I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Prôtêin được cấu tạo bởi các đơn phân là
A. Axit amin B. Axit nuclêic C. Glucô D. Nuclêôtit
Câu 2: ARN được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân và gồm 4 loại nuclêôtit là
A. A, T, G, X B. A, U, G, X C. A, T, U, X D. A, U, T, G
Câu 3: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của tế bào nhân sơ:
A. Kích thước nhỏ, có nhân hoàn chỉnh, tế bào chất có các bào quan có màng bao bọc
B. Kích thước nhỏ, nhân chưa hoàn chỉnh, tế bào chất chỉ có ribôxôm
C. Kích thước lớn, nhân chưa hoàn chỉnh, có các bào quan có màng bao bọc
D. Kích thước nhỏ, nhân hoàn chỉnh, có các bào quan có màng bao bọc
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM MÔN SINH HỌC LỚP 11 (Cơ bản) Thời gian: 45 phút (ĐỀ 2) PHẦN TRẮC NGHIỆM Chọn câu trả lời đúng nhất Câu 1: Prôtêin được cấu tạo bởi các đơn phân là A. Axit amin B. Axit nuclêic C. Glucô D. Nuclêôtit Câu 2: ARN được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân và gồm 4 loại nuclêôtit là A. A, T, G, X B. A, U, G, X C. A, T, U, X D. A, U, T, G Câu 3: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của tế bào nhân sơ: A. Kích thước nhỏ, có nhân hoàn chỉnh, tế bào chất có các bào quan có màng bao bọc B. Kích thước nhỏ, nhân chưa hoàn chỉnh, tế bào chất chỉ có ribôxôm C. Kích thước lớn, nhân chưa hoàn chỉnh, có các bào quan có màng bao bọc D. Kích thước nhỏ, nhân hoàn chỉnh, có các bào quan có màng bao bọc Câu 4: Vai trò của Ribôxôm trong tế bào là: A. Điều khiển mọi hoạt động của tế bào B. Lắp rắp, đóng gói và phân phối sản phẩm của tế bào C. Nâng đỡ và bảo vệ tế bào D. Tổng hợp prôtêin cho tế bào Câu 5: Ti thể và lục lạp là: A. Bào quan có 1 lớp màng bao bọc B. Bào quan không có màng bao bọc C. Bào có 2 lớp màng bao bọc D. Không phải là bào quan Câu 6: Thành phần chính của màng sinh chất là: A. Phôtpholipit và prôtêin B.Glicôprôtêin và lipit C. Phôtpho và lipit D.Prôtêin và lipit Câu 7: Vận chuyển thụ động là phương thức vận chuyển các chất từ A. nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao, không tiêu tốn năng lượng B. nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp, không tiêu tốn năng lượng C. nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp, tiêu tốn năng lượng D. nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao, tiêu tốn năng lượng Câu 8: Emzim là chất xúc tác sinh học có thành phần cơ bản là: A. Cacbohiđrat B. Lipit C. Prôtêin D. Phôtpolipit Câu 9: Hô hấp tế bào là: A. quá trình chuyền năng lượng của các nguyên liệu hữu cơ thành năng lượng ATP B. quá trình đồng hóa các chất vô cơ thành chất hữu cơ C. quá trình phân giải các chất vô cơ thành chất vô cơ D. quá trình sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời biến đổi CO2 thành cacbohidrat Câu 10: Hô hấp tế bào được chia thành 3 giai đoạn chính là: A. Thủy phân, chu trình Crep, chuỗi chuyền electron hô hấp B. Thủy phân, chu trình Canvin, chuỗi chuyền electron hô hấp C. Đường phân, chu trình Canvin, chuỗi chuyền electron hô hấp D. Đường phân, chu trình Crep, chuỗi chuyền electron hô hấp Câu 11: Trong hô hấp tế bào, quá trình đường phân xảy ra ở: A. Màng sinh chất B. Chất nền ti thể C. Trong bào tương D. Màng ngoài ti thể Câu 12: Trong hô hấp tế bào, chuỗi chuyền electron xảy ra ở: A. Màng sinh chất B. Màng trong ti thể C. Màng ngoài ti thể D. Màng tilacôit Câu 13: Trong quang hợp, pha sáng là giai đoạn: A. phụ thuộc trực tiếp vào ánh sáng B. không phụ thuộc vào ánh sáng C. cố định CO2 D. xảy ra sau pha tối Câu 14. Sản phẩm của pha sáng được chuyển qua pha tối là: A. ADP B. ATP C. NADPH D. B và C Câu 15: Trong quang hợp, pha sáng xảy ra ở A. Chất nền của lục lạp B. Màng tilacôit C. Màng trong ti thể D. Tế bào chất Câu 16: Vận chuyển chủ động là phương thức vận chuyển các chất từ A. nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao, không tiêu tốn năng lượng B. nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp, không tiêu tốn năng lượng C. nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp, tiêu tốn năng lượng D. nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao, tiêu tốn năng lượng Câu 17: O2 được tạo ra trong giai đoạn nào của quang hợp A. Pha sáng B. Pha tối C. Chu trình Canvin D. A, B và C Câu 18: Ở tế bào nhân chuẩn, hoạt động hô hấp xảy ra chủ yếu ở loại bào quan nào dưới đây: A. Ti thể B. Lục lạp C. Bộ máy Gôngi D. Rib ôx ôm Câu 19: Trong pha sáng của quang hợp, nước được phân li nhờ A. Hấp thụ ánh sáng của diệp lục B. Quang phân li nước C. Chuỗi chuyền điện tử D. Chu trình Canvin Câu 20: Hoạt động nào sau đây diễn ra trong pha tối của quang hợp A. Giải phóng O2 B. Biến đổi khí CO2 thành cacbonhidrat C. Giải phóng điện tử từ quang phân li nước D. Tổng hợp nhiều ATP Câu 21: Nguồn năng lươngk cung cấp cho pha tối chủ yếu lấy từ: A. Ánh sáng mặt trời B. ATP do quá trình hô hấp cung cấp C. ATP và NADPH từ pha sáng đưa sang D. Tất cả các nguồn năng lượng nói trên Câu 22: Nhiễm sắc thế có hình thái đặc trưng và dễ quan sát nhất vào A. Kì đầu B. Kì giữa C. Kì sau SD. Kì cuối Câu 23: Tự dưỡng là A. Tồng hợp chất vô cơ từ chất hữu cơ B. Tổng hợp chất hữu cơ này từ chất hữu cơ khác C. Tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ D. Tổng hợp chất vô cơ này từ chất vô cơ khác Câu 24: Nguồn nguyên liệu trực tiếp của quá trình hô hấp và lên men là: A. Prôtêin B. Photpholipot C. Axit nuclêic D. Cacbonhidrat Câu 25: Thời gian cần thiết để một tế bào vi sinh vật phân chia được gọi là A. Thời gian thế hệ B. Thời gian sinh trưởng C. Thời gian phát triển D. Thời gian sinh sản Câu 26: Hình thức sinh sản chủ yếu của vi khuẩn là A. Nảy chồi B. Phân đôi C. Tiếp hợp D. Hữu tính Câu 27: Hình thức sinh sản có thể tìm thấy ở nấm men là: A. Tiếp hợp và bằng bào tử B. Tiếp hợp và phân đôi C. Phân đôi và này chồi D. Tiếp hợp và nảy chồi Câu 28: Mức nhiệt độ tối ưu cho sinh trưởng vi sinh vật là mức nhiệt độ mà ở đó: A. Vi sinh vật bắt đầu sinh trưởng B. Vi sinh vật ngừng sinh trưởng C. Vi sinh vật bắt đầu giảm sinh trưởng D. Vi sinh vật sinh trưởng mạnh nhất Câu 29: Vi sinh vật nào nào sau đây trong hoạt động sống tiết ra axit làm giảm pH của môi trường A. Vi khuẩn lactic B. Vi khuẩn lam C. Xạ khuẩn D. Vi khuẩn lưu huỳnh Câu 30: Hình thức sống của vi rút là A. Kí sinh không bắt buộc B. Hoại sinh C. Cộng sinh D. Kí sinh bắt buộc Câu 31: Đặc điểm sinh sản của virut là: A. Sinh sản bằng cách nhân đôi B. Sinh sản hữu tính C. Sinh sản bằng bào tử D. Sinh sản dựa vào nguyên liệu của tế bào chủ Câu 32: Vỏ capxit của virut được cấu tạo bởi A, Prôtêin B. Axit béo C. Axit amin D. Đisaccarit Câu 33: Trên lớp vỏ ngoài của virut có yếu tố nào sau đây: A. Bộ gen B. Kháng nguyên C. Kháng thể D. ARN Câu 34: Virut được phát hiện đầu tiên ở: A. Cây cà chua B. Cây thuốc lá C. Cây khoai tây D. Cây đậu Hà Lan Câu 35: Phag ơ là dạng virut kí sinh ở: A. Thực vật B. Động vật C. Vi sinh vật D. Người II. Lý thuyết Trả lời câu hỏi sau: Thế nào là bệnh truyền nhiễm? Nêu các phương thức lây truyền của bệnh truyền nhiễm? Liên hệ thực tế nêu cách phòng chống bệnh cúm do virut A/H1N1 gây ra hiện nay?
Tài liệu đính kèm: