Đề khảo sát chất lượng môn Toán Lớp 12 lần 1 - Mã đề 132 (Có đáp án) - Trường THPT Triệu Sơn 2

Đề khảo sát chất lượng môn Toán Lớp 12 lần 1 - Mã đề 132 (Có đáp án) - Trường THPT Triệu Sơn 2

Câu 8: Cho hàm số y  f (x) xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên

Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

A. Tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f (x)  m 1 có nghiệm là 2  m  5

B. Đồ thị hàm đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y  2 và y  6 .

C. Hàm số đã cho có giá trị lớn nhất bằng 6 và giá trị nhỏ nhất bằng 1.

D. Hàm số đã cho có đúng hai cực trị.

Câu 31: Cho tứ diện đều ABCD có M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB vàCD . Góc giữa MN và AB bằng

A. 300 B. 900 C. 600 D. 450

Câu 32: Một người gửi 130 triệu đồng vào ngân hàng theo hình thức lãi kép liên tục trong vòng 2 năm 9 tháng. Hỏi người này gửi theo hình thức nào thì lợi nhuận cao nhất? Biết rằng nếu rút trước kì hạn thì hưởng lãi suất không kì hạn là 3%/năm (đơn vị lấy chẵn 1000 đồng).

A. Kì hạn 3 tháng lãi suất 10%/năm B. Kì hạn 6 tháng lãi suất 11%/năm

C. Kì hạn 4 tháng lãi suất 10,5%/năm D. Kì hạn 1 năm lãi suất 12%/năm

pdf 6 trang Người đăng Le Hanh Ngày đăng 03/06/2024 Lượt xem 70Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng môn Toán Lớp 12 lần 1 - Mã đề 132 (Có đáp án) - Trường THPT Triệu Sơn 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Trang 1/6 - Mã đề thi 132 
TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 2 
(ĐỀ CHÍNH THỨC) 
(Đề thi gồm 50 câu - 06 trang) 
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG 
THEO ĐỊNH HƯỚNG THI THPT QUỐC GIA – LẦN 1 
 NĂM HỌC 2019 - 2020 
MÔN: TOÁN - LỚP 12 
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) 
Mã đề thi 
132 
Họ và tên:  SBD:  Phòng thi: 
Câu 1: Cho a và b thuộc khoảng 2(0; )
e
; ,  là những số thực tùy ý. Khẳng định nào sau đây là khẳng 
định sai? 
A. ( )a b ab   B. a a a    C. a a      . D. ( ) ( )a a    .
Câu 2: Đồ thị trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương 
án , , ,A B C D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ? 
A. 3 23 3 1y x x x    B. 3 23 1y x x    C. 3 3 1y x x   D. 3 23 1y x x   
Câu 3: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số 3 21 2 2017
3
y x x mx    luôn đồng 
biến trên tập xác định. 
A. 4m   B. 4m   C. 4m   D. 4m  
Câu 4: Đồ thị trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số 4 24y x x   . Hãy tìm tất cả các giá trị thực của 
tham số m sao cho phương trình 4 24 0x x m    có hai nghiệm phân biệt 
A. 4m   B. 0, 4m m  C. 0m  D. 4m 
Câu 5: Tính đạo hàm của hàm số (1 ln 2 )y x x  . 
A. 1' 1y
x
  . B. 1'y
x
 . C. 1' 1 ln 2
2
y x
x
   . D. 2' ln 2y e x .
Câu 6: Bất phương trình 12 3log log 1x x  có tập nghiệm là 
 Trang 2/6 - Mã đề thi 132 
A. 
3
3
log 12
1 log 123 ;
 
   
 B. (2,1; ) C. (0; ) D. 
3
3
1 log 4
2 log 43 ;


 
   
Câu 7: Phương trình 2 2log ( 3) log ( 1) 3x x    có nghiệm là 
A. 4 B. 6 C. 7 D. 5 
Câu 8: Cho hàm số ( )y f x xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên 
Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? 
A. Tất cả các giá trị của tham số m để phương trình ( ) 1f x m  có nghiệm là 2 5m   
B. Đồ thị hàm đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng 2y  và 6y  . 
C. Hàm số đã cho có giá trị lớn nhất bằng 6 và giá trị nhỏ nhất bằng 1 . 
D. Hàm số đã cho có đúng hai cực trị. 
Câu 9: Hình tứ diện có bao nhiêu cạnh? 
A. 6 cạnh B. 4 cạnh C. 3 cạnh D. 5 cạnh 
Câu 10: Cho hàm số 3 21 4 8 5
3
y x x x    có hai điểm cực trị là 1 2,x x . Hỏi tổng 1 2x x là bao nhiêu ? 
A. 1 2 5x x  B. 1 2 5x x   C. 1 2 8x x   D. 1 2 8x x  
Câu 11: Cho  nu là cấp số cộng có 3 13 80u u  . Tổng 15 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đó bằng 
A. 630 B. 800 C. 600 D. 570 
Câu 12: Có thể chia khối lập phương thành bao nhiêu khối tứ diện bằng nhau có các đỉnh là đỉnh của 
hình lập phương? 
A. 2 B. Vô số C. 4 D. 6 
Câu 13: Hàm số 5 9
1
xy
x


 khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? 
A. Hàm số nghịch biến trên  ;1 (1; )   B. Hàm số nghịch biến trên  \ 1 
C. Hàm số đồng biến trên  ;1 (1; )   D. Hàm số nghịch biến trên  ;1 và (1; ) 
Câu 14: Cho khối trụ có bán kính hình tròn đáy bằng r và chiều cao bằng h . Hỏi nếu tăng chiều cao lên 
2 lần và tăng bán kính đáy lên 3 lần thì thể tích của khối trụ mới sẽ tăng lên bao nhiêu lần? 
A. 36 lần B. 6 lần C. 12 lần D. 18 lần 
Câu 15: Số nghiệm của phương trình: 4x + 10x = 2.25x là 
A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 
Câu 16: Cho hàm số 3 1
2 1
xy
x


. Khẳng định nào sau đây đúng? 
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận tiệm cận ngang là 3
2
y  và tiệm cận đứng 1
2
x  
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là 3
2
x  
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 1 
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là 1
2
y  
Câu 17: Số tiệm cận của đồ thị hàm số 
2
2
1
2
xy
x x


 là 
 Trang 3/6 - Mã đề thi 132 
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4 . 
Câu 18: Hàm số 4 22 2016y x x   có bao nhiêu điểm cực trị? 
A. 0 B. 2 C. 3 D. 1 
Câu 19: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 4 22y x x  trên khoảng (- 2; 2) là 
A. 
 2;2
max 0y

 ; 
 2;2
min 1y

  B. 
 2;2
min 1y

  ; không có giá trị lớn nhất 
C. 
 2;2
max 0y

 ; không có giá trị nhỏ nhất D. 
 2;2
max 8y

 ;
 2;2
min 1y

  
Câu 20: Đồ thị hàm số 4 215 3 2018y x x   cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm? 
A. 2 điểm. B. 4 điểm. C. 3 điểm. D. 1 điểm. 
Câu 21: Tìm khoảng đồng biến của hàm số 3 23 9y x x x   
A. ( ;1) B. ( ; 3) (1; )    C. ( ; 3)  và (1; ) D. ( 3;1) 
Câu 22: Tập xác định của hàm số 3(1 )y x  là 
A. ( ;1) B. (0; ) C.  D.  \ 1 
Câu 23: Phương trình 4 6 25 2x x x   có tập nghiệm là 
A.  0 B.  2 C.  0,2 D.  0,1,2 
Câu 24: Cho hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh huyền 2a . Thể tích của 
khối nón bằng 
A. 
32
3
a B. 3a C. 32 a D. 
3
3
a 
Câu 25: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng S và chiều cao bằng h là 
A. V Sh B. 1
3
V Sh C. 3V Sh D. 1
2
V Sh 
Câu 26: Cho hình hộp . ’ ’ ’ ’ABCD A B C D . Tỉ số thể tích của khối tứ diện ’ ’ACB D và khối 
hộp . ’ ’ ’ ’ABCD A B C D bằng 
A. 1
3
 B. 1
6
 C. 1
4
 D. 1
2
Câu 27: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 4 2y x mx  đạt cực tiểu tại 0x  . 
A. 0m  B. 0m  C. 0m  D. 0m  
Câu 28: Cho hình chóp .S ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với 
đáy, đường thẳng SC tạo với đáy một góc 60 . Thể tích của khối chóp .S ABC bằng 
A. 
3
8
a B. 
3
4
a C. 
33
4
a D. 
3
2
a 
Câu 29: Tập nghiệm của bất phương trình 
22 33 4
4 3
    
x x
là 
A. 1 ;1
2
 
  
 B.  1; 1;
2
     
 C. 1 ;1
2
 
  
 D.  1; 1;
2
     
Câu 30: Cho các số , , ,a b c d thỏa mãn 0 1a b c d     . Số lớn nhất trong các số 
log , log , log , loga b c db c d a 
A. logd a B. logb c C. loga b D. logc d 
Câu 31: Cho tứ diện đều ABCD có ,M N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB vàCD . Góc giữa 
MN và AB bằng 
A. 030 B. 090 C. 060 D. 045 
Câu 32: Một người gửi 130 triệu đồng vào ngân hàng theo hình thức lãi kép liên tục trong vòng 2 năm 9 
tháng. Hỏi người này gửi theo hình thức nào thì lợi nhuận cao nhất? Biết rằng nếu rút trước kì hạn thì 
hưởng lãi suất không kì hạn là 3%/năm (đơn vị lấy chẵn 1000 đồng). 
 Trang 4/6 - Mã đề thi 132 
A. Kì hạn 3 tháng lãi suất 10%/năm B. Kì hạn 6 tháng lãi suất 11%/năm 
C. Kì hạn 4 tháng lãi suất 10,5%/năm D. Kì hạn 1 năm lãi suất 12%/năm 
Câu 33: Lớp 212A có 42 học sinh, trong đó có 04 học sinh tên Anh(03 nam, 01 nữ). Trong một lần kiểm 
tra bài cũ, thầy giáo gọi ngẫu nhiên hai học sinh trong lớp lên bảng. Xác suất để hai học sinh nam tên Anh 
lên bảng bằng 
A. 6
703
 B. 2
287
 C. 1
287
 D. 1
75
Câu 34: Cho hình nón đỉnh O , chiều cao là 6h cm . Một khối nón khác có đỉnh là tâm của đáy và đáy 
là một thiết diện song song với đáy của hình nón đã cho. Để thể tích của nó lớn nhất thì chiều cao của 
khối nón này bằng bao nhiêu? 
A. 2cm B. 3cm C. 4cm D. 3 cm 
Câu 35: Cho hàm số 3 3 2y x x   có đồ thị (C). Hỏi có bao nhiêu điểm trên đường thẳng 9 14y x  
sao cho từ đó kẻ được hai tiếp tuyến đến  C . 
A. 1 điểm B. 2 điểm C. 3 điểm D. 4 điểm 
Câu 36: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Hình chiếu vuông góc của S lên 
mặt phẳng  ABCD là điểm H thuộc cạnh AB sao cho 2HB HA . Cạnh SC tạo với mặt phẳng đáy 
 ABCD một góc bằng 060 . Khoảng cách từ trung điểm K của HC đến mặt phẳng  SCD là 
A. 13
2
a B. 13
4
a C. 13
8
a D. 13a 
Câu 37: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 5 và cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy một góc 060 . 
Thể tích khối chóp đó bằng 
A. 125 6
2
 B. 125 3
2
 C. 125 6
6
 D. 125 6
3
. 
Câu 38: Tìm tất cả các giá trị thực của m sao cho hàm số 3 23 3 2y x x mx     đồng biến trên  1;1 
A. m < - 1 B. 1m   C. m = 3 D. 3m  
Câu 39: Cho khối chóp .S ABC có đường cao 2SA a , tam giác ABC vuông ở C có 2AB a , góc CAB 
bằng 030 . Gọi H là hình chiếu của A trên SC . Thể tích khối chóp .H ABC là 
A. 
33 3
7
a B. 
3 3
7
a C. 
3 3
3
a D. 
3 3
6
a 
Câu 40: Một công ty muốn thiết kế vỏ hộp đựng sữa loại 900g với thể tích 2, 31dm . Bao bì được thiết kế 
bởi một trong hai mô hình sau: Dạng hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông hoặc dạng hình trụ và được 
sản xuất cùng một nguyên vật liệu. Hỏi thiết kế theo mô hình nào sẽ tiết kiệm được nguyên vật liệu nhất? 
Và thiết kế mô hình đó theo kích thước như thế nào? 
A. Hình hộp chữ nhật có cạnh bên bằng cạnh đáy 
B. Hình trụ có chiều cao bằng đường kính đáy 
C. Hình hộp chữ nhật có cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy 
D. Hình trụ có chiều cao bằng bán kính đáy 
h
x
O
 Trang 5/6 - Mã đề thi 132 
Câu 41: Bỏ 10 quả bóng bàn có cùng kích thước vào một chiếc hộp hình trụ có đáy bằng hình tròn lớn 
của quả bóng bàn và chiều cao gấp 10 lần đường kính quả bóng bàn. Gọi 1S là tổng diện tích của 10 quả 
bóng bàn, 2S là diện tích toàn phần của hình trụ. Tỉ số 1
2
S
S
 bằng 
A. 21
20
 B. 2
3
 C. 20
21
 D. 1 
Câu 42: Cho khối cầu (S) tâm I, bán kính R không đổi. Một khối trụ thay đổi có chiều cao h và bán kính 
đáy r nội tiếp khối cầu. Tính chiều cao h theo R sao cho thể tích của khối trụ lớn nhất. 
A. 2h R B. 2 3
3
Rh  C. 2
2
Rh  D. 3
3
Rh  
Câu 43: Cho hàm số ( )y f x có đạo hàm 2'( ) ( 1) ( 2019)( 2020)f x x x x x    . Hàm số 
2( ) ( 2020)g x f x  có bao nhiêu điểm cực trị? 
A. 4 B. 6 C. 3 D. 7 
Câu 44: Phương trình   8512 1024 16 4 512 1024x x x x       có bao nhiêu nghiệm? 
A. 3 nghiệm B. 2 nghiệm C. 4 nghiệm D. 8 nghiệm 
Câu 45: Số các giá trị nguyên nhỏ hơn 2019 của tham số m để phương trình 
   6 4log 2020 log 1010x m x  có nghiệm là 
A. 2019 B. 2018 C. 2020 D. 2021 
Câu 46: Cho khối trụ có hai đáy là hình tròn  ;O R và  ; , 4O R OO R   . Trên đường tròn tâm O lấy 
hai điểm ,A B sao cho 3AB R . Mặt phẳng  P đi qua ,A B cắt ’OO và tạo với đáy một góc bằng 
60 .  P cắt khối trụ theo thiết diện là một phần của elip. Diện tích thiết diện đó bằng 
A. 24 3
3 2
R
 
   
 B. 22 3
3 4
R
 
   
 C. 24 3
3 2
R
 
   
 D. 22 3
3 4
R
 
   
Câu 47: Cho hàm số  y f x xác định và liên tục trên . Đồ thị của hàm số  f x như hình vẽ. Gọi m 
là số nghiệm thực của phương trình   2 2019 1 0.f f x x   Khẳng định nào sau đây là đúng? 
A. 12m  B. 14m  C. 18m  D. 7m  
 Trang 6/6 - Mã đề thi 132 
Câu 48: Giải phương trình 2 2 22 3 6log ( 1) log ( 1) log ( 1)x x x x x x       ta được một nghiệm 
dạng 6 6log log( )b bax c c
b
  . Tính ?T a b c   
A. 4 B. 6 C. 5 D. 7 
Câu 49: Có bao nhiêu số tự nhiên có tám chữ số trong đó có ba chữ số 0, không có hai chữ số 0 nào đứng 
cạnh nhau và các chữ số khác chỉ xuất hiện nhiều nhất một lần. 
A. 846000 B. 151200 C. 786240 D. 907200 
Câu 50: Cho lăng trụ đều .ABC EFH có tất cả các cạnh bằng 1. Gọi S là điểm đối xứng của A qua BH . 
Thể tích khối đa diện .ABC SFH bằng 
A. 1 .
2
 B. 3 .
3
 C. 3 .
6
 D. 1 .
6
----------- HẾT ---------- 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_khao_sat_chat_luong_mon_toan_lop_12_lan_1_ma_de_132_co_da.pdf