Đề cương ôn thi tốt nghiệp THPTQG năm 2024 môn Toán - Nguyễn Trung Trực

Đề cương ôn thi tốt nghiệp THPTQG năm 2024 môn Toán - Nguyễn Trung Trực
pdf 44 trang Người đăng nhan an Ngày đăng 17/12/2025 Lượt xem 3Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn thi tốt nghiệp THPTQG năm 2024 môn Toán - Nguyễn Trung Trực", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Đề cương ôn thi tốt nghiệp năm 2024 Trường THPT Nguyễn Trung Trực 
 Chủ đề ➀. TỔ HỢP – XÁC SUẤT 
Câu 1: Từ một nhóm học sinh g ồm 7 nam và 9 nữ, có bao nhiêu cách chọn một học sinh? 
 A. 63. B. 7 . C. 9 . D. 16 . 
Câu 2: Từ một bó hoa hồng gồm 3 bông hồng trắng, 5 bông hồng đỏ và 6 bông hồng vàng, có 
bao nhiêu cách chọn ra một bông hồng? 
 A. 8 . B. 11. C. 14 . D. 90. 
Câu 3: Trên giá sách có 4 quyển sách Văn khác nhau và 5 quyển sách Toán khác nhau. Hỏi có 
bao nhiêu cách chọn 2 quyển sách trong đó có 1 quyển sách Văn và 1 quyển sách Toán? 
 A. 72 . B. 36. C. 9 . D. 20 . 
Câu 4: Từ nhà bạn An đến nhà bạn Bình có 3 con đường đi, từ nhà bạn Bình đến nhà bạn 
Cường có 2 con đường đi. Hỏi có bao nhiêu cách chọn đường đi từ nhà bạn An đến nhà bạn 
Cường và phải đi qua nhà bạn Bình? 
 A. 5 . B. 6 . C. 2 . D. 3 . 
Câu 5: Từ các số 1, 2 , 3 , 4 , 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm hai chữ số? 
 A. 20 . B. 25 . C. 10 . D. 120 . 
Câu 6: Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn kn , mệnh đề nào dưới đây đúng? 
 n! k n! n! k!!( n− k )
 A. C k = . B. C = . C. C k = . D. C k = . 
 n k!!( n− k ) n k! n (nk− )! n n!
Câu 7: Với năm chữ số 1,2,3,4,5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau? 
 5 3 3 3
 A. 3 . B. 5 . C. C5 . D. A5 . 
Câu 8: Cho kn , . Trong các công thức về số các chỉnh hợp và số các tổ hợp sau, công 
thức nào là công thức đúng? 
 n! n!
 A. Ak = B. CCCk=+ k k−1 . C. CCkk= +1 . D. C k = . 
 n k!( n− k )! n+1 n n nn+1 n (nk− )!
Câu 9: Với k , n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn kn −1, mệnh đề nào dưới đây sai? 
 n!
 A. Ak = . B. ACkk . C. CCk= n− k . D. CCCk+= k++11 k . 
 n (nk− )! nn nn n n n+1
Câu 10: Cho tập A = 1;2;...;9;10. Một tổ hợp chập 2 của 10 phần tử của A là 
 2 2
 A. C10 . B. 1;2. C. 2!. D. A10 . 
Câu 11: Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 34 học sinh? 
 34 2 2 2
 A. 2 . B. A34 . C. 34 . D. C34 . 
Câu 12: Từ các chữ số 1, 2, 4, 6, 8, 9 lấy ngẫu nhiên một số. Xác suất để lấy được số lẻ bằng 
TỔ TOÁN Trang 1 
 Đề cương ôn thi tốt nghiệp năm 2024 Trường THPT Nguyễn Trung Trực 
 1 1 1 1
 A. . B. . C. . D. . 
 3 2 4 6
 Câu 13: Gieo một con súc sắc. Xác suất để mặt chấm chẵn xuất hiện là 
 A. 0, 2. B. 0, 3. C. 0, 4. D. 0, 5. 
 Câu 14: Gieo hai con súc sắc cân đối, đồng chất. Xác suất để tổng số chấm xuất hiện trên hai 
 mặt của hai con súc sắc bằng 7 là 
 6 1 1 5
 A. . B. . C. . D. . 
 7 7 6 6
 Câu 15: Gieo một đồng xu cân đối đồng chất liên tiếp hai lần. Tính xác suất để cả hai lần gieo 
 đều được mặt sấp. 
 1 1 1 1
 A. . B. . C. . D. 
 4 6 8 2
 Câu 16: Gieo 1 con súc sắc cân đối và đồng chất, xác suất để mặt có số chấm chẵn xuất hiện là 
 1 2 1
 A. 1. B. . C. . D. . 
 3 3 2
 Câu 17: Từ một đội văn nghệ gồm 5 nam và 8 nữ cần lập một nhóm gồm 4 người hát tốp ca. 
 Tính xác suất để trong 4 người được chọn đều là nam. 
 4 4 4 4
 C5 C5 A5 A5
 A. 4 . B. 4 . C. 4 . D. 4 . 
 C13 C8 A13 A8
Câu 18: Một đoàn đại biểu gồm 5 người được chọn ra từ một tổ gồm 8 nam và 7 nữ để tham dự 
hội nghị. Xác suất để chọn được đoàn đại biểu có đúng 2 người nữ là 
 56 140 1 28
 A. . B. . C. . D. . 
 143 429 143 715
Câu 19: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất. Tính xác suất để xuất hiện mặt có số chấm 
chia hết cho 3 . 
 1 2
 A. 1. B. . C. 3 . D. . 
 3 3
Câu 20: Một hộp có 4 bi đỏ, 3 bi xanh, 2 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 bi. Tính xác suất để 3 bi lấy ra 
có ít nhất một bi đỏ. 
 3 10 2 37
 A. . B. . C. . D. . 
 4 21 7 42
 Chủ đề . CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN 
 Câu 1: Cho cấp số cộng (un ) với u1 = 3 và u2 = 9 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng 
 A. −6 . B. 3 . C. 12 . D. 6 . 
 Câu 2: Cho cấp số cộng un với u1 2 và u2 8. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng 
 TỔ TOÁN Trang 2 
 Đề cương ôn thi tốt nghiệp năm 2024 Trường THPT Nguyễn Trung Trực 
 A. 4 . B. 6 . C. 10 . D. 6 . 
Câu 3: Cho cấp số cộng (un ) với u1 = 2 và u2 = 6 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng 
 A. 3 . B. −4. C. 8 . D. 4 . 
Câu 4: Cho cấp số cộng (un ) có u2 = 4 và u3 = 3. Giá trị của u1 là 
 A. u1 = 6 . B. u1 =1. C. u1 = 5. D. u1 =−1. 
Câu 5: Cho cấp số cộng có số hạng đầu u1 =10 và số hạng thứ hai u2 =13 . Tính số hạng thứ tư u4 
 của cấp số cộng đã cho. 
 A. u4 = 20. B. u4 =18. C. u4 =19. D. u4 =16. 
Câu 6: Cho cấp số cộng (un ) có uu57==6, 22 . Tính số hạng u3 . 
 A. 4. B. 25. C. −10. D. 1. 
 u1 =−2 u2 =1 u10
Câu 7: Cho cấp số cộng (un ) có và . Tính số hạng . 
 9
 A. u10 = 28 . B. u10 =−2.3 . C. u10 =−29 . D. u10 = 25 . 
Câu 8: Cho cấp số nhân (un ) có u1 = 3 và u2 =1. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng 
 1 1
 A. . B. 3 . C. − . D. −2 . 
 3 2
 1
Câu 9: Cho cấp số nhân (u ) , với uu= −9, = . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng 
 n 143
 1 1
 A. 3 . B. . C. − . D. −3 . 
 3 3
Câu 10: Cho cấp số nhân (un ) có u2 = 2 và u3 = 6. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng 
 1
 A. 4. B. . C. 3. D. −4. 
 3
Câu 11: Cho cấp số nhân (un ) có u1 = 3 và công bội q = 2 . Tính u4 . 
 A. 48 . B. 9 . C. 18 . D. 24 . 
 Chủ đề . HÌNH HỌC KHÔNG GIAN 
Câu 1: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và SA vuông góc với mặt phẳng 
( ABCD) . Đường thẳng không vuông góc với đường thẳng nào dưới đây. 
 A. BC . B. AB . C. SC . D. CD . 
Câu 2: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O. Các mặt phẳng (SAC), (SBD)
cùng vuông góc với đáy. Hãy xác định đường thẳng vuông góc với ( ABCD) trong những đường 
sau đây? 
TỔ TOÁN Trang 3 
 Đề cương ôn thi tốt nghiệp năm 2024 Trường THPT Nguyễn Trung Trực 
 A. SA . B. SO . C. SC . D. SB . 
Câu 3: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , cạnh bên SA vuông góc với 
đáy. Khẳng định nào sau đây đúng? 
 A. AC⊥ ( SBC) . B. BC⊥ ( SAC) . C. BC⊥ ( SAB) . D. AB⊥ ( SBC). 
Câu 4: Cho hình chóp S. ABC có cạnh bên SA vuông góc với đáy, tam giác ABC vuông tại B . 
Khẳng định nào sau đây đúng? 
 A. AB⊥ ( SBC). B. BC⊥ ( SAB) . C. SA⊥ ( SBC) . D. AC⊥ ( SAB). 
Câu 5: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA vuông góc với mặt phẳng 
đáy. Mệnh đề nào sau đây là sai? 
 A. AC⊥ ( SBD) . B. CD⊥ ( SAD) . C. BD⊥ ( SAC) . D. BC⊥ ( SAB) . 
Câu 6: Cho tứ diện OABC có OA,, OB OC đôi một vuông góc với nhau . Gọi H là hình chiếu 
vuông góc của O trên mặt phẳng ABC . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? 
 1 1 1 1
 A. . B. H là trực tâm tam giác ABC . 
 OH2 OA 2 OB 2 OC 2
 C. OA BC . D. AH OBC . 
Câu 7: Cho hình chóp S. ABC có SA⊥ () ABC và tam giác ABC cân tại A . Gọi M là trung điểm 
BC , E là trung điểm BM . Tìm khẳng định đúng. 
 A. BC⊥ () SAE . B. BC⊥ () SAM . C. BC⊥ () SAB . D. BC⊥ () SAC . 
Câu 8: Cho hình chóp SABC có SA⊥ ( ABC) và AB⊥ BC , gọi I là trung điểm BC . Góc giữa hai 
mặt phẳng ()SBC và ()ABC là góc nào sau đây? 
 A. Góc SCA . B. Góc SIA . C. Góc SCB . D. Góc SBA. 
Câu 9: Gọi là số đo góc giữa hai mặt phẳng ()P và ()Q . Nếu ()P và ()Q song song nhau thì 
 bằng 
 A. 180 . B. 90 . C. 60 . D. 0 . 
Câu 10: Cho hình chóp S. ABC có SA ABC và AB BC , gọi I là trung điểm BC . Góc giữa 
hai mặt phẳng SBC và ABC là góc nào sau đây? 
 A. SBA. B. SCA . C. SCB . D. SIA . 
Câu 11: Cho hình lập phương ABCD. A B C D . Góc giữa hai mặt phẳng ( ADD A ) và ( ABC D ) 
bằng 
 A. 30 . B. 60 . C. 45. D. 90 . 
Câu 12: Cho tứ diện ABCD có AB⊥ ( BCD) . Góc giữa hai mặt phẳng ( ABC) và (BCD) là 
 A. 90 . B. 45. C. 60 . D. 120 . 
TỔ TOÁN Trang 4 
 Đề cương ôn thi tốt nghiệp năm 2024 Trường THPT Nguyễn Trung Trực 
Câu 13: Gọi là số đo góc giữa hai mặt phẳng và . Nếu và song song nhau thì 
 bằng 
 A. . B. . C. . D. . 
Câu 14: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , SA⊥ ( ABCD) . Gọi I là 
trung điểm của SC . Khoảng cách từ I đến mặt phẳng ( ABCD) bằng độ dài đoạn thẳng nào? 
 A. IO . B. IA. C. IC . D. IB . 
Câu 15: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA= a 3 và vuông góc với 
mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) . 
 a 3 a 2 a a
 A. . B. . C. . D. . 
 2 2 2 3
Câu 16: Cho hình chóp S. ABCD , mặt đáy ABCD là hình vuông có cạnh bằng a , SA vuông góc 
với mặt phẳng ( ABCD) và SA= a . Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) . 
 a 3 a a 2
 A. d = . B. da= . C. d = . D. d = . 
 2 2 2
Câu 17: Cho hình chóp S. ABC có ABC là tam giác vuông tại B , SA⊥ ( ABC) . Khoảng cách từ 
điểm A đến mặt phẳng (SBC) là 
 A. Độ dài đoạn AC . B. Độ dài đoạn AB . 
 C. Độ dài đoạn AH trong đó H là hình chiếu vuông góc của A trên SB . 
 D. Độ dài đoạn AM trong đó M là trung điểm của SC . 
Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Đường thẳng SA vuông 
góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ D đến mặt phẳng (SAB) nhận giá trị nào sau đây? 
 a 2
 A. B. a C. a 2 D. 2a 
 2 ()P ()Q ()P ()Q
 Chủ đề . ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM VÀ CÁC DẠNG TOÁN LIÊN QUAN ĐTHS 
 180 90 60 0
Câu 1: Cho hàm số y= x32 −21 x + x + . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 
 1 1
 A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;1 B. Hàm số nghịch biến trên khoảng − ; 
 3 3
 1
 C. Hàm số đồng biến trên khoảng ;1 D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; + ) 
 3
Câu 2: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng (− ; + )? 
 x + 1 x −1
 A. y = . B. y=+ x3 x . C. y = . D. y= − x3 − 3 x . 
 x + 3 x − 2
TỔ TOÁN Trang 5 
 Đề cương ôn thi tốt nghiệp năm 2024 Trường THPT Nguyễn Trung Trực 
 x −1
Câu 3: Cho hàm số fx( ) = . Khẳng định nào sau đây là đúng? 
 x −3
 A. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định. B. Hàm số nghịch biến trên . 
 C. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định. D. Hàm số đồng biến trên . 
 x +1
Câu 4: Hàm số y = nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? 
 x −1
 A. (−1; + ) . B. (− ; + ) . C. (− ;2) . D. (1;2) . 
Câu 5: Hàm số y= x32 −3 x + 10 nghịch biến trên khoảng nào sau đây? 
 A. (0; + ). B. (− ;2) . C. (− ;0) ;( 2; + ) . D. (0;2) . 
 x + 3
Câu 6: Cho hàm số y = . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? 
 x + 2
 A. Hàm số đồng biến trên khoảng (− ; − 2) ( − 2; + ) . 
 B. Hàm số nghịch biến trên khoảng \2 −  . 
 C. Hàm số đồng biến trên . 
 D. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng khoảng (− ;2 − ) và (−2; + ) . 
Câu 7: Cho hàm số y= x32 −3 x − 2020. Mệnh đề nào dưới đây là đúng? 
 A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2;+ ) . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2) . 
 C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (− ;0) . D. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;2) . 
Câu 8: Cho hàm số y= f( x) xác định trên và có đồ thị hàm số fx ( ) là đường cong trong 
hình dưới đây. Mệnh đề nào sau đây là đúng? 
 A. Hàm số fx( ) nghịch biến trên khoảng (0;2) . 
 B. Hàm số fx( ) nghịch biến trên khoảng (−1;0) . 
 C. Hàm số fx( ) đồng biến trên khoảng (1;2) . 
 D. Hàm số fx( ) đồng biến trên khoảng (−1;1) . 
Câu 9: Cho hàm số y= f( x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đồng biến trên khoảng 
nào dưới đây? 
 A. (− ;0). B. (−1;0) . 
 C. (−1;1) . D. (0;1) . 
Câu 10: Cho hàm số y= f( x) có đồ thị như hình sau 
TỔ TOÁN Trang 6 
 Đề cương ôn thi tốt nghiệp năm 2024 Trường THPT Nguyễn Trung Trực 
 Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 
 A. (−−2; 1) . B. (0;1) . C. (−1;0) . D. (1;2) . 
Câu 11: Cho hàm số y= f( x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau: 
 Mệnh đề nào dưới đây đúng? 
 A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−2;0) . B. Hàm số đồng biến trên khoảng (− ;0). 
 C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2) . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (− ;2 − ) 
Câu 12: Cho hàm số y= f( x) có bảng biến thiên như sau: 
 Hàm số y= f( x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? 
 A. (−2;0) B. (− ;2 − ) C. (0;2) D. (0; + ) 
Câu 13: Cho hàm số y= f( x) có bảng biến thiên như sau 
 Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? 
 A. (0;1) . B. (− ;0) . C. (1; + ) . D. (−1; 0) . 
Câu 14: Cho hàm số y= f( x) có bảng biến thiên như sau 
TỔ TOÁN Trang 7 
 Đề cương ôn thi tốt nghiệp năm 2024 Trường THPT Nguyễn Trung Trực 
 Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? 
 A. (−1; + ) . B. (1; + ) . C. (−1;1) . D. (− ;1) . 
Câu 15: Cho hàm số y= f( x) có bảng biến thiên như sau 
 Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? 
 A. (−1;0) . B. (1; + ) . C. (− ;1) . D. (0;1) . 
Câu 16: Cho hàm số fx( ) có bảng biến thiên như sau: 
 Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? 
 A. (−2;0) . B. (2;+ ) . C. (0;2) . D. (0;+ ) . 
Câu 17: Cho hàm số y= f( x) có đạp hàm f ( x) =+ x2 1,  x . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 
 A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (− ;0). B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; + ) . 
 C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1;1) . D. Hàm số đồng biến trên khoảng (− ; + ) . 
Câu 18: Cho hàm số y= f( x) có đạo hàm f ( x) =( x2 −1)( x + 1)( 5 − x). Mệnh đề nào sau đây 
 đúng? 
 A. f(1) f( 4) f ( 2). B. f(1) f( 2) f ( 4). C. f(2) f( 1) f ( 4). D. fff(4) ( 2) ( 1). 
Câu 19: Cho hàm số y= f( x) liên tục trên và có đạo hàm f ( x) =( x +1)23( x − 1) ( 2 − x) . Hàm 
số y= f( x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? 
 A. (1;2) . B. (− ;1 − ) . C. (−1;1) . D. (2; + ) . 
TỔ TOÁN Trang 8 
 Đề cương ôn thi tốt nghiệp năm 2024 Trường THPT Nguyễn Trung Trực 
Câu 20: Cho hàm số y= x3 −3( m + 1) x 2 +( m 2 − 1) x + 2018 m . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị 
nguyên của tham số m để hàm số đồng biến trên . Tổng tất cả các phần tử của tập S bằng: 
 A. −3 . B. 3 . C. 5 . D. −5 . 
 23x +
Câu 21: Hàm số y = có bao nhiêu điểm cực trị? 
 x +1
 A. 3 B. 0 C. 2 D. 1 
Câu 22: Hàm số y=2 x42 − 3 x + 1có bao nhiêu điểm cực trị? 
 A. 0. B. 1. C. 2 . D. 3. 
Câu 23: Hàm số y=25 x32 − x + có điểm cực đại là 
 1
 A. x = 5. B. x = 3. C. x = 0 . D. x = . 
 3
Câu 24: Hàm số nào sau đây không có cực trị: 
 31x +
 A. y=− x2 3 x . B. y = . C. y= x3 −31 x + . D. y=+ x4 2 x . 
 21x −
Câu 25: Cho hàm số y= ax32 + bx + cx + d (a,,, b c d ) có đồ thị như hình 
vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là 
 A. 2 . B. 0 . 
 C. 3 . D. 1. 
Câu 26: Cho hàm số y= ax42 + bx + c ( a , b , c ) có đồ thị như 
hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là 
 A. 2 . B. 3 . 
 C. 0 . D. 1. 
Câu 27: Cho hàm số bậc bốn y= f( x) có đồ thị như hình vẽ. 
Hàm số có bao nhiêu điểm cực đại? 
 A. 0. B. 3. 
 C. 1. D. 2. 
Câu 28: Cho hàm số fx( ) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ sau 
. Khẳng định nào sau đây là đúng? 
 A. Hàm số đạt cực tiểu tại x =−1. 
 B. Hàm số không có điểm cực trị. 
 C. Hàm số đạt cực đại tại x = 4 . 
 D. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng −1. 
Câu 29: Hàm số y= x42 −21 mx + m − có đúng một cực trị khi và chỉ khi 
TỔ TOÁN Trang 9 
 Đề cương ôn thi tốt nghiệp năm 2024 Trường THPT Nguyễn Trung Trực 
 A. m 0 . B. m 0 . C. m tuỳ ý. D. m . 
 2 3
Câu 30: Giá trị lớn nhất của hàm số f( x )=− 2 x x trên đoạn 0; là 
 2
 3
 A. 0 . B. . C. 2 . D. 1. 
 2
Câu 31: Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f( x )= x42 − 2 x + 2 trên 0;2 bằng 
 A. 12. B. 11. C. 3. D. 20. 
 3 3
Câu 32: Giá trị lớn nhất của hàm số f( x) = x −33 x + trên đoạn −3; là 
 2
 15
 A. −15. B. 5 . C. . D. 1. 
 8
 x2 3
Câu 33: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y trên đoạn 2;4 . 
 x 1
 19
 A. miny 3. B. min y . C. miny 6 . D. miny 2 . 
 2;4 2;4 3 2;4 2;4
Câu 34: Cho hàm số y= x42 −23 x + . Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số trên (−2;2) là 
 A. miny = 2 , không có giá trị lớn nhất. B. maxy = 11, miny = 2 . 
 (−2;2) (−2;2) (−2;2)
 C. maxy = 3, miny =− 2 . D. maxy = 3, miny = 2 . 
 (−2;2) (−2;2) (−2;2) (−2;2)
Câu 35: Giá trị lớn nhất của hàm số y= − x3 +31 x + trên khoảng (0; + )bằng: 
 A. 5 . B. 1. C. −1. D. 3 . 
Câu 36: Tìm GTLN M của hàm số f( x) =+ x6 6 x trên nửa khoảng (−2;1. Kết quả đúng là 
 A. M không tồn tại. B. M = 52 . C. M = 7 . D. M =−5. 
Câu 37: Giá trị nhỏ nhất m của hàm số yx=−2 1 là 
 A. m = 0 . B. m = 1. C. m = 8 . D. m =−1. 
 16
Câu 38: Giá trị nhỏ nhất của hàm số yx=+2 trên (0; + ) bằng 
 x
 A. 24 . B. 6 . C. 12 . D. 4 . 
 16
Câu 39: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f( x) =+ x2 trên (0; + ) bằng 
 x 
 A. 443 . B. 16 . C. 12 . D. 42. 
Câu 40: Cho hàm số y= f( x) liên tục trên đoạn −1;3 và có đồ thị như hình bên. Gọi M và 
m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn −1;3 . Giá trị của Mm− 
bằng 
TỔ TOÁN Trang 10 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_thi_tot_nghiep_thptqg_mon_toan_nguyen_trung_truc.pdf
  • pdfBÌA ÔN THI TN TOÁN 12.pdf