Đề cương ôn tập Sinh 12 kì I

Đề cương ôn tập Sinh 12 kì I

A. Phần chung.

I. Lý thuyÕt:

 Ch­¬ng I. C¬ chÕ di truyÒn vµ biÕn dÞ.

 Tù nh©n ®«i cña ADN; Kh¸i niÖm gen vµ c¬ chÕ di truyÒn; Sinh tæng hîp pr«tein; §iÒu hoµ ho¹t ®éng cña gen; §ét biÕn gen; H×nh th¸i, cÊu tróc vµ chøc n¨ng cña NST; §ét biÕn NST; Thùc hµnh: c¬ chÕ di truyÒn ph©n tö, ®ét biÕn NST.

C©u 1. Tr×nh bµy kh¸i niÖm vµ cÊu tróc chung cña gen vµ m• di truyÒn?

C©u 2.Tr×nh bµy c¬ chÕ phiªn m• ( tæng hîp mARN trªn khu«n ADN ).

C©u 3. Nªu kh¸i niÖm vµ c¸c cÊp ®iÒu hoµ ho¹t ®éng cña gen.

C©u 4. Nªu kh¸i niÖm vµ c¬ chÕ ph¸t sinh ®ét biÕn gen.

C©u 5. Nªu kh¸i niÖm vÒ ®ét biÕn cÊu tróc NST, c¸c d¹ng ®ét biÕn cÊu tróc NST vµ hËu qu¶.

C©u 6. kh¸i niÖm ®ét biÕn sè l­îng NST, c¸c d¹ng ®ét biÕn sè l­îng NST vµ hËu qu¶ vµ vai trß ®a béi thÓ.

 

doc 7 trang Người đăng kidphuong Lượt xem 1432Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Sinh 12 kì I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ễN TẬP
SINH: 12. Kỡ I.
Năm học 2009 – 2010.
A. Phần chung.
I. Lý thuyết:
 Chương I. Cơ chế di truyền và biến dị.
 Tự nhân đôi của ADN; Khái niệm gen và cơ chế di truyền; Sinh tổng hợp prôtein; Điều hoà hoạt động của gen; Đột biến gen; Hình thái, cấu trúc và chức năng của NST; Đột biến NST; Thực hành: cơ chế di truyền phân tử, đột biến NST.
Câu 1. Trình bày khái niệm và cấu trúc chung của gen và mã di truyền?
Câu 2.Trình bày cơ chế phiên mã ( tổng hợp mARN trên khuôn ADN ).
Câu 3. Nêu khái niệm và các cấp điều hoà hoạt động của gen.
Câu 4. Nêu khái niệm và cơ chế phát sinh đột biến gen.
Câu 5. Nêu khái niệm về đột biến cấu trúc NST, các dạng đột biến cấu trúc NST và hậu quả.
Câu 6. khái niệm đột biến số lượng NST, các dạng đột biến số lượng NST và hậu quả và vai trò đa bội thể.
 Chương II. Tính quy luật của hiện tượng di truyền.
 Các quy luật của Menđen; Mối quan hệ giữa gen và tính trạng; Di truyền liên kết: hoàn toàn và không hoàn toàn; Di truyền liên kết với giới tính; Di truyền tế bào chất; ảnh hưởng của môi trường đến sự biểu hiện của gen; Bài tập và thực hành: lai giống.
Câu 7. Túm tắt quy trỡnh và kết quả thớ nghiệm của Men đen trờn cõy đậu Hà Lan.
Cõu 8. Giải thớch tạo sao Menđen lại suy ra được quy luật cỏc cặp alen phõn li độc lập nhau trong quỏ trỡnh hỡnh thành giao tử. Nờu cụng thức tổng quỏt về tỉ lệ phõn li giao tử, tỉ lệ kiểu gen, kiểu hỡnh của cỏc phộp lai.
Cõu 9. Thế nào là tương tỏc cộng gộp? Nờu vai trũ của gen cộng gộp.
Cõu 10. Làm thế nào để phõn biệt được 2 gen nào đú liờn kết hay phõn li độc lập?
Cõu 11. Giải thớch cơ sở tế bào học của hiện tượng hoỏn vị gen.
Cõu 12. Nờu đặc điểm di truyền gen nằm trờn NST giới tớnh ( X và Y ). Sự khỏc biệt cỏch thức di truyền gen nằm trờn NST thường với gen nằm trờn NST giới tớnh.
Cõu 13. Thế nào là mức phản ứng? Cỏch xỏc định mức phản ứng.
 Chương III. Di truyền học quần thể.
 Cấu trúc di truyền học của quần thể tự phối và giao phối; Trạng thái cân bằng di truyền của quần thể giao phối: định luật Hacđi – Vanbec và ý nghĩa của định luật
Cõu 14. Nờu cỏch tớnh tần số alen và tần số alen của quần thể. Cho vớ dụ tớnh.
Cõu 15. Thế nào là trạng thỏi cõn bằng di truyền của quần thể?
 Chương IV. ứng dụng di truyền học. 
 Kĩ thuật di truyền; Các nguồn vật liệu và các phương pháp chọn giống; Các phương pháp đánh giá, giao phối, chọn lọc; Chọn giống vi sinh vật, thực vật và động vật bằng đột biến, lai tạo và kĩ thuật di truyền.
Cõu 16. Hiện tượng ưu thế lai và cơ sở khoa học của hiện tượng ưu thế lai? Phương phỏp tạo ưu thế lai?
Cõu 17. Nờu quy trỡnh tạo giống bằng phương phỏp gõy đột biến và bằng cụng nghệ tế bào?
Cõu 18. Trỡnh bày kĩ thuật nhõn bản vụ tớnh ở động vật?
Cõu 19. Nờu cỏc bước tiến hành trong kĩ thuật chuyển gen.
 Chương V. Di truyền học người.
 Phương pháp nghiên cứu di truyền người; Di truyền y học; Bảo vệ di truyền con người và một số vấn đề XH.
Cõu 20. Di truyền y học là gỡ? Nguyờn nhõn, cơ chế gõy bệnh và hậu quả của hội chứng Đao, ung thư.
Cõu 21. Nờu cỏc biện phỏp bảo vệ vốn gen người? Nờu một số vấn đề xó hội của di truyền học.
 B. Phần dành cho ban cơ bản.
Cõu 22. Nờu cỏc bằng chứng chứng minh mối quan hệ họ hàng giữa cỏc loài sinh vật.
Cõu 23.Nờu những ưu và nhược điểm của học thuyết Đacuyn.
Cõu 24. Nờu những quan niệm về tiến húa và cỏc nhõn tố tiến húacủa học thuyết tiến húa tổng hợp hiện đại.
Cõu 25. Giải thớch quỏ trỡnh hỡnh thành quần thể thớch nghi chịu sự chi phối của quỏ trỡnh hỡnh thành và tớch lũy cỏc đột biến, quỏ trỡnh sinh sản của CLTN.
Cõu 26. Nờu vai trũ của cơ chế cỏch li trong quỏ trỡnh tiến húa.
II. Bài tâp. - Cỏc dạng bài tập di truyền học. %.Hết%
Sở giáo dục và đào tạo Yên Bái ĐỀ THI HỌC Kè I:
Trường THPT Nguyễn Lương Bằng. Năm học: 2008 -2009.
 MễN: Sinh học: Lớp 12.
( Thời gian làm bài: 45 phỳt khụng kể thời gian phỏt đề )
I. Phần chung.(8 đ )
Cõu 1.( 2đ ).
- Nờu khỏi niệm và cơ chế phỏt sinh thể tự đa bội?
Cõu 2.( 2đ ): 
- Trỡnh bày thớ nghiệm và giải thớch quy luật phõn li độc lập của Men Đen ?
Cõu 3. ( 2 đ )
- Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của một loài 2n = 14.Cú bao nhiờu nhiễm sắc thể được dự đoỏn ở: 
 + Thể khụng nhiễm ( khuyết nhiễm).
 + Thể một nhiễm.
 + Thể ba nhiễm.
+ Thể bốn nhiễm.
Cõu 4. ( 2 đ )
Trỡnh bày kĩ thuật nhõn bản vụ tớnh ở động vật?
II. Phần riờng.( 2đ )
Cõu 4.a(2đ ):Giành cho ban cơ bản.
 Một quần thể ban đầu có cấu trúc di truyền là:
 0,36 AA + 0,48 Aa + 0,16 aa = 1
 Quẩn thể núi trờn cú ở trạng thỏi cõn bằng di truyền khụng? Tại sao?
Cõu 4.b(2đ ): Giành cho ban A.
 Ở người tớnh trạng túc quăn do gen A qui định, tớnh trạng túc thẳng do gen a nằm trờn NST thường quy định. 
Cũn bệnh mự màu do gen lặn m nằm trờn NST giới tớnh X gõy nờn.
 Bố và mẹ túc quăn mắt bỡnh thường sinh một đứa con trai quăn mự màu, hóy xỏc định kiểu gen của P.
Họ và tên: .
Lớp: 12 A..
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC Kè I.
Năm học: 2008 – 2009.
Sinh: 12.
I. Phần chung cho tất cả cỏc thớ sinh: ( 8,0 điểm )
Cõu 
Nội dung kiến thức
Điểm 
Cõu 1.( 2đ ) Nờu khỏi niệm và cơ chế phỏt sinh thể tự đa bội?
1. Khỏi niệm: 
- Là sự tăng số NST đơn bội của cựng một loài lờn một số nguyờn lần.
+ Đa bội chẵn : 4n ,6n, 8n,...
+ Đa bội lẻ :3n ,5n, 7n,...
 2. Cơ chế phỏt sinh: 
- thể tam bội: sự kết hợp của giao tử n với giao tử 2n trong thụ tinh.
- thể tứ bội: sự kết hợp giữa 2 giao tử 2n hoặc cả bộ NST khụng phõn li trong lần nguyờn phõn đầu tiờn của hợp tử.
( 1,0 đ )
( 1,0 đ )
Cõu 2.( 2đ ): 
- Trỡnh bày thớ nghiệm và giải thớch quy luật phõn li độc lập của Men Đen ?
1. Thớ nghiệm. 
P t/c: vàng ,trơn x xanh, nhăn
F1 : 100% vàng ,trơn
 Cho 15 cõy F1 ,tự thụ phấn hoặc giao phấn
F2 : 315 vàng ,trơn ; 101 vàng ,nhăn
 108 xanh ,trơn ; 32 xanh, nhăn
2. Giải thớch. 
- F1 đồng tớnh.
- F2 xuất hiện 4 kiểu hỡnh:
 315 : 101 : 108 : 32 
 9 : 3 : 3 : 1
* Biến dị tổ hợp là sự xuất hiện các tổ hợp mới của các tính trạng ở bố mẹ do lai giống.
- Cỏc gen quy định cỏc tớnh trạng khỏc nhau nằm trờn cỏc cặp NST tương đồng khỏc nhau. khi giảm phõn cỏc cặp NST tương đồng phõn li về cỏc giao tử một cỏch độc lập và tổ hợp tự do với NST khỏc cặp→ kộo theo sự phõn li độc lập và tổ hợp tự do của cỏc gen trờn nú.
- Sự phõn li của NST theo 2 trường hợp với xỏc suất ngang nhau nờn tạo 4 loại gtử với tỉ lệ ngang nhau
- Sự kết hợp ngẫu nhiờn của cỏc loại giao tử trong qỳa trỡnh thụ tinh làm xuất hiện nhiều tổ hợp gen khỏc nhau
*Sơ đồ lai:
- Xét riêng từng cặp tính trạng
+ Màu sắc: Vàng = 315 +180 = 423 = 3
 Xanh 101+32 133 1
+ Hình dạng: Trơn = 315 +180 = 423 = 3
 Nhăn 101+32 133 1
- Tỉ lệ phõn li KH nếu xột riờng từng cặp tớnh trạng đều = 3: 1
(0,25 đ )
(0,75 đ )
Cõu 3. ( 2 đ )
+ Thể khụng nhiễm ( khuyết nhiễm).( 2n – 2; 2n = 12 ) 
+ Thể một nhiễm. ( 2n – 1; 2n = 13) 
+ Thể ba nhiễm. ( 2n + 1 ; 2n = 15 ) 
+ Thể bốn nhiễm. ( 2n + 2 ; 2n = 16 ) 
(0,25 đ)
(0,25 đ ) (0,25 đ ) (0,25 đ )
Cõu 4. ( 2 đ ).
Trỡnh bày kĩ thuật nhõn bản vụ tớnh ở động vật?
Nhõn bản vụ tớnh động vật : 
 - Nhõn bản vụ tớnh động vật trong tự nhiờn: hợp tử trong những lần phõn chia đầu tiờn vỡ lớ do nào đú tỏch ra thành nhiều phụi riờng biệt cỏc cỏ thể giống nhau. 
 - Nhõn bản vụ tớnh động vật nhõn tạo : ( nhõn bản cừu Dolly ).
 Nhõn bản vụ tớnh động vật nhõn tạo được nhõn bản từ tế bào xụma, khụng cần cú sự tham gia của nhõn tế bào sinh dục , chỉ cần tế bào chất của trứng ( noón bào) Kĩ thuật này cho phộp nhõn nhanh giống vật nuụi quý hiếm, nhõn bản động vật biến đổi gen, hoặc tăng năng suất trong y học, chăn nuụi .
*Cỏc bước tiến hành : + Tỏch tế bào tuyến vỳ của cừu cho nhõn , nuụi trong phũng thớ nghiệm.
+ Tỏch tế bào trứng cuả cừu khỏc loại bỏ nhõn của tế bào này.
+ Chuyển nhõn của tế bào tuyến vỳ vào tế bào trứng đó bỏ nhõn.
+ Nuụi cấy trờn mụi trường nhõn tạo để trứng phỏt triển thành phụi.
+ Chuyển phụi vào tử cung của cừu mẹ để nú mang thai.
- Thành tựu: thành cụng trờn chuột, khỉ, bũ, lợn, dờ,
(0,25 đ )
(0,75 đ )
( 1 đ )
II. Phần riờng : ( 2,0 đ )
1. Theo chương trỡnh chuẩn.
Cõu 
Nội dung liến thức
Điểm
Cõu 4.(2đ): Một quần thể ban đầu có cấu trúc di truyền là:
 0,36 AA + 0,48 Aa + 0,16 aa = 1
 Quẩn thể núi trờn cú ở trạng thỏi cõn bằng di truyền khụng? Tại sao?
 Quần thể ban đầu có cấu trúc di truyền là:
 0,36 AA + 0,48 Aa + 0,16 aa = 1
 P (A) = 0,6 ; q (a) = 0,4
0,6 A
O,4 a
0,6 A
0,36 AA
0,24 Aa
0,4 a
0,24 Aa
0,08 aa
Cấu trỳc di truyền ở thế hệ tiếp theo là :
 0,36 AA + 0,48 Aa + 0,16 aa = 1 ( 0,6)2AA + 2( 0,6 x 0,4) Aa + (0,4)2aa =1
- Thay số theo P và q ta có: p2 AA + 2 pq Aa + q2aa = 1
=> Cấu trúc di truyền của quần thể như đẳng thức trên ( cấu trúc di truyền của quần thể ở thế hệ sau bằng thế hệ trước ) -> quần thể đã ở trạng thái cân bằng di truyền .
=>Vậy Một quần thể được gọi là đang ở trạng thỏi cõn bằng di truyền khi tỉ lệ cỏc kiểu gen ( thành phần kiểu gen ) của quần thể tuõn theo cụng thức sau: 
 p2 AA + 2 pq Aa + q2aa = 1
( 1 đ )
( 1 đ )
2. Theo chương trỡnh nõng cao: ( 2,0 đ ) 
 Cõu 
Nội dung kiến thức
Điểm
Cõu 4.(2đ ): 
Ở người tớnh trạng túc quăn do gen A qui định, tớnh trạng túc thẳng do gen a nằm trờn NST thường quy định. 
Cũn bệnh mự màu do gen lặn m nằm trờn NST giới tớnh X gõy nờn.
 Bố và mẹ túc quăn mắt bỡnh thường sinh một đứa con trai quăn mự màu, hóy xỏc định kiểu gen của P.
- Xỏc định kiểu gen của P 
 Tớnh trạng túc quăn ( Bố túc quăn, mẹ túc quăn ) => con trai túc quăn cú KG của bố mẹ cú thể là: 
 AA x AA
 AA x Aa
 Aa x Aa 
 Xột bệnh mự màu con trai bị bệnh mự màu cú kiểu gen XmY, nhận Xm từ mẹ => kiểu gencủa mẹ là XMX m bố bỡnh thường cú kiểu gen là XMY :
 Kết hợp cả 2 tớnh trạng => kiểu gen của bố, mẹ cú thể là:
 P. AA XMX m x AA XMY. 
 G: AXM , AXm AXM, AY
 F: AAXMXM : AAXMY : AAXMXm : AAXmY
KH:
 P. AA XMX m x Aa XMY. 
 G: AXM, AXm AXM, AY, aXM, aY
 F: AAXMXM : AAXMY : AaXMXM : AaXM Y
 AAXMXm : A AXmY : AaXMY : AaXmY
 KH:
 P. Aa XMX m x Aa XmY.
 G: A XM, AX m AXm, AY.
 a XM, aX m aXm, aY.
 F: AAXMXm : AAXMY : A aXMXm : AaXMY
 AAX mXm : AAXmY : AaX mXm : AaXmY 
 Aa XMXm : Aa XMY : aaXMXm 	: aaXMY
 AaX mXm : AaX mY : aaX m Xm : aaXmY. 
 KH: 
(1,0 đ)
( 1,0 đ )
Cõu 3. ( 2 đ )
- Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của một loài 2n = 14.Cú bao nhiờu nhiễm sắc thể được dự đoỏn ở: 
 + Thể khụng nhiễm ( khuyết nhiễm).
 + Thể một nhiễm.
 + Thể ba nhiễm.
+ Thể bốn nhiễm.
1,3 -6
2 -8
Cõu (3đ): Khi cho giao phấn giữa cỏc cõy F1 cú cựng kiểu gen, người ta thu được:
Trường hợp 1: F2 cú 405 cõy hạt trũn, màu tớm ; 135 cõy hạt dài, màu trắng.
Trường hợp 2: F2 cú 65% cõy hạt trũn, màu tớm ; 15% cõy hạt dài, màu trắng; 10% cõy hạt trũn, màu trắng; 10% cõy hạt dài, màu tớm.
 Biết mỗi gen quy định một tớnh trạng.
 Hóy biện luận và viết sơ đồ lai cho mỗi trường hợp trờn ?

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an 12 on thi ky I.doc