Đề kiểm tra Vật lý 10 ban cơ bản

Đề kiểm tra Vật lý 10 ban cơ bản

Trang:6

Câu 1): Trong các trường hợp sau đây trường hợp nào được xem là chất điểm.

a)Trái đất chuyển động quanh trục của nó.

b) Mặt trăng chuyển động xung quanh trái đất.

c) Trái đất chuyển động xung quanh mặt trời.

d) Xe lửa trong nhà ga.

Câu 2): Trong các trường hợp sau đây trường hợp nào được xem là rơi tự do.

 a) Một chiếc lá rơi.

 b) Một hòn đá rơi.

c) Một người đang nhảy dù.

d) Một quyển sách rơi

Câu3): Trong các phát biểu sau đây phát biểu nào đúng nhất.

a)Chuyển động tròn đều là chuyển động có vận tốc không đổi.

b) Chuyển động tròn đều là chuyển động không có gia tốc.

c) Chuyển động tròn đều có véctơ gia tốc không đổi.

d) Chuyển động tròn đều có độ lớn gia tốc không đổi.

 

doc 6 trang Người đăng haha99 Lượt xem 1035Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Vật lý 10 ban cơ bản", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÝ 10 BAN CƠ BẢN
( Người ra đề : Nguyễn Thị Bích Thuận – GV trường THPT Trần Phú )
Câu 1): Trong các trường hợp sau đây trường hợp nào được xem là chất điểm.
a)Trái đất chuyển động quanh trục của nó.
b) Mặt trăng chuyển động xung quanh trái đất.
c) Trái đất chuyển động xung quanh mặt trời.
d) Xe lửa trong nhà ga.
Câu 2): Trong các trường hợp sau đây trường hợp nào được xem là rơi tự do.
 a) Một chiếc lá rơi.
 b) Một hòn đá rơi.
c) Một người đang nhảy dù.
d) Một quyển sách rơi
Câu3): Trong các phát biểu sau đây phát biểu nào đúng nhất.
a)Chuyển động tròn đều là chuyển động có vận tốc không đổi.
b) Chuyển động tròn đều là chuyển động không có gia tốc.
c) Chuyển động tròn đều có véctơ gia tốc không đổi.
d) Chuyển động tròn đều có độ lớn gia tốc không đổi.
Câu 4):Chọn phát biểu đúng.
a)Gia tốc là đại lượng đặc trưng cho tốc độ chuyển động của vật .
b) Véc tơ gia tốc luôn cùng hướng với véc tơ vận tốc.
c) Véc tơ gia tốc luôn ngược hướng với véc tơ vận tốc.
d) Gia tốc cho biết tính chất chuyển động của vật.
Câu 5): Chọn câu sai.
a)Lực ma sát trượt phụ thuộc vào diện tích bề mặt tiếp xúc.
b) Lực ma sát trượt không phụ thuộc vào diện tích bề mặt tiếp xúc.
c) Lực ma sát trượt phụ thuộc vào áp lực N.
d) Lực ma sát trượt phụ thuộc vào tính chất bề mặt tiếp xúc.
Câu 6): Chọn câu đúng.
a)Véctơ gia tốc luôn cùng hướng với véctơ vận tốc.
b) Véctơ gia tốc luôn cùng hướng với trục toạ độ.
c) Trong chuyển động nhanh dần đều vectơ gia tốc luôn cùng hướng với vectơ vận tốc.
d) Vectơ gia tốc luôn ngược hướng với vectơ vận tốc.
Câu 7): Chọn câu đúng .
a)Lực là nguyên nhân gây ra chuyển động .
b) Lực là nguyên nhân gây ra gia tốc .
c) Lực là đại lượng duy trì chuyển động cho vật .
d) Lực là đại lượng vô hướng .
Câu 8): Đăc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của chuyển động rơi tự do.
a)Chuyển động theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống.
b) Tại cùng một nơi và ở cùng mặt đất, mọi vật rơi tự do như nhau.
c) Chuyển động thẳng, nhanh dần đều.
d) Vận tốc chạm đất bằng 0 . 
Câu 9 ): Chọn câu sai.
a)Chuyển động thẳng đều là chuyển động không có gia tốc.
b) Chuyển động thẳng đều là chuyển động trên một đường thẳng có tốc độ trung bình không đổi.
c) Chuyển động thẳng đều là chuyển động trên một đường thẳng có gia tốc không đổi.
d) Chuyển động thẳng đều là chuyển động trên một đường thẳng đi được những quãng đường bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kỳ.
Câu 10): Chọn câu sai. Vectơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều.
a)Có độ lớn không đổi.
B Có phương và chiều không đổi.
c)Luôn hướng vào tâm qũy đạo.
d)Đặt vào vật chuyển động tròn.
Câu 11): điều kiện cân bằng của một vật có trục quay cố định là:
a)Chịu tác dụng của những lực cân bằng.
b)Không chịu tác dụng của lực nào .
c)Chịu tác dụng của 2 lực song song cùng chiều có độ lớn bằng nhau.
d) Tổng các mômen làm vật quay theo chiều kim đồng hồ bằng tổng các mômen làm vật quay theo chiều ngươc lại.
Câu 12): Chọn câu đúng. Khi một con ngựa kéo xe , lực tác dụng vào con ngựa làm cho nó chuyển động về phía trước là:
a)Lực mà con ngựa tác dụng vào xe.
b)Lực mà xe tác dụng vào con ngựa.
c)Lực mà con ngựa tác dụng vào mặt đất.
d) Lực mà mặt đất tác dụng vào con ngựa
.Câu 13 ): Chọn câu đúng .Cặp “ lực và phản lực ” trong định luật ba Newton.
a) Cùng chiều và cùng độ lớn.
b) Cùng tác dụng vào một vật.
c) Tác dụng vào 2 vật khác nhau.
d) Có độ lớn bằng nhau nhưng có giá khác nhau.
Câu 14) : Một vật rơi tự do từ độ cao h = 20m xuống đất. Lấy g= 10m/s2, vận tốc rơi chạm đất là:
 a) 10 m/s 	 	b) 20 m/s;	
c) 30 m/s; 	d) 40 m/s ;
Câu 15): Một ôtô chuyển động với vận tốc 54km/h, bất ngờ hãm phanh đột ngột sau 20s thì ngừng hẳn, gia tốc của xe là:
a) -0,75 m/s2; 	b) 0,75 m/s2; 
c) 2,72 m/s2 ; 	d) -2,72 m/s2 ;
Câu 16): Một ôtô chuyển động với vận tốc 54km/h, bất ngờ hãm phanh đột ngột sau 20s thì ngừng hẳn. Quãng đường ôtô đi được từ khi hãm phanh đến khi dừng là: 
a) 100m; 	 b) 120m; 	
c) 150m; 	 	 d)170m;
Câu 17 ): cho 2 lực F1=3N, F2 =4N. biết .Hợp lực của và có độ lớn là
	a) 7 N; 	b) 1 N;	
c) 5N ;	d)12 N;
Câu 18) : Một vật cân bằng khi chịu tác dụng của ba lực ,,.
 Nếu F1 = F2 = 10 N, hợp với một góc 600 thì độ lớn của lực 
a) N; 	 c) 20 N ;
b) N; 	 d) 20N;
 Câu 19): cho hai lực song song cùng chiều F1 = 20 N, F2 = 10 N khoảng cách từ đến là 12cm. Hợp lực của và có điểm đặt cách là 
 	a) 8 cm; 	b) 6 cm ;	
c)10cm ;	d) 4cm ;
Câu 20) : Một tấm ván có trọng lượng 200N. Trọng tâm của tấm ván cách đầu A 60cm đầu B 180cm. Đặt hai đầu của tấm ván lên hai thanh ngang. Lực đè của tấm ván lên thanh ngang ở đầu B là :
 a) 150 N; 	b) 50 N;	
c) 100N ;	d) 120 N;
Câu21) : Một lò xo có khối lượng không đáng kể chiều dài tự nhiên là l0, được treo vào điểm cố định. Treo vào lò xo một quả cân có khối lượng 100g thì độ dài của lò xo là 31 cm. Treo thêm một quả cân có khối lượng 100g nữa thì độ dài của lò xo là 32cm. Lấy g = 10m/s2, độ cứng của lò xo là 
a) 50 N/m ; 	b) 100 N/m;	
c) 150 N/m;	d)200 N/m;
Câu 22) : Một lò xo có khối lượng không đáng kể chiều dài tự nhiên là l0, được treo vào điểm cố định. Treo vào lò xo một quả cân có khối lượng 100g thì độ dài của lò xo là 31 cm. Treo thêm một quả cân có khối lượng 100g nữa thì độ dài của lò xo là 32cm. Lấy g = 10m/s2. Độ dài ban đầu của lò xo là :
a) 20 cm; 	b) 28 cm;	
c) 30cm ;	d)32 cm;
Câu 23) Một vật có trọng lượng 20N đứng yên trên mặt phẳng ngang. Hệ số ma sát nghỉ giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,9. Tác dụng lên vật một lực theo phương ngang bằng 16N vật chuyển động thẳng đều. Lực ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là
 	a) 20 N; 	b) 16 N;	
c) 4 N ;	d)Không thể xác định ;
Câu 24 ) Chọn câu phát biểu sai :
a) Lực hấp dẫn tăng 4 lần khi khoảng cách giảm đi một nửa.
b) Hằng số hấp dẫn có giá trị như nhau kể cả trên mặt trăng và dưới mặt đất.
c) Lực hấp dẫn không đổi khi khối lượng của một vật tăng gấp đôi còn khối lượng vật kia giảm đi một nửa.
d) Rất hiếm khi lực hấp dẫn là lực đẩy.
Câu 25) Một lò xo có độ dài tự nhiên là 27cm. Nén một lực là 16N thì lò xo có chiều dài là 23cm . Hỏi nén một lực 12N thì lò xo dài bao nhiêu ?
a) 25 cm ;	b) 26 cm ;	
c) 24 cm ;	d) 28cm ;
Câu 26) Lực cản F tác dụng vào một vật có khối lượng 4 kg đang chuyển động với vận tốc 5m/s vật đi được 10m thì dừng lại. Độ lớn lực F là :
a) 5 N; 	b) 2 N;	
c) 4N ;	d) 8 N;
Câu 27) Chọn đúng cặp lực “lực tác dụng - phản lực ” theo đúng định luật III Newtơn
a) và ; 	 c) và ;
b)ø và ; 	d) và;
Câu 28) Chọn đúng phương trình định luật II Newton
	a) m+ = 0 ;	b) m = 0;	
	c) = ;	d)F = m ;
Câu 29) Để khiêng một vật nặng 1200N bằng một đòn tre dài 1m. Người thứ nhất đặt vật cách vai mình 40cm. Bỏ qua trọng lực của đòn tre. Hỏi mỗi người chịu một lực bằng bao nhiêu ?
a) P1= 400, P2 = 800N; 	b) P1= 720, P2 = 480N;
c) P1= 500, P2 = 700N;	d) Một đáp án khác ;
Câu 30) Trong các chuyển động sau đây chuyển động nào là chuyển động tịnh tiến :
a) Chuyển động của vận động viên nhào lộn; 
b) Chuyển động của quả tạ sau khi ném ;
c) Chuyển động của cánh cửa quay quanh bản lề;
d)Chuyển động của ngăn kéo hôïc bàn;
Câu 31) Hệ quy chiếu gồm :
a) Một hệ toạ độ gắn với vật làm mốc; 
b) Một vật được chọn làm mốc;
c) Một thước đo chiều dài và một đồng hồ đo thời gian;
d) Tất cả các yếu tố kể trên;
Câu 32) Tìm công thức tính tốc độ góc trong chuyển động tròn đều sai :
a) T; c) f ;
b) ; d) ;
Câu 33)Một vật chuyển động với vận tốc không đổi hợp lực tác dụng lên vật là:
a) F = mg ; c) F = 0 ;
b) F =mv ; d) F= ;
Câu 34) Chọn phương trình chuyển động thẳng đều xuất phát từ gốc toạ độ
a) x = 10 + 2t ; 	b) x = -2 + 6t ;
c) x= 10 – 2t ;	d)x = 5t ;
Câu 35) Chọn câu phát biểu đúng về chuyển động tròn đều :
a) Gia tốc hướng tâm tỉ lệ nghịch với bình phương tốc độ góc; 
b) Gia tốc hướng tâm tỉ lệ thuận với tốc độ dài ;
c) Chu kì quay tỉ lệ thuận với tần số ;
d) Gia tốc hướng tâm tỉ lệ nghịch với bán kính quỹ đạo ;
Câu 36) Khi nào công thức cộng vận tốc thoả mãn hệ thức :.
a) ; c) ;
b) ; d) ;
Câu 37) Công thứcliên hệ giữa a ,v,s trong chuyển độngthẳng biến đổi đều là:
.	a) -=2as ;	b) +v2=2as ; 
c) v2-=2as ;	d)v-=2as ;
Câu 38)Một ô tô bắt đầu rời khỏi bến xe chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 0,1m/s2. Khoảng thời gian t để xe đạt được vận tốc 36km/h là bao nhiêu ?
 	a) t = 360s ;	b) t = 200s ;
c) t = 300s ;	d)t = 100s ;
Câu 39) Nếu một vật đang chuyển động có gia tốc mà lực tác dụng lên vật giảm đi thì vật sẽ thu được gia tốc thế nào?
a)Lớn hơn ;	b)Nhỏ hơn ;
c)Không thay đổi ;	d)Bằng 0 ;
Câu 40) Một lực không đổi tác dụng vào một vật có khối lượng 5kg làm vận tốc của nó tăng từ 2m/s đến 8m/s trong thời gian 3s. Hỏi lực tác dụng vào vật bằng bao nhiêu?
15N ;	b)10N ;
1,0N ;	c)5,0N ;
ĐÁP ÁN
( Mỗi câu đúng 0,25 điểm )
Câu 1 :c	Câu2:	b	Câu 3:	d	Câu 4: d	Câu 5:	a	Câu 6 :c
Câu7: b	Câu 8:	d	Câu 9:	 c	Câu 10: b	Câu 11: d	Câu 12 : d
Câu13: c	Câu 14: b	Câu 15:a	Câu 16: c	Câu 17: c	Câu18: a
Câu 19: d	Câu 20: b	Câu 21:b	Câu 22:c	Câu 23 :b	Câu24:d	
Câu 25:c	Câu 26:a	Câu 27:d	Câu 28:b	Câu29:b	Câu 30:d
Câu 31 d	Câu 32:a	Câu 33:c	Câu 34:d	Câu 35: d	Câu 36:b
Câu 37:c	Câu 38:d	Câu 39:b	Câu 40:b	
Đề đã được kiểm tra lại và công nhận là đúng
( kí ghi rõ họ tên )

Tài liệu đính kèm:

  • doc0607_Ly10ch_hk1_TTPU.doc