{t sứ 
Bước 2: Cho khoảng 3 gam dầu thực vật v|o b{t sứ v| đun sôi nhẹ khoảng 30 phút v| khuấy liên tục, đồng 
thời thêm nước v|o để thể tích dung dịch không đổi 
Bước 3: Sau 30 phút đun, thêm 15 ml dung dịch NaCl bão hòa v|o v| khuấy nhẹ. 
Ph{t biểu n|o sau đ}y  ... ớng dẫn giải 
NaOH
a a muoi aa
, (mol) , (mol)
H NR(COOH) H NR(COONa) M M     
2 2
0 1 0 1
111 89
Chọn A 
Câu 61: Hướng dẫn giải 
3 2n n
M n M n
C H O (OH) + 3nHNO C H O (ONO ) + 3nH O
 
      6 7 2 3 6 7 2 2 3
162 297
Câu 62: Hướng dẫn giải 
Đáp án C 
Câu 63: Hướng dẫn giải 
Đáp án C 
A. Sai. Nhôm là kim loại m|u trắng bạc, mềm, dễ kéo sợi v| d{t mỏng. Có thể d{t được lá nhôm mỏng 
0,01mm dùng làm giấy gói kẹo, gói thuốc l{, < 
B. Sai. Trong công nghiệp điện ph}n nóng chảy Al2O3 để điều chề Al. 
C. Đúng. Công thức hóa học của phèn chua l| K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O, viết gọn là KAl(SO4)2.12H2O. 
D. Sai. Al không có tính lưỡng tính (không có kim loại n|o có tính lưỡng tính). 
Câu 64: 
  NaOH: 0,35 (mol)
3 5 3 2
m (gam)
, (mol)
 (gam)
RCOO C H
Muoi + C H (OH) + H O
RCOOH





3 5
3
0 11
10
Hướng dẫn giải 
Ta chỉ cần tính được khối lượng H2O rồi bảo to|n khối lượng l| xong 
2C H (OH) COOeste COOaxit H O
btkl
n , n , , n , , , (mol)=n
m , , , , (gam)
        
       
3 5 3
0 11 0 11 3 0 33 0 35 0 33 0 02
100 0 35 40 10 12 0 02 18 103 52
Câu 65: 
o AgNO /NHNi, t
V (l) M
M
C Ag : 0,1 (mol)
C H
C H C H
X Y C H Z
H C H
C H




      
  

3 3
2 2
2 2
2 2 2 4
2 4
2 2 6
2 6
29
28
Hướng dẫn giải 
Đặt btkl
Y Z
n a (mol) n a , (mol) a , (a , ) a , (mol)            0 1 28 0 1 26 0 1 29 0 3 
btntC
C H (bd)
n a , (mol)  
2 2
0 3 
btkl
X Y
V
m m , , , V , (l)
,
 
           
 
0 3 26 0 3 2 0 3 28 13 44
22 4
Câu 66: Hướng dẫn giải 
Đáp án C 
CONH COO
X : C H N O : H NRCONHR'COOH (k=2 )
R R'
: H NCH(C H )CONHCH COOH / H NC(CH ) CONHCH COOH
: H NCH(CH )CONHCH(CH )COOH
: H NCH CONHCH(C H )COOH / H NCH CONHC(CH ) COOH
x
   
       



 
6 12 2 3 2
2 2 5 2 2 3 2 2
2 3 3
2 2 2 5 2 2 3 2
1 1
4 3 1 2 2 1 3
3 1
2 2
1 3
5
AgNO /NHY : C H O HCOORC H R'
R R'
: HCOOCH C H
O : HCOOC H CH (o-,m-,p-)
y


     


 
3 3
8 8 2 6 4
2 6 5
6 4 3
1 1 0 0 1
1 0
1
4
x y  1 
Câu 67: Hướng dẫn giải 
Đáp án C 
(1) Đúng.
odac,t
3 3
FeCO +4HNO Fe(NO ) CO NO H O   
3 3 2 2 2
2 
(2) Đúng. 
o
2
t
Na+H O NaOH / H
NaOH NH Cl NaCl NH H O
 
   
2
4 3 2
1 2
(3) Đúng. 
ot
3 2
Cu(NO ) CuO NO / O  
2 2
2 1 2 
(4) Đúng. 
ot
du 2
H O C H CO CO   
2 2
3 2 3 
(5) Sai. dpncAl O Al O 
2 3 2
2 4 3 
(5) Sai. 
2
KHSO NaHCO K SO Na SO CO H O    
4 3 2 4 2 4 2
2 2 2 2 
 Câu 68: 
2
V (l) V (l)
H SO 1MNaOH 1M V
 + max. ?
NaAlO 0,5M Al (SO ) 0,5M V
 
  
  
1 2
2 4 1
2 4 3 2
Hướng dẫn giải 
Khi kết tủa max thì dung dịch sau phản ứng chứa các ion sau: 
btdtNa : , V V, V , V
VSO : , V



    

1 1
1 22
24 2
1 5 10
1 5 2 2 5
32 5
Câu 69: Hướng dẫn giải 
Giai đoạn 1: 
H + CO HCO  2
3 3 
Giai đoạn 2: H + HCO H O + CO  
3 2 2
CO
n a a a a , x     
2
2 0 25
Giai đoạn 3: HCl dư 
btdt
K : , a
Cl : x a , a , a , a , a , (mol)
H : , a





         


3 25
4 3 25 39 35 5 4 0 75 97 02 0 36
0 75
Câu 70: Hướng dẫn giải 
Đáp án B 
X, Y, Z l| c{c hợp chất vô cơ của một kim loại kiềm, khi đốt nóng ở nhiệt độ cao đều cho ngọn lửa m|u 
vàng nên muối của X, Y, Z l| muối của kim loại Na. 
Thí nghiệm 2: 
Y EG
NaOH Ca(HCO ) CaCO NaHCO / Na CO H O   
3 2 3 3 2 3 2
Vì đề chưa biết tỉ lệ phản ứng nên X có thể l| NaHCO3 hoặc Na2CO3. 
Xét thí nghiệm 1: Suy ra X phải l| NaHCO3 
Y EX Z
NaHCO NaOH Na CO H O  
3 2 3 2
Thí nghiệm 3: 
YF X
CO NaOH NaHCO 
2 3
Thí nghiệm 4: 
F EZ X
CO Na CO H O NaHCO  
2 2 3 2 3
2 
Câu 71: Hướng dẫn giải 
Đáp án B 
(a) Đúng. 
(b) Đúng. 
(c) Đúng. 
(d) Sai. Thủy phân hoàn toàn peptit trong dung dịch kiềm thu được muối của amino axit. 
(e) Sai. Axit cũng có nhóm – C O O – . 
(g) Đúng. 
Câu 72: Hướng dẫn giải 
Đáp án A 
Từ thí nghiệm (b)  X1 l| ancol đơn chức  X4 là HCHO (từ thí nghiệm (c) sinh ra 4 Ag). Vậy X1 là 
CH3OH. 
Ta nhận thấy TN (b) TN (e)X X X 
1 4 6
suy ra X1 và X6 có cùng số nguyên tử cacbon. Vậy X6 là CH4 suy ra 
X2 là NaOOC-CH2-COONa (Từ thí nghiệm (d)) 
Từ thí nghiệm (g)  X3 là ancol C3H7OH. 
 X là CH3OOC-CH2-COOC3H7 (Phân tử khối của X là 160) 
Câu 73: Hướng dẫn giải 
Nhận xét: Đề cho nhìn khá là rối nhưng c{c em để ý mặc dù có ẩn m nhưng ta bảo toàn khối lượng là sẽ 
mất m ngay v| cũng chẳng cần để ý 2 muối là gì. Bảo toàn khối lượng thử nào các em 
Xét dung dung dịch Y phản ứng với HCl 
btntH btkl
HCl H O
a n n , a , , a m m , , , a a , (mol)            
2
0 5 43 2 36 5 8 8 72 9 0 5 18 1 4 
Xét kết tủa 
 bte
Fe O
AgCl : , (mol)
n nAg , (mol), , ,
Ag: , (mol)


    


3 4
1 4
0 1211 7 1 4 143 5
0 1
108
Xét hỗn hợp rắn X 
Fe O (FeO,CuO)
 (gam)
Fe O (FeO,CuO) O O Fe OH
Fe O Fe O FeO + O
n , n , (mol)
CuO CuO
n n n n n , n
   
      
  
      
3 4
3 4 2 3
2 3 2 3
20
2 20
0 1 0 25
80
8 2 2 0 05
Câu 74: 
X Y Z
O
NaOH: 0,6 (mol)
X Y Z
, (gam)
M M M ; 0,4 (mol)
CO : , (mol)X ancol T: don chuc
H OE Y(C C C )
F: 3 muoiZ

 
 
   


2 2
2
45 8
0 6
Hướng dẫn giải 
Nhận xét: 
- C{c este mạch hở m| NaOH
este
n
,
n
 1 5 phải có este đơn chức 
- OH NaOH COn n n  
2
C n|o cũng phải gắn OH m| ancol lại đơn chức  ancol: CH3OH 
Xét hỗn hợp E 
ancolm ,
EE
m , , , M ,       19 2 45 8 19 2 0 6 40 41 102 5 , kết hợp với đề c{c este cùng C, trong hỗn hợp 
có este đa chức (tối thiểu 4C) v| không t{c dụng với AgNO3/NH3. Nên ta có c{c trường hợp sau: 
Trường hợp 1: 
NaOH
, (gam)
C H COONa
X : CH CHCOOCH CH CHCOONa (M=94)
, (mol) , (mol)
Y : C H COOCH C H COONa (M=96)
Z : (COOCH ) : , (mol) (COONa) : , (mol)
,
n

    
  
   
 


 
2 5
2 3 2
2 5 3 2 5
3 2 2
45 8
0 2 0 2
0 2 0 2
45 8 13
Y Y
, ,
, (mol)=n %m , %
  
  

4 0 2 0 2 94
0 1 21 46
96 94
Đến đ}y đã có đ{p số ta khỏi cần xét trường hợp kh{c, nếu trường hợp 1 không ra chúng ta sẽ xét este có 
5C. 
Câu 75: Hướng dẫn giải 
Đáp án B 
X, Y, Z lần lượt là a mol X với 2a mol Y a mol X với 3a mol Z 
FeSO4, NaOH, BaCl2 Kết tủa Fe(OH)2 
Chất tan Na2SO4 
(LOẠI) Kết tủa BaSO4 
Chất tan BaCl2 dư v| FeCl2 
FeCl2, NaOH, AgNO3 Kết tủa Fe(OH)2 
Chất tan NaCl 
Kết tủa AgCl và Ag 
Chất tan Fe(NO3)3 
FeSO4, BaCl2, Na2CO3 (LOẠI) Kết tủa BaSO4 
Chất tan BaCl2 dư v| FeCl2 
Fe(NO3)2, NaOH, AgNO3 Kết tủa Fe(OH)2 
Chất tan NaNO3 
(LOẠI) Kết tủa Ag 
Chất tan Fe(NO3)3 và AgNO3 
Câu 76: 
HNO du
NaOH du
68,1 (gam)
H SO dac, du
, (gam)
Al CO : , (mol)
FeO NO : 0,12 (mol)
H Fe(OH) muoi Fe(OH) : , (mol) 
FeCO
FeCl SO : , (mol)



 
 
 
 


 
3
2 4
2
2
3
3
2 2
23 96
0 04
0 22
0 23
Hướng dẫn giải 
Nhận xét: Cả 2 thí nghiệm đều oxi hóa các chất tới cực đại nên mol e nhận l| như nhau 
SO NO NH NH
n n n n , (mol)     
2
4 4
2 3 8 0 0125 
Lại thấy btnt Fe
2 3 2
, (mol)
FeO, Fe(OH) , FeCO , FeCl
0 22
các chất n|y đều cho 1e 
bte
Al NO AlNH
, n n n n , (mol)      
4
0 22 1 3 3 8 0 08 
Xét trong dung dịch muối 
Cl
FeCl
, (gam)
Fe : 0,22 (mol)
Al : , (mol) , , , ,
n , (mol)
,NH : , (mol)
n , (mol)Cl
NO








     
 

  



2
3
3
4
3
68 1
0 08 0 22 242 213 0 08 0 0125 80 68 1
0 12
62 35 50 0125
0 06
Xét hỗn hợp rắn X 
2
2 Al FeO H O FeCO FeCl
3
H O
Fe(OH) Fe(OH)
Al
FeO
Fe(OH) FeO + H O m m m m m m
FeCO
FeCl
, , , , ( , , , )
n , (mol)
,
n , (mol) %m ,
,




      



         
  

     
2 3 2
2
2
2
2
23 96 0 04 116 0 06 127 0 08 27 0 22 0 04 0 06 72
0 05
18
0 05 90
0 05 100 18
23 96
%78
Câu 77: Hướng dẫn giải 
Đáp án D 
Phần 1: Cl eAnot : n a mol n a mol  
2
2 
Phần 2: 
e
t giay n a a mol    
9264
9264 2 6
3088
2
Cl
H Cl O
H OH
ClCu
BTe BTe
H O
n P.1 n P.2 n P.2
n n
n bn ,
Catot Anota , a b
n a , n = , a , b
a a , b , a , b ,
( , a , b) ( a , ) ,

 
  
 
   
       
 
     

    
2
2
2
2 2 2
0 1
6 2 0 1 6 2
3 0 1 1 5 0 5
2 4
3 0 1 1 5 0 5 0 15
4 1 5 0 5 2 3 0 1 2 0 0
Mgn
dd X/2 dd Y
muoi
a , mol
b , mol
Na SO : ,CuSO : ,
m = 142 0,06 = 8,52 gam
H SO : ,NaCl : b ,

   
 


 
    
  
2
2 44
2 4
0 04
4 0 06
0 060 1
0 042 0 12
Câu 78: Hướng dẫn giải 
Đáp án C 
(A) Đúng. 
(B) Đúng. Phần dung dịch sau bước 3 có chứa glixerol nên hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, tạo 
dung dịch m|u xanh lam. 
(C) Sai. Muối của axit béo sẽ kết tinh, nhẹ hơn dung dịch và nổi lên trên là lớp chất rắn màu trắng. 
(D) Đúng. Nếu phản ứng đã kết thúc thì hỗn hợp sẽ tan hết trong nước. Nếu còn váng chứng tỏ dầu còn 
dư, cần cho thêm NaOH v| đun tiếp. 
Câu 79: 
O
NaOH CO H O Y
x y 4
m (gam)
muoi Y cua amino axit no, ho (m m ) m
X : C H O N
Z : 2 ancol


  

2
2 2 
Hướng dẫn giải 
Nhận xét: Do muối no, mạch hở nên ta có thể tách hỗn hợp th|nh như sau v| tự chọn lượng chất vì đề 
không cho lượng chất cụ thể 
N Na CO
Na N N muoi
n ;nO
O N Na CO O
n n ; n =n
bte
NH CH O CH muoi
,
H COONa CO
NH H O m m m n , (mol)
N , Na COCH
COONa
n n n n C H NC H
COONa

 

 
 
      
 
 
       
2 2 32
2 2 2 3 2
3 2 2 2
1 2
1 2
3 2
2 2 32
2
2 2 3
7 52
7 5
3 6 4 4 4
Nhận thấy: 
ROH R
X Y RR
CH OH M
m m M M C H OH
ROH
 
        

3
2 5
15
23 23 31
2
 X là: 
COOCH
H NC H
COOC H
3
2 2 3
2 5
Câu 80: NaNaOH: , (mol)4 6 4
O
5 11 2
ran : m (gam)Gly Ala
H : , (mol)X este : C H O
hh Z: 1,25 (gam)
este : C H O N CO : , (mol)


 




2
0 08
2
2
0 02
0 04
Hướng dẫn giải 
C H O
  
4 6 4
2 este no, hở, 2 chức 
C H O N
  
5 11 2
1 N không nằm ở dạng muối và có dạng: 
COOR'
R
NH
2
Xét hỗn hợp hơi Z (chỉ chứa các chất hữu cơ) 
OH H
H O
C
ancol
n n , (mol) , , ,
n , (mol)
n =0,04 (mol)
n , , , (mol)
      
  

   
2
2
2 0 04 1 25 0 04 16 0 04 12
0 065
2
0 065 0 04 0 025
 Nhận xét: Do trong ancol có C OHn n nên C n|o cũng phải gắn OH và trong hỗn hợp hơi Z chỉ có 2 ancol
C H (OH) : , , , (mol)
CH OH : , , , (mol)
  

 
2 4 2
3
0 04 0 025 0 015
0 025 0 015 0 01
5,86 (gam)
btkl
(HCOO) C H : , (mol)
COOCH
X C H : , (mol)
NH
0,08-0,015 2-0,01
Gly-Ala: =0,02 (mol)
m , , , , , (gam)




 

 


       
2 2 4
3
3 6
2
0 015
0 01
2
5 86 0 08 40 1 25 0 04 18 7 09

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_khao_sat_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_de_so_10_co_dap_an_nam.pdf