Câu 1 : Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho A(2;-3) ,B(4;7). Toạ độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là:
a.I(6;4) b.I(2;10) c.I(3;2) d.I(8;-21)
Câu 2 :Trong hệ trục (O; vecto i; vecto j,),tọa độ của vectơ i + j là:
a.(0;1) b.(-1;1) c.(1;0) d.(1;1)
Câu 3 :Cho tam giác ABC có B(9;7) ,C(11;-1) .M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC .Toạ độ của vectơ MN là :
a.(2;-8) b.(1;-4) c.(10;6) d.(5;3)
TRƯỜNG THPT EASÚP TỔ : TOÁN – TIN =============== ĐỀ ĐỀ XUẤT KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2006 – 2007 MÔN : TOÁN – KHỐI 10 ( Chương trình chuẩn) Thời gian : 90 Phút -----------------------@&?-------------------- PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3.0 Điểm) Câu 1 : Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho A(2;-3) ,B(4;7). Toạ độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là: a.I(6;4) b.I(2;10) c.I(3;2) d.I(8;-21) Câu 2 :Trong hệ trục (O; ,),tọa độ của vectơ + là: a.(0;1) b.(-1;1) c.(1;0) d.(1;1) Câu 3 :Cho tam giác ABC có B(9;7) ,C(11;-1) .M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC .Toạ độ của vectơ là : a.(2;-8) b.(1;-4) c.(10;6) d.(5;3) Câu 4 :Trong tam giác ABC cho A(1;4), B(-5;7) ,C(7;-2).Toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC là: a.(7;4) b.(3;8) c.(1;3) d.(1;8) Câu 5 :Tập xác định của hàm số y=là : a.D=(2;) b.D = c.D=( d.D= Câu 6 :Cho A,B là hai tập hợp,x là một phần tử và các mệnh đề: P: Q: và R: hoăc S: và T: và .Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau : a.PQ b.PR c.PS d.PT Câu 7 : Cho các số thực a,b,c,d và a<b<c<d.Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: a.(a;c)(b;d)=(b;c) b. (a;c)(b;d)= c.(a;c) = d.(a;c) (b;d) = (b;d) Câu 8:Tọa độ đỉnh của đồ thị hàm số y=3x2 – 2x +1 là: a.I(-1/3;2/3) b.I(-1/3;-2/3) c.I(1/3;-2/3) d.I(1/3;2/3) Câu 9 :Hàm số y=2x2 - 3x +3 a.Đồng biến trên khoảng ( b.Đồng biến trên khoảng ( c.Nghịch biến trên khoảng ( d.Đồng biến trên khoảng (0;5) Câu 10 :Điều kiện xác định của phương trình là: a. x > -1 và x b.x > - 2 và x < c.x > - 2,ø x và x d.x và x Câu 11 :Nghiệm của hệ phương trình là: a.(-39/26;3/13) b.(-17/13;-5/13) c.(39/26;1/2) d.(-1/3;17/6) Câu 12 :Nghiệm của hệ phương trình là: a.(x,y,z) = (2;3;6) b.(x,y,z) = (1/2;1/3; 1/6) c.(x,y,z) = (1/3 ; 1/2 ;1/6) d.(x,y,z) = (1/6 ; 3; 1/2) PHẦN TỰ LUẬN : ( 7.0 Điểm) Bài 1 : ( 2.5 Điểm ). Giải các phương trình : a/. (1) b/. (2) Bài 2 : ( 2.0 Điểm ). Cho phương trình : (m – 1) x2 – 2mx + m + 2 = 0 (1) a/ . Xác định m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt. b/. Với giá trị nào của m thì phương trình (1) có hai nghiệm trái dấu . Bài 3 : (2.5 Điểm) . Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho ba điểm M(4;2) , N(-1;3) ; P(-2;1). a/. Tìm toạ độ điểm I sao cho : b/. Tìm toạ độ điểm Q sao cho MNPQ là hình bình hành . -------------------- Hết ------------------ ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2006 – 2007 MÔN : TOÁN - KHỐI 10 (Chương trình chuẩn ) ================= PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 3.0 Điểm) Phương Aùn đúng : ( Mỗi câu 0.25 Điểm) Câu 1 : c Câu 4 : c Câu 7 : a Câu 10 :c Câu 2 : d Câu 5 : d Câu 8 : d Câu 11 :c Câu 3 : b Câu 6 : b Câu 9 :b Câu 12 :b PHẦN TỰ LUẬN : (7.0 Điểm ) Bài Nội dung Điểm 1 a/ . (1) - Điều kiện xác định : x 1 (*) - Với điều kiện (*) - Phương trình (1) x – 1 = ( 1 – x )2 x2 – 2x + 1 = x - 1 x2 – 3x + 2 = 0 - Thử lại : Với x = 1 thoả mãn phương trình (1) Với x = 2 không thoả phương trình (1) - Kết luận : Phương trình (1) có 1 nghiệm : x = 1. 0.25 0.25 0.25 0.25 b/. (2) - Điều kiện xác định : x 0 - Đặt t = khi đó phương trình (1) trở thành : (nhận) -Với t = 1 thì ta có : : Phương trình vô nghiệm. -Kết luận : Phương trình (2) vô nghiệm 0.25 0.5 0.5 0.25 2 a/. Để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt thì ta phải có : hay - Kết luận : và 0.5 0.25 b/. Để phương trình (1) có hai nghiệm trái dấu ta phải có : hay Kết luận : -2 < m < 1 1.0 0.25 3 a/. Gọi M(x; y) ta có : Để : ta phải có : Kết luận : M() 0.5 0.5 0.25 b/. Gọi Q(x’ ; y’) ta có : Để tứ giác MNPQ là hình bình hành ta phải có : Hay : - Kết luận : Q(3;0) 0.25 0.25 0.5 0.25
Tài liệu đính kèm: