Câu 1. Khi thủy phân một triglixerit X thu đƣợc các axit béo: axit oleic, axit panmitic, axit stearic. Thể tích khí O2 (đktc) cần để đốt cháy hoàn toàn 8,6 gam X là:
A. 20,016 lít. B. 17,472 lít. C. 16,128 lít. D. 15,680 lít.
Câu 2. Tơ visco thuộc loại:
A. Tơ tổng hợp. B. Tơ thiên nhiên. C. Tơ poliamit. D. Tơ bán tổng hợp.
Câu 3. Este (C17H33COO)3C3H5 có tên gọi là:
A. tripanmitin B. stearic C. tristearin D. triolein
Câu 4. Đƣờng fructozơ có nhiều trong mật ong, ngoài ra còn có trong các loại hoa quả và rau xanh nhƣ ổi, cam, xoài, rau diếp xoắn, cà chua rất tốt cho sức khỏe. Công thức phân tử của fructozơ là:
A. C12H22O11 B. CH3COOH C. C6H12O6 D. C6H10O5
Câu 5. Phản ứng giữa C2H5OH với CH3COOH (xúc tác H2SO4đặc, đun nóng) là phản ứng:
A. xà phòng hóa B. este hóa. C. trùng ngƣng. D. trùng hợp.
Câu 6. Tính thể tích dung dịch cần dùng để tác dụng với lƣợng dƣ xenlulozơ tạo
29,7 kg xenlulozơ trinitrat.
A. 15,00 lít B. 12,952 lít C. 1,439 lít D. 24,39 lít
SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƢƠNG TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG ĐỀ KHẢO SÁT LẦN 2, NĂM HỌC 2019-2020 Môn: HOÁ HỌC 12 Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian giao đề) Số câu của đề thi: 50 câu – Số trang: 04 trang - Họ và tên thí sinh: .................................................... – Số báo danh : ........................ Cho nguyên tử khối cuả một số nguyên tố: H =1; C =12; N =14; O =16; Cl =35,5; Na =23; K = 39; Ca = 40; S = 32; Ba = 137; Ag = 108 Câu 1. Khi thủy phân một triglixerit X thu đƣợc các axit béo: axit oleic, axit panmitic, axit stearic. Thể tích khí O2 (đktc) cần để đốt cháy hoàn toàn 8,6 gam X là: A. 20,016 lít. B. 17,472 lít. C. 16,128 lít. D. 15,680 lít. Câu 2. Tơ visco thuộc loại: A. Tơ tổng hợp. B. Tơ thiên nhiên. C. Tơ poliamit. D. Tơ bán tổng hợp. Câu 3. Este (C17H33COO)3C3H5 có tên gọi là: A. tripanmitin B. stearic C. tristearin D. triolein Câu 4. Đƣờng fructozơ có nhiều trong mật ong, ngoài ra còn có trong các loại hoa quả và rau xanh nhƣ ổi, cam, xoài, rau diếp xoắn, cà chuarất tốt cho sức khỏe. Công thức phân tử của fructozơ là: A. C12H22O11 B. CH3COOH C. C6H12O6 D. C6H10O5 Câu 5. Phản ứng giữa C2H5OH với CH3COOH (xúc tác H2SO4đặc, đun nóng) là phản ứng: A. xà phòng hóa B. este hóa. C. trùng ngƣng. D. trùng hợp. Câu 6. Tính thể tích dung dịch cần dùng để tác dụng với lƣợng dƣ xenlulozơ tạo 29,7 kg xenlulozơ trinitrat. A. 15,00 lít B. 12,952 lít C. 1,439 lít D. 24,39 lít Câu 7. Da nhân tạo(PVC) đƣợc điều chế từ khí thiên nhiên(CH4).Nếu hiệu suất của toàn bộ quá trình là 20% thì để điều chế 1 tấn PVC phải cần một thể tích metan (ở đktc)là: A. 3584m 3 B. 5500m 3 C. 3560m 3 D. 3500m 3 Câu 8. Đun nóng hoàn toàn 21,9 gam đipeptit Ala - Gly với 250 ml dd NaOH 2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu đƣợc m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 39,2 gam B. 41,8 gam C. 31,2 gam D. 40,1 gam Câu 9. Cho m gam hỗn hợp X gồm glucozơ và fructozơ tác dụng vừa đủ với 0,8 gam brom trong dung dịch. Cũng m gam hỗn hợp X cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dƣ thu đƣợc 4,32 gam Ag. % khối lƣợng của glucozơ và fructozơ trong X là A. 33,33%; 66,67%. B. 25%; 75%. C. 40%; 60%. D. 20%; 80%. Câu 10. Polime nào sau đây có dạng phân nhánh: A. Polietylen B. Polivnylclorua C. Polimetyl metacrylat D. Amilo pectin Câu 11. Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 đun nóng là A. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ. B. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ. C. glucozơ, saccarozơ và fructozơ. D. fructozơ, saccarozơ và tinh bột. Câu 12. Cho 0,01 mol một aminoaxit X tác dụng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 0,25M. Mặt khác, 1,5 gam X tác dụng vừa đủ với 40 ml dung dịch KOH 0,5M. Tên gọi của X là: A. glyxin. B. axit glutamic C. lysin. D. alanin. Câu 13. Cho phƣơng trình phản ứng: aCu + bHNO3 cCu(NO3)2 + dNO + eH2O.Tỉ lệ a : b là A. 3 : 5 B. 1 : 4 C. 2 : 5 D. 3 : 8. Câu 14. Nhỏ dung dịch iot lên mặt cắt của miếng chuối xanh thấy xuất hiện màu xanh tím là do chuối xanh có chứa 3HNO 96%(D 1,52g / ml) MÃ ĐỀ THI: 159 A. Tinh bột B. Saccarozo C. Xenlulozo D. Glucozo Câu 15. Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là: A. etyl axetat. B. propyl axetat. C. metyl propionat. D. metyl axetat. Câu 16. Dung dịch X chứa 19,5 gam hỗn hợp etylamin và glyxin tác dụng vừa đủ với 200,0 ml dung dịch KOH 1M. Hãy cho biết dung dịch X đó tác dụng vừa đủ với bao nhiêu ml dung dịch HCl 1M? A. 200 ml. B. 300 ml. C. 250 ml. D. 350 ml. Câu 17. Aminoaxit X trong phân tử có hai nhóm cacboxyl và một nhóm amino. Vậy X là A. glyxin B. Lysin C. axit glutamic D. alanin Câu 18. Tripeptit là hợp chất A. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau. B. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit. C. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit. D. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau. Câu 19. Đốt cháy 2,15 gam hỗn hợp gồm Zn, Al và Mg trong khí oxi dƣ, thu đƣợc 3,43 gam hỗn hợp X. Toàn bộ X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch H2SO4 0,5M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là A. 160 B. 360 C. 240 D. 480 Câu 20. Cho các polime sau: poli (vinyl clorua); tơ olon; cao su buna; nilon - 6,6; thủy tinh hữu cơ; polistiren. Số polime đƣợc điều chế từ phản ứng trùng hợp là A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 21. Hai kim loại đều tác dụng mãnh liệt với nƣớc ở điều kiện thƣờng là A. Na và Al. B. Li và Mg. C. K và Ca. D. Mg và Na. Câu 22. Phân tử khối trung bình của polietilen X là 420000. Hệ số polime hoá của PE là A. 13.000 B. 17.000 C. 15.000 D. 12.000 Câu 23. Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam este X thu đƣợc 11,44 gam CO2 và 4,68 gam H2O. Công thức phân tử của este là A. C4H8O4 B. C4H8O2 C. C3H6O2 D. C2H4O2 Câu 24. Trong các tên gọi dƣới đây, tên nào không phù hợp với chất CH3-CH(NH2)-COOH ? A. Axit α-aminopropionic B. Anilin. C. Axit 2-aminopropanoic D. Alanin. Câu 25. Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử A. chỉ chứa nhóm amino. B.chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino. C. chỉ chứa nhóm cacboxyl. D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon. Câu 26. H2N-CH2-COOH khôngtác dụng với A. HCl B. NaOH C. C2H5OH (có mặt HCl) D. H2 ( xt Ni t 0) Câu 27. Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là A. H2N - CH2 - COOH B. C6H5NH2. C. C2H5OH. D. CH3NH2. Câu 28. Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M (vừa đủ) thu đƣợc 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là A. Propyl axetat B. Etyl propionat C. Etyl axetat D. Etyl fomat Câu 29. Chất thuộc loại đisaccarit là A. fructozơ. B. glucozơ. C. xenlulozơ. D. saccarozơ. Câu 30. Cho các este sau: (1) CH2 = CH - COOCH3 (2) CH3COOCH=CH2 (3) HCOOCH2-CH = CH2 (4) CH3COOC(CH3)=CH2 (5) C6H5COOCH3 (6) HCOOC6H5 (7) HCOOCH2-C6H5 (8) HCOOCH(CH3)2 Biết rằng -C6H5 (phenyl), số este khi tác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng thu đƣợc ancol là: A. 7 B. 5 C. 6 D. 4 Câu 31. Tính khối lƣợng gạo nếp phải dùng khi lên men (với hiệu suất lên men là 50%) thu đƣợc 460 ml ancol etylic 50o. Cho biết tỉ lệ tinh bột trong gạo nếp là 80% và khối lƣợng riêng của ancol etylic là 0,8 g/ml. A. 810 gam. B. 760 gam. C. 430 gam. D. 520 gam. Câu 32. Chất tham gia phản ứng tráng gƣơng là A. fructozơ. B. xenlulozơ. C. saccarozơ. D. tinh bột. Câu 33. Ba dung dịch: glucozơ, saccarozơ và fructozơ có tính chất chung nào sau đây ? A. Đều tác dụng với dung AgNO3/NH3 tạo kết tủa Ag. B. Đều tham gia phản ứng thủy phân. C. Đun nóng với Cu(OH)2 có kết tủa đỏ gạch. D. Hòa tan Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam. Câu 34. Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. HO-C2H4-CHO. B. HCOOC2H5. C. CH3COOCH3. D. C2H5COOH. Câu 35. Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân hoàn toàn các protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích hợp là A.α-aminoaxit. B. este. C.β-aminoaxit. D. axit cacboxylic Câu 36. Phát biểu nào sau đây sai? A. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn. B. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol. C. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn. D. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối. Câu 37. Kim loại có những tính chất vật lí chung nào sau đây? A.Tính dẻo, có ánh kim, rất cứng. B.Tính dẫn điện và nhiệt, có khối lƣợng riêng lớn, có ánh kim. C. Tính dẻo, tính dẫn điện và nhiệt, có ánh kim. D.Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao. Câu 38. Hòa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng axit HNO3, thu đƣợc V lít (ở đktc) hỗn hợp khí X (gồm NO và NO2) và dung dịch Y (chỉ chứa hai muối và axit dƣ). Tỉ khối của X đối với H2 bằng 19. Giá trị V là A. 3,36. B. 5,60. C. 4,48. D. 2,24. Câu 39. Cho 0,7 mol hỗn hợp T gồm 2 peptit mạch hở X (x mol) và Y (y mol) đều tạo bởi glyxin và alanin. Đun nóng 0,7 mol T trong lƣợng dƣ dung dịch NaOH thì có 3,8mol NaOH phản ứng và thu đƣợc dung dịch chứa m gam muối. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn x mol X hoặc y mol Y thì đều thu đƣợc cùng số mol CO2. Biết tổng số nguyên tử oxi trong 2 phân tử X và Y là 13, trong X và Y đều có số liên kết peptit không nhỏ hơn 4. Giá trị của m là: A. 399,4 B. 396,6 C. 340,8 D. 409,2 Câu 40. Hỗn hợp X chứa chất A (C5H16O3N2) và chất B (C4H12O4N2) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi cô cạn thu đƣợc m gam hỗn hợp Y gồm 2 muối D và E (MD< ME) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp Z gồm 2 amin no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối so với H2 bằng 18,3. Khối lƣợng của muối E trong hỗn hợp Y là: A. 5,36 B. 3,18 C. 8,04 D. 4,24 Câu 41. Cho các nhận định sau : (1) Peptit có từ 2 liên kết peptit trở lên có thể cho phản ứng màu biure với Cu(OH)2 (2) Lipit không hòa tan trong nƣớc (3) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trƣờng kiềm là phản ứng thuận nghịch (4) Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển thành màu hồng. (5) Dầu ăn hoặc mỡ ăn đều nhẹ hơn nƣớc. (6) Các este thƣờng dễ tan trong nƣớc và có mùi thơm dễ chịu. Số nhận định đúng là A. 4 B. 5 C. 3 D. 2 Câu 42. Cho hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở (chứa C, H, O) tác dụng vừa đủ với 20 ml dung dịch NaOH 2M, thu đƣợc 1 ancol và 1 muối. Cho lƣợng ancol thu đƣợc ở trên tác dụng hết với Na, tạo ra 0,168 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn lƣợng X ở trên, thu đƣợc 7,75 gam sản phẩm gồm CO2 và H2O. Công thức cấu tạo của 2 chất trong X là A. C2H5COOH và C2H5COOC2H5. B. HCOOC3H7 và C3H7OH. C. CH3COOH và CH3COOC3H7. D. HCOOC2H5 và HCOOC3H7. Câu 43. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử đƣợc ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Quỳ tím. Quỳ tím chuyển màu hồng. Y Dung dịch iot. Hợp chất màu xanh tím. Z Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng. Kết tủa Ag trắng. T Nƣớc brom. Kết tủa trắng. X, Y, Z, T lần lƣợt là: A. anilin, axit glutamic, tinh bột, glucozơ. B. axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin. C. axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ. D. anilin, tinh bột, axit glutamic, glucozơ. Câu 44. Chất hữu cơ A chỉ chứa C, H, O có CTPT trùng CT đơn giản nhất. Cho 2,76 gam A tác dụng với một lƣợng vừa đủ dung dịch NaOH, chƣng khô thì phần bay hơi chỉ có H2O, còn lại phần chất rắn khan chứa 2 muối của Nacó khối lƣợng 4,44 gam. Đốt cháy hoàn toàn hai muối này đƣợc 3,18 gam Na2CO3; 2,464 lít CO2 (đktc) và 0,9 gam H2O. Nếu đốt cháy 2,76 gam A thì khối lƣợng H2O thu đƣợc là: A. 0,36 gam. B. 1,08g. C. 0,9 gam. D. 1,2 gam. Câu 45. Hỗn hợp X gồm 1 andehit, 1 axit cacboxylic, 1 este (trong đó axit cacboxylic và este có cùng công thức phân tử). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần 14 lit O2 (dktc) thu đƣợc 11,76 lit CO2 (dktc) và 9,45g H2O. Mặt khác, 0,2 mol X tác dụng với vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng. Giá trị của V là : A. 150 B.250 C. 75 D.125 Câu 46. Cho các phát biểu sau: (1) Chất béo là este. (2) Các dung dịch ... à 0,9 gam H2O. Nếu đốt cháy 2,76 gam A thì khối lƣợng H2O thu đƣợc là: A. 1,2 gam. B. 0,9 gam. C. 0,36 gam. D. 1,08g. Câu 41. Cho các nhận định sau : (1) Peptit có từ 2 liên kết peptit trở lên có thể cho phản ứng màu biure với Cu(OH)2 (2) Lipit không hòa tan trong nƣớc (3) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trƣờng kiềm là phản ứng thuận nghịch (4) Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển thành màu hồng. (5) Dầu ăn hoặc mỡ ăn đều nhẹ hơn nƣớc. (6) Các este thƣờng dễ tan trong nƣớc và có mùi thơm dễ chịu. Số nhận định đúng là A. 5 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 42. Hỗn hợp X chứa chất A (C5H16O3N2) và chất B (C4H12O4N2) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi cô cạn thu đƣợc m gam hỗn hợp Y gồm 2 muối D và E (MD< ME) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp Z gồm 2 amin no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối so với H2 bằng 18,3. Khối lƣợng của muối E trong hỗn hợp Y là: A. 3,18 B. 8,04 C. 4,24 D. 5,36 Câu 43. Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic 2 chức, no, mạch hở ; hai ancol no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và một đieste tạo bởi axit và hai ancol đó. Đốt cháy hoàn toàn 4,84g X thu đƣợc 7,26g CO2 và 2,70g H2O. Mặt khác, đun nóng 4,84g X trên với 80 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thêm vừa đủ 10 ml dung dịch HCl 1M để trung hòa lƣợng NaOH dƣ thì thu đƣợc dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y đƣợc m gam muối khan, đồng thời thu đƣợc 896 ml hỗn hợp ancol (đktc) có tỷ khối hơi so với H2 là 19,5. Giá trị của m là: A. 4,595 B. 5,765 C. 4,995 D. 5,180 Câu 44. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử đƣợc ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Quỳ tím. Quỳ tím chuyển màu hồng. Y Dung dịch iot. Hợp chất màu xanh tím. Z Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng. Kết tủa Ag trắng. T Nƣớc brom. Kết tủa trắng. X, Y, Z, T lần lƣợt là: A. anilin, tinh bột, axit glutamic, glucozơ. B. axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin. C. axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ. D. anilin, axit glutamic, tinh bột, glucozơ. Câu 45. Hòa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng axit HNO3, thu đƣợc V lít (ở đktc) hỗn hợp khí X (gồm NO và NO2) và dung dịch Y (chỉ chứa hai muối và axit dƣ). Tỉ khối của X đối với H2 bằng 19. Giá trị V là A. 2,24. B. 3,36. C. 5,60. D. 4,48. Câu 46. Cho các phát biểu sau: (1) Chất béo là este. (2) Các dung dịch protein đều có phản ứng màu biure. (3) Chỉ có một este đơn chức tham gia phản ứng tráng bạc. (4) Polime (-NH-[CH2]5-CO-)n có thể điều chế bằng cách thực hiện phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngƣng. (5) Thủy phân bất kì chất béo nào cũng thu đƣợc glixerol. (6) Triolein tác dụng đƣợc với H2 (xúc tác Ni, t 0 ), dung dịch Br2, Cu(OH)2. (7) Phần trăm khối lƣợng nguyên tố hiđro trong tripanmitin là 11,54%. Số phát biểu đúng là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 47. Cho hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở (chứa C, H, O) tác dụng vừa đủ với 20 ml dung dịch NaOH 2M, thu đƣợc 1 ancol và 1 muối. Cho lƣợng ancol thu đƣợc ở trên tác dụng hết với Na, tạo ra 0,168 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn lƣợng X ở trên, thu đƣợc 7,75 gam sản phẩm gồm CO2 và H2O. Công thức cấu tạo của 2 chất trong X là A. HCOOC2H5 và HCOOC3H7. B. CH3COOH và CH3COOC3H7. C. C2H5COOH và C2H5COOC2H5. D. HCOOC3H7 và C3H7OH. Câu 48. Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Mg, Al và Zn trong dung dịch HNO3 loãng (dùng dƣ), kết thúc phản ứng thu đƣợc dung dịch X có khối lƣợng tăng m gam. Cô cạn cẩn thận dung dịch X thu đƣợc x gam hỗn hợp Y chứa các muối; trong đó phần trăm khối lƣợng của oxi chiếm 60,111%. Nung nóng toàn bộ Y đến khối lƣợng không đổi thu đƣợc 18,6 gam hỗn hợp các oxit. Giá trị của x là A. 72,10 B. 70,12. C. 68,46. D. 64,68. Câu 49. Hỗn hợp X gồm 1 andehit, 1 axit cacboxylic, 1 este (trong đó axit cacboxylic và este có cùng công thức phân tử). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần 14 lit O2 (dktc) thu đƣợc 11,76 lit CO2 (dktc) và 9,45g H2O. Mặt khác, 0,2 mol X tác dụng với vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng. Giá trị của V là : A.250 B. 150 C. 75 D.125 Câu 50. Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức là đồng phân cấu tạo và đều chứa vòng benzen. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 8,064 lít khí O2 (đktc), thu đƣợc 14,08 gam CO2 và 2,88 gam H2O. Đun nóng m gam E với dung dịch NaOH dƣ thì có tối đa 2,40 gam NaOH phản ứng, thu đƣợc dung dịch T chứa 5,32 gam ba muối. Cho dung dịch HBr (vừa đủ) vào T rồi thêm tiếp nƣớc Br2dƣ thì lƣợng Br2 phản ứng tối đa là A.9,6gam. B. 22,4gam. C.19,2gam. D.12,8gam. Đáp án mã đề: 159 01. B; 02. D; 03. D; 04. C; 05. B; 06. B; 07. A; 08. A; 09. B; 10. D; 11. B; 12. A; 13. D; 14. A; 15. C; 16. B; 17. C; 18. B; 19. A; 20. B; 21. C; 22. C; 23. D; 24. B; 25. B; 26. D; 27. D; 28. C; 29. D; 30. C; 31. A; 32. A; 33. D; 34. C; 35. A; 36. B; 37. C; 38. B; 39. B; 40. C; 41. A; 42. C; 43. B; 44. B; 45. D; 46. A; 47. B; 48. A; 49. A; 50. A; Đáp án mã đề: 193 01. C; 02. B; 03. B; 04. C; 05. A; 06. A; 07. B; 08. B; 09. A; 10. B; 11. D; 12. D; 13. A; 14. A; 15. B; 16. B; 17. D; 18. B; 19. A; 20. B; 21. B; 22. B; 23. C; 24. B; 25. D; 26. A; 27. D; 28. C; 29. B; 30. A; 31. B; 32. D; 33. C; 34. B; 35. C; 36. A; 37. D; 38. D; 39. C; 40. D; 41. D; 42. D; 43. D; 44. B; 45. C; 46. C; 47. A; 48. A; 49. B; 50. C; Đáp án mã đề: 227 01. C; 02. A; 03. B; 04. C; 05. B; 06. C; 07. D; 08. C; 09. B; 10. A; 11. D; 12. C; 13. C; 14. C; 15. B; 16. A; 17. C; 18. C; 19. C; 20. C; 21. A; 22. A; 23. A; 24. B; 25. C; 26. D; 27. D; 28. C; 29. D; 30. D; 31. C; 32. D; 33. C; 34. B; 35. D; 36. C; 37. B; 38. B; 39. C; 40. C; 41. A; 42. C; 43. D; 44. D; 45. C; 46. D; 47. C; 48. B; 49. C; 50. A; Đáp án mã đề: 261 01. A; 02. B; 03. C; 04. C; 05. A; 06. B; 07. D; 08. A; 09. C; 10. A; 11. B; 12. A; 13. D; 14. A; 15. B; 16. C; 17. A; 18. B; 19. A; 20. D; 21. A; 22. A; 23. C; 24. D; 25. C; 26. A; 27. C; 28. C; 29. A; 30. C; 31. D; 32. D; 33. A; 34. B; 35. C; 36. D; 37. A; 38. D; 39. B; 40. D; 41. D; 42. A; 43. C; 44. C; 45. B; 46. C; 47. A; 48. D; 49. A; 50. B; Đáp án mã đề: 295 01. A; 02. A; 03. A; 04. C; 05. C; 06. C; 07. D; 08. D; 09. C; 10. B; 11. C; 12. D; 13. B; 14. C; 15. B; 16. C; 17. C; 18. D; 19. C; 20. D; 21. D; 22. C; 23. C; 24. C; 25. B; 26. D; 27. D; 28. B; 29. C; 30. D; 31. D; 32. C; 33. B; 34. B; 35. D; 36. B; 37. D; 38. C; 39. C; 40. A; 41. C; 42. A; 43. D; 44. B; 45. B; 46. B; 47. A; 48. D; 49. A; 50. C; Đáp án mã đề: 329 01. B; 02. B; 03. C; 04. D; 05. B; 06. A; 07. D; 08. B; 09. B; 10. C; 11. B; 12. D; 13. D; 14. C; 15. C; 16. C; 17. A; 18. C; 19. A; 20. D; 21. C; 22. A; 23. B; 24. C; 25. A; 26. D; 27. A; 28. D; 29. C; 30. D; 31. B; 32. B; 33. A; 34. C; 35. D; 36. C; 37. A; 38. C; 39. B; 40. D; 41. C; 42. B; 43. B; 44. B; 45. C; 46. B; 47. B; 48. D; 49. D; 50. D; Sở GD-ĐT Kiểm tra một tiết HKII - Năm học 2008-2009 Trường THPT Bình Phú Môn: Vật Lý 12 Ban TN Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12..... Đáp án mã đề: 159 01. - / - - 14. ; - - - 27. - - - ~ 40. - - = - 02. - - - ~ 15. - - = - 28. - - = - 41. ; - - - 03. - - - ~ 16. - / - - 29. - - - ~ 42. - - = - 04. - - = - 17. - - = - 30. - - = - 43. - / - - 05. - / - - 18. - / - - 31. ; - - - 44. - / - - 06. - / - - 19. ; - - - 32. ; - - - 45. - - - ~ 07. ; - - - 20. - / - - 33. - - - ~ 46. ; - - - 08. ; - - - 21. - - = - 34. - - = - 47. - / - - 09. - / - - 22. - - = - 35. ; - - - 48. ; - - - 10. - - - ~ 23. - - - ~ 36. - / - - 49. ; - - - 11. - / - - 24. - / - - 37. - - = - 50. ; - - - 12. ; - - - 25. - / - - 38. - / - - 13. - - - ~ 26. - - - ~ 39. - / - - Đáp án mã đề: 193 01. - - = - 14. ; - - - 27. - - - ~ 40. - - - ~ 02. - / - - 15. - / - - 28. - - = - 41. - - - ~ 03. - / - - 16. - / - - 29. - / - - 42. - - - ~ 04. - - = - 17. - - - ~ 30. ; - - - 43. - - - ~ 05. ; - - - 18. - / - - 31. - / - - 44. - / - - 06. ; - - - 19. ; - - - 32. - - - ~ 45. - - = - 07. - / - - 20. - / - - 33. - - = - 46. - - = - 08. - / - - 21. - / - - 34. - / - - 47. ; - - - 09. ; - - - 22. - / - - 35. - - = - 48. ; - - - 10. - / - - 23. - - = - 36. ; - - - 49. - / - - 11. - - - ~ 24. - / - - 37. - - - ~ 50. - - = - 12. - - - ~ 25. - - - ~ 38. - - - ~ 13. ; - - - 26. ; - - - 39. - - = - Đáp án mã đề: 227 01. - - = - 14. - - = - 27. - - - ~ 40. - - = - 02. ; - - - 15. - / - - 28. - - = - 41. ; - - - 03. - / - - 16. ; - - - 29. - - - ~ 42. - - = - 04. - - = - 17. - - = - 30. - - - ~ 43. - - - ~ 05. - / - - 18. - - = - 31. - - = - 44. - - - ~ 06. - - = - 19. - - = - 32. - - - ~ 45. - - = - 07. - - - ~ 20. - - = - 33. - - = - 46. - - - ~ 08. - - = - 21. ; - - - 34. - / - - 47. - - = - 09. - / - - 22. ; - - - 35. - - - ~ 48. - / - - 10. ; - - - 23. ; - - - 36. - - = - 49. - - = - 11. - - - ~ 24. - / - - 37. - / - - 50. ; - - - 12. - - = - 25. - - = - 38. - / - - 13. - - = - 26. - - - ~ 39. - - = - Đáp án mã đề: 261 01. ; - - - 14. ; - - - 27. - - = - 40. - - - ~ 02. - / - - 15. - / - - 28. - - = - 41. - - - ~ 03. - - = - 16. - - = - 29. ; - - - 42. ; - - - 04. - - = - 17. ; - - - 30. - - = - 43. - - = - 05. ; - - - 18. - / - - 31. - - - ~ 44. - - = - 06. - / - - 19. ; - - - 32. - - - ~ 45. - / - - 07. - - - ~ 20. - - - ~ 33. ; - - - 46. - - = - 08. ; - - - 21. ; - - - 34. - / - - 47. ; - - - 09. - - = - 22. ; - - - 35. - - = - 48. - - - ~ 10. ; - - - 23. - - = - 36. - - - ~ 49. ; - - - 11. - / - - 24. - - - ~ 37. ; - - - 50. - / - - 12. ; - - - 25. - - = - 38. - - - ~ 13. - - - ~ 26. ; - - - 39. - / - - Đáp án mã đề: 295 01. ; - - - 14. - - = - 27. - - - ~ 40. ; - - - 02. ; - - - 15. - / - - 28. - / - - 41. - - = - 03. ; - - - 16. - - = - 29. - - = - 42. ; - - - 04. - - = - 17. - - = - 30. - - - ~ 43. - - - ~ 05. - - = - 18. - - - ~ 31. - - - ~ 44. - / - - 06. - - = - 19. - - = - 32. - - = - 45. - / - - 07. - - - ~ 20. - - - ~ 33. - / - - 46. - / - - 08. - - - ~ 21. - - - ~ 34. - / - - 47. ; - - - 09. - - = - 22. - - = - 35. - - - ~ 48. - - - ~ 10. - / - - 23. - - = - 36. - / - - 49. ; - - - 11. - - = - 24. - - = - 37. - - - ~ 50. - - = - 12. - - - ~ 25. - / - - 38. - - = - 13. - / - - 26. - - - ~ 39. - - = - Đáp án mã đề: 329 01. - / - - 14. - - = - 27. ; - - - 40. - - - ~ 02. - / - - 15. - - = - 28. - - - ~ 41. - - = - 03. - - = - 16. - - = - 29. - - = - 42. - / - - 04. - - - ~ 17. ; - - - 30. - - - ~ 43. - / - - 05. - / - - 18. - - = - 31. - / - - 44. - / - - 06. ; - - - 19. ; - - - 32. - / - - 45. - - = - 07. - - - ~ 20. - - - ~ 33. ; - - - 46. - / - - 08. - / - - 21. - - = - 34. - - = - 47. - / - - 09. - / - - 22. ; - - - 35. - - - ~ 48. - - - ~ 10. - - = - 23. - / - - 36. - - = - 49. - - - ~ 11. - / - - 24. - - = - 37. ; - - - 50. - - - ~ 12. - - - ~ 25. ; - - - 38. - - = - 13. - - - ~ 26. - - - ~ 39. - / - -
Tài liệu đính kèm: