Đề cương ôn tập tốt nghiệp THPT môn Địa lí năm 2024

Đề cương ôn tập tốt nghiệp THPT môn Địa lí năm 2024
docx 42 trang Người đăng nhan an Ngày đăng 17/12/2025 Lượt xem 10Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn tập tốt nghiệp THPT môn Địa lí năm 2024", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TỐT NGHIỆP THPT MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2024
 PHÂN TÍCH MA TRẬN ĐỀ THI THAM KHẢO MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2024
I. Hình thức ra đề
Hình thức ra đề giống như hình thức Đề thi tốt nghiệp THPT năm 2023:
 - Trắc nghiệm khách quan 100% (40 câu).
 - Lựa chọn 01 phương án đúng nhất trong 04 phương án A; B; C; D.
 - Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề.
II. Nội dung kiến thức
1. Phân tích chung 
 Đề gồm 40 câu, nội dung kiến thức nằm hoàn toàn trong chương trình Địa lí 12 (38/40 
câu) và một phần nhỏ của chương trình Địa lí 11 ( khu vực Đông Nam Á (2/40 câu)), bao gồm:
 - 21 câu lý thuyết.
 - 19 câu hỏi thực hành, trong đó:
 + 15 câu Atlat địa lí Việt Nam.
 + 2 câu bảng số liệu: 01 câu nhận xét bảng số liệu (Địa lí 11), 01 câu xác định dạng biểu 
đồ cần vẽ (Địa lí 12).
 + 2 câu biểu đồ: 01 câu nhận xét biểu đồ (Địa lí 11), 01 câu xác định nội dung biểu đồ 
(tên biểu đồ) (Địa lí 12).
2. Phân tích chi tiết 
 - Đề có 40 câu, trong đó:
 + 38 câu (95,0%) kiến thức nằm trong chương trình Địa lí 12 – Địa lí Việt Nam (9,5đ).
 + 02 câu (5,0%) kiến thức nằm trong chương trình Địa lí11 – Khu vực Đông Nam Á (câu 
41 - Bảng số liệu, câu 45 - Biểu đồ) (0,5 điểm).
 2.1. Phần lí thuyết: 21 câu (5,25đ), trong đó:
 PHẦN ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN – 04 câu (1,0đ)
 Câu Mức độ Bài Nội dung chính
 52 B 15 Bảo vệ môi trường phòng chống thiên ta
 53 B 14 Sử dụng và bảo vệ TNTN
 70 H 2 Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
 76 VDC 9 Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa
 PHẦN ĐỊA LÍ DÂN CƯ – 02 câu (0,5đ)
 66 H 17 Lao động và việc làm
 64 H 16 Đặc điểm dân số và phân bố dân cư
 PHẦN ĐỊA LÍ NGÀNH KINH TẾ - 7 câu (1,75 điểm)
 55 B 26 Cơ cấu ngành công nghiệp
 1 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TỐT NGHIỆP THPT MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2024
 59 B 27 Vấn đề phát triển một số ngành công nghiệp trọng điểm
 63 B 20 Cơ cấu ngành kinh tế
 67 H 22 Vấn đề phát triển nông nghiệp
 68 H 30 Vấn đề phát triển ngành GTVT và TTLL
 69 H 24 Vấn đề phát triển ngành thủy sản và lâm nghiệp
 78 VDT 31 Vấn đề phát triển thương mại, du lịch
 PHẦN ĐỊA LÍ CÁC VÙNG KINH TẾ - 8 câu (2,0 điểm)
 50 B 39 ĐNB
 65 H 42 Kinh tế Biển đảo
 71 VDT 37 Tây Nguyên
 73 VDC 41 Đồng bằng sông Cửu Long
 74 VDC 35 Bắc Trung Bộ
 75 VDC 33 Đồng bằng sông Hồng
 77 VDC 32 Trung du và miền núi Bắc Bộ
 79 VDC 36 Duyên hải Nam Trung Bộ
 2.2. Phần kĩ năng – 19 câu (4,75đ) gồm 15 câu Atlat, 4 câu bảng, biểu.
 1.3. Cấu trúc đề
 Mức độ kiến thức
 Tổng số 
 Chuyên đề kiến thức Vận dụng
 câu Biết Hiểu
 Thấp Cao
Lí thuyết
Địa lí tự nhiên 4 2 1 1
Địa lí dân cư 2 2
Địa lí ngành kinh tế 7 3 3 1
Địa lí vùng kinh tế 8 1 1 1 5
 Atlat 15 15
 Kĩ Biểu đồ 2 1 1
 năng
 Bảng số liệu 2 1 1
 Tổng 40 20 10 4 6
 Tỉ lệ (%) 100 50,0 25,0 10,0 15,0
 2 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TỐT NGHIỆP THPT MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2024
 CHỦ ĐỀ I: KỸ NĂNG SỬ DỤNG ATLAT ĐỊA LÍ VIỆT NAM
 ( Dùng chung cho tất cả đối tượng HS yếu, trung bình và HS khá giỏi)
 Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào 
sau đây lớn nhất vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
 A. Quy Nhơn. B. Nha Trang C. Đà Nẵng. D. Huế. 
 Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông 
 Cửu Long, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành sản xuất vật liệu xây dựng?
 A. Long Xuyên. B. Mỹ Tho. C. Kiên Lương. D. Tân An.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông Thương thuộc 
hệ thống sông nào sau đây?
 A. Thái Bình. B. Sông Hồng. C. Sông Mã. D. Kì Cùng - Bằng Giang.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây 
Nguyên, cho biết thủy điện A Vương thuộc tỉnh nào của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
 A. Quảng Nam. B. Phú Yên. C. Bình Định. D. Quảng Ngãi.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ 27, cho biết khu kinh tế ven 
biển nào sau đây thuộc tỉnh Thừa Thiên - Huế?
 A. Vũng Áng. B. Chân Mây - Lăng Cô. C. Nghi Sơn. D. Hòn La.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 3 không nối Hà 
Nội với địa điểm nào sau đây?
 A. Cao Bằng. B. Bắc Kạn. C. Thái Nguyên. D. Bắc Giang. 
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm 
trên đảo?
 A. Cát Bà. B. Ba Bể. C. Xuân Sơn. D. Thanh Thủy.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng 
bằng sông Hồng, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không thuộc Trung du và miền núi 
Bắc Bộ?
 A. Cẩm Phả. B. Hạ Long. C. Việt Trì. D. Bắc Ninh. 
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công 
nghiệp Bỉm Sơn thuộc tỉnh nào sau đây?
 A. Ninh Bình. B. Nghệ An. C. Thanh Hóa. D. Nam Định.
Câu 10:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đâylà ĐT loại 1?
 A. Việt Trì. B. Hải Phòng. C. Hà Nội. D. Nam Định.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Lào?
 A. Lạng Sơn. B. Sơn La. C. Lào Cai. D. Quảng Ninh.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết đỉnh núi nào sau 
đây nằm trên cao nguyên Mơ Nông?
 A. Lang Bian. B. Nam Decbri. C. Braian. D. Vọng Phu.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có diện 
tích trồng cây công nghiệp hàng năm lớn nhất?
A. Nghệ An. B. Hà Tĩnh C. Bình Định. D. Phú Yên.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địalí Việt Nam trang khí hậu, cho biết vùng khí hậu nào sau đây 
không thuộc miền khí hậu phía Nam?
 3 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TỐT NGHIỆP THPT MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2024
A. Tây Bắc Bộ. B. Tây Nguyên. C. Nam Trung Bộ. D. Nam Bộ.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, hãy cho 
biết các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô vừa của 
vùng đồng bằng Sông Hồng?
 A. Hải Phòng, Nam Định. B. Nam Định, Hạ Long.
 C. Hải Phòng, Hải Dương. D. Hải Dương, Nam Định.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang khí hậu, cho biết bão thường tập trung nhiều 
nhất vào tháng nào trong năm?
 A. Tháng IX. B. Tháng VIII. C. Tháng XI. D. Tháng X.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung 
tâm công nghiệp Thanh Hóa không có ngành nào sau đây?
 A. Chế biến nông sản. B. Cơ khí. C. Sản xuất giấy, xenlulô. D. Sản xuất ô tô.
Câu 18 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế cửa khẩu 
nào sau đây thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ ?
A. Xa Mát. B. Cầu Treo. C. Lao Bảo. D. Tây Trang.
Câu 19: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu 
Long, cho biết thủy điện Cần Đơn được xây dựng trên sông nào sau đây?
A. Sài Gòn. B. Đồng Nai. C. Thu Bồn. D. Sông Bé.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây 
chảy theo hướng vòng cung?
 A. Sông Hồng. B. Sông Lục Nam. C. Sông Đà. D. Sông Gianh.
Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên, 
cho biết khu kinh tế ven biển Chu Lai thuộc tỉnh nào sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
 A. Phú Yên. B. Bình Định. C. Quảng Ngãi. D. Quảng Nam. 
Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khai thác crôm có 
ở tỉnh nào sau đây?
 A. Quảng Bình. B. Hà Tĩnh. C. Nghệ An. D. Thanh Hóa.
Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết cảng Vũng Áng thuộc tỉnh 
nào sau đây?
 A. Quảng Ngãi. B. Nghệ An. C. Thanh Hóa. D. Hà Tĩnh.
Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây 
có du lịch biển?
 A. Vũng Tàu. B. Lạng Sơn. C. Hà Nội. D. Đà Lạt.
Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng 
đồng bằng sông Hồng 26, cho biết khai thác apatit có tỉnh nào sau đây thuộc Trung du và miền 
núi Bắc Bộ?
A. Thái Nguyên. B. Tuyên Quang. C. Bắc Kạn. D. Lào Cai
Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết nhận định nào sau 
đây không đúng về cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của cả nước theo thành phần kinh tế?
 A. Tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng. B. Tỉ trọng khu vực nhà nước giảm.
 C. Tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm. D. Tỉ trọng khu vực ngoài nhà nước tăng.
Câu 27: Căn cứ vào At lat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết các đô thị loại 1 nào sau đây 
do Trung ương quản lí?
 A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh. B. Đà Nẵng, Huế.
 C. Hải Phòng, Đà Nẵng. D. Biên Hòa, Cần Thơ.
 4 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TỐT NGHIỆP THPT MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2024
 Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây không 
có đường biên giới với Lào?
 A. Quảng Ninh. B. Quảng Bình. C. Quảng Nam. D. Quảng Trị.
Câu 29: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết đỉnh núi nào sau 
đây nằm trên cao nguyên Mơ Nông?
 A. Vọng Phu. B. Lang Bian. C. Nam Decbri. D. Braian.
Câu 30: Phát biểu nào sau đây đúng Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông 
nghiệp, cho biết các tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn nhất ?
 A. Lâm Đồng, Gia Lai. B. Bình Phước, Gia Lai.
 C. Bình Phước, Đăk Lăk. D. Đăk Lăk, Lâm Đồng.
Câu 31: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào 
sau đây có quy mô GDP lớn nhất Đồng bằng sông Cửu Long?
 A. Long Xuyên. B. Cần Thơ. C. Cà Mau. D. Mỹ Tho.
Câu 32: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông 
Cửu Long, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không có ngành chế biến nông sản?
A. Kiên Lương. B. Cà Mau. C. Sóc Trăng. D. Cần Thơ.
Câu 33: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây 
chảy theo hướng tây bắc - đông nam?
 A. Sông Đồng Nai B. Sông Lục Nam. C. Sông Đà. D. Sông Thu Bồn.
Câu 34: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào 
sau đây có quy mô GDP lớn nhất Đồng bằng sông Cửu Long?
 A. Long Xuyên. B. Cần Thơ. C. Cà Mau. D. Mỹ Tho.
Câu 35: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông 
Cửu Long, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không có ngành chế biến nông sản?
 A. Kiên Lương. B. Cà Mau. C. Sóc Trăng. D. Cần Thơ.
Câu 36: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây 
chảy theo hướng tây bắc - đông nam?
 A. Sông Đồng Nai B. Sông Lục Nam. C. Sông Đà. D. Sông Thu Bồn.
Câu 37: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào 
sau đây có quy mô GDP lớn nhất Đồng bằng sông Cửu Long?
 A. Long Xuyên. B. Cần Thơ. C. Cà Mau. D. Mỹ Tho.
Câu 38: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông 
Cửu Long, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không có ngành chế biến nông sản?
 A. Kiên Lương. B. Cà Mau. C. Sóc Trăng. D. Cần Thơ.
Câu 39: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây 
chảy theo hướng tây bắc - đông nam?
 A. Sông Đồng Nai B. Sông Lục Nam. C. Sông Đà. D. Sông Thu Bồn.
Câu 40: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang khí hậu, cho biết tháng nào sau đây ở trạm khí 
tượng Sa Pa có lượng mưa lớn nhất?
 A. Tháng XI. B. Tháng VIII. C. Tháng IX. D. Tháng X.
Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết 
trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô nhỏ?
 A. Hải Phòng. B. Thanh Hoá. C. Hạ Long. D. Yên Bái.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có diện 
tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn nhất?
 5 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TỐT NGHIỆP THPT MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2024
 A. Gia Lai. B. Đắk Lăk. C. Lâm Đồng. D. Bình Phước.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây 
Nguyên, cho biết quốc lộ số 1 không đi qua tỉnh nào sau đây?
 A. Lâm Đồng. B. Khánh Hoà. C. Bình Thuận. D. Quảng Nam.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế ven 
biển Hòn La thuộc tỉnh nào sau đây?
 A. Thừa Thiên Huế. B. Hà Tĩnh. C. Quảng Bình. D. Quảng Trị.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết TP.Hồ Chí Minh có đường 
bay quốc tế đi đến địa điểm nào sau đây?
 A. Hải Phòng. B. Rạch Rá. C. Phú Quốc. D. Băng Cốc.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết bãi biển Sa Huỳnh thuộc tỉnh 
nào sau đây?
 A. Thanh Hóa. B. Hà Tĩnh. C. Nghệ An. D. Quảng Ngãi.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng 
bằng sông Hồng, cho biết khu kinh tế nào sau đây không thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ?
 A. Trà Lĩnh. B. Thanh Thủy. C. Đình Vũ - Cát Hải. D. Vân Đồn.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công 
nghiệp Quy Nhơn thuộc tỉnh nào sau đây?
 A. Khánh Hòa. B. Quảng Nam. C. Bình Định. D. Quảng Ngãi.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thi ̣nào sau đây là đô thị 
̣đặc biệt?
 A. Hải Phòng. B. Cần Thơ. C. Hà Nội. D. Đà Nẵng.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh/thành phố nào sau 
đây không giáp với biển?
 A. Quảng Ngãi. B. Hải Dương. C. Hải Phòng. D. Nam Định
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết dãy núi nào sau đây 
thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
 A. Đông Triều. B. Ngân Sơn. C. Cai Kinh. D. Hoành Sơn.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có số lượng gia 
cầm ít nhất?
 A. Quảng Bình. B. Thanh Hóa. C. Nghệ An. D. Quảng Nam.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào 
có quy mô lớn nhất vùng Đồng bằng sông Hồng?
 A. Hải Dương. B. Hà Nội. C. Hải Phòng. D. Nam Định.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông 
Cửu Long, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây không thuộc vùng Đông Nam Bộ?
 A. Xa Mát. B. Đồng Tháp. C. Hoa Lư. D. Mộc Bài.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết lưu lượng nước 
trung bình lớn nhất của sông Đà Rằng (trạm Củng Sơn) vào tháng nào?
 A. Tháng 11. B. Tháng 9. C. Tháng 12. D. Tháng 10.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang khí hậu, cho biết vùng khí hậu nào sau đây 
thuộc miền khí hậu phía Bắc?
 A. Đông Bắc Bộ. B. Tây Nguyên. C. Nam Trung Bộ. D. Nam Bộ.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết 
trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô nhỏ?
 6 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TỐT NGHIỆP THPT MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2024
 A. Biên Hoà. B. Cần Thơ. C. Cà Mau. D. Tây Ninh.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang khí hậu, cho biết vùng khí hậu nào sau đây 
thuộc miền khí hậu phía Bắc?
 A. Nam Trung Bộ. B. Tây Nguyên. C. Đông Bắc Bộ. D. Nam Bộ.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm 22, hãy cho 
biết các nhà máy nhiệt điện nào sau đây thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
 A. Trà Nóc, Cà Mau. B. Phú Mỹ, Thủ Đức
 C. Na Dương, Ninh Bình. D. Phả Lại, Uông Bí.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế ven biển 
nào không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
 A. Nghi Sơn. B. Chu Lai. C. Hòn La. D. Vũng Áng. 
Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông 
Cửu Long, cho biết bò được nuôi ở những tỉnh nào sau đây?
 A. Bình Dương, Bình Phước. B. Tây Ninh, Bình Phước.
 C. Đồng Nai, Bình Dương. D. Đồng Nai, Tây Ninh.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết hồ Thác Bà thuộc 
lưu vực hệ thống sông nào sau đây?
 A. Hồng. B. Mê Công. C. Đồng Nai. D. Thái Bình.
Câu 63: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên 
28, cho biết sân bay Phù Cát thuộc tỉnh/thành phố nào của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
 A. Quảng Ngãi. B. Bình Định. C. Khánh Hòa. D. Đà Nẵng.
Câu 64: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết cảng biển Cửa 
Gianh thuộc tỉnh nào sau đây?
 A. Quảng Bình. B. Hà Tĩnh. C. Thanh Hóa. D. Nghệ An.
Câu 65: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết quốc lộ 19 nối Tây Nguyên 
với cảng biển nào sau đây?
 A. Đà Nẵng. B. Dung Quất. C. Quy Nhơn. D. Nha Trang.
Câu 66: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây 
có du lịch biển?
A. Đà Lạt. B. Cần Thơ. C. Hà Nội. D. Nha Trang.
Câu 67: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, đồng bằng 
sông Hồng, cho biết khai thác bôxit có ở tỉnh nào sau đây thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ?
 A. Cao Bằng. B. Hà Giang. C. Lào Cai. D. Lai Châu. 
Câu 68: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết ở trung tâm công 
nghiệp Vinh không có ngành nào sau đây?
 A. Chế biến nông sản. B. Sản xuất vật liệu xây dựng. C. Dệt, may. D. Cơ khí.
Câu 69: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, đô thị nào sau đây có dân số trên 
1.000.000 người?
 A. Hải Phòng. B. Việt Trì. C. Tuy Hòa. D. Vĩnh Lon
 Câu 70: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây giáp 
Cam-pu-chia?
 A. Long An. B. Quảng Trị. C. Quảng Nam. D. Quảng Bình.
 7 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TỐT NGHIỆP THPT MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2024
 CHỦ ĐỀ 2: KỸ NĂNG KHAI THÁC VỚI BẢNG SỐ LIỆU, BIỂU ĐỒ
 ( Dùng chung cho cả đối tượng HS yếu, trung bình và HS khá giỏi:
 HS yếu, trung bình tập trung vào cách nhận dạng biểu đồ, đặt tên biểu đồ, nhận xét mức 
 độ vận dụng thấp; riêng HS khá giỏi tập trung thêm vào kĩ năng tính toán, xử lí số liệu, 
 nhận xét ở mức độ vận dụng cao)
Câu 1: Cho biểu đồ:
 GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU DẦU THÔ CỦA BRU-NÂY VÀ VIỆT NAM NĂM 2015 VÀ 2020
 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022) 
 Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất khẩu dầu thô của Bru-nây và Việt Nam năm 
2020 so với năm 2015?
 A. Bru-nây giảm nhanh hơn Việt Nam. B. Bru-nây giảm ít hơn Việt Nam.
 C. Việt Nam tăng, Bru-nây giảm. D. Việt Nam giảm, Bru-nây tăng.
Câu 2: Cho biểu đồ về diện tích và sản lượng lúa của nước ta, giai đoạn 2010 - 2020:
 (Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
 Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
 A. Quy mô và cơ cấu diện tích và sản lượng lúa.
 B. Quy mô diện tích và sản lượng lúa.
 C. Sự thay đổi cơ cấu diện tích và sản lượng lúa.
D. Tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng lúa.
Câu 3: Cho biểu đồ:
 8 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TỐT NGHIỆP THPT MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2024
 TỈ LỆ SINH VÀ TỈ LỆ TỬ CỦA THÁI LAN VÀ MI-AN-MA NĂM 2020
 (Nguồn số liệu theo Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021)
 Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về tỉ lệ sinh, tỉ lệ tử, gia tăng tự nhiên của Thái Lan 
và Mi-an-ma?
 A. Tỉ lệ sinh của Mi-an-ma thấp hơn Thái Lan.
 B. Tỉ lệ tử của Mi-an-ma thấp hơn Thái Lan.
 C. Tỉ suất gia tăng tự nhiên của Mi-an-ma thấp hơn Thái Lan.
 D. Tỉ suất gia tăng tự nhiên của Mi-an-ma cao hơn Thái Lan.
Câu 4: Cho biểu đồ:
 DÂN SỐ CỦA THÁI LAN VÀ VIỆT NAM NĂM 2016 VÀ 2020
 (Nguồn số liệu theo Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021)
 Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về số dân của Thái Lan và Việt Nam?
 A. Số dân của Thái Lan luôn nhiều hơn Việt Nam. 
 B. Số dân của Thái Lan tăng nhanh hơn Việt Nam.
 C. Số dân của Việt Nam tăng nhiều hơn Thái Lan. 
D. Số dân của Việt Nam tăng ít hơn Thái Lan.
Câu 5: Cho biểu đồ về diện tích các loại cây hàng năm của nước ta, giai đoạn 2010 - 2020:
 9 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TỐT NGHIỆP THPT MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2024
 (Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
 Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
 A. Quy mô và cơ cấu diện tích cây hàng năm. B. Quy mô diện tích cây hàng năm.
 C. Tốc độ tăng trưởng diện tích cây hàng năm. D. Sự thay đổi cơ cấu diện tích cây hàng năm.
Câu 6: Cho biểu đồ về diện tích và sản lượng lúa theo mùa vụ của nước ta năm 2020:
 (Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
 Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
 A. Quy mô và cơ cấu diện tích và sản lượng lúa theo mùa vụ.
 B. Tình hình diện tích và sản lượng lúa theo mùa vụ.
 10

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_tot_nghiep_thpt_mon_dia_li_nam_2024.docx