Câu 1: Phản xạ là gì?
a/ Phản ứng của cơ thể thông qua hệ thần kinh trả lời lại các kích thích chỉ bên ngoài cơ thể.
b/ Phản ứng của cơ thể thông qua hệ thần kinh chỉ trả lời lại các kích thích bên trong cơ thể.
c/ Phản ứng của cơ thể thông qua hệ thần kinh trả lời lại các kích thích chỉ bên trong hoặc bên ngoài cơ thể.
d/ Phản ứng của cơ thể trả lời lại các kích thích chỉ bên ngoài cơ thể.
Câu 2: Cảm ứng của động vật là:
a/ Phản ứng lại các kích thích của một số tác nhân môi trường sống đảm bảo cho cơ thể tồn tại và phát triển.
b/ Phản ứng lại các kích thích của môi trường sống đảm bảo cho cơ thể tồn tại và phát triển.
c/ Phản ứng lại các kích thích định hướng của môi trường sống đảm bảo cho cơ thể tồn tại và phát triển.
d/ Phản ứng đới với kích thích vô hướng của môi trường sống đảm bảo cho cơ thể tồn tại và phát triển.
ĐỀ CƯƠNG TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 11 -HKII CHƯƠNG II: CẢM ỨNG (ĐỘNG VẬT) Câu 1: Phản xạ là gì? a/ Phản ứng của cơ thể thông qua hệ thần kinh trả lời lại các kích thích chỉ bên ngoài cơ thể. b/ Phản ứng của cơ thể thông qua hệ thần kinh chỉ trả lời lại các kích thích bên trong cơ thể. c/ Phản ứng của cơ thể thông qua hệ thần kinh trả lời lại các kích thích chỉ bên trong hoặc bên ngoài cơ thể. d/ Phản ứng của cơ thể trả lời lại các kích thích chỉ bên ngoài cơ thể. Câu 2: Cảm ứng của động vật là: a/ Phản ứng lại các kích thích của một số tác nhân môi trường sống đảm bảo cho cơ thể tồn tại và phát triển. b/ Phản ứng lại các kích thích của môi trường sống đảm bảo cho cơ thể tồn tại và phát triển. c/ Phản ứng lại các kích thích định hướng của môi trường sống đảm bảo cho cơ thể tồn tại và phát triển. d/ Phản ứng đới với kích thích vô hướng của môi trường sống đảm bảo cho cơ thể tồn tại và phát triển. Câu 3: Cung phản xạ diễn ra theo trật tự nào? a/ Bộ phận tiếp nhận kích thích à Bộ phận phân tích và tổng hợp thông tin à Bộ phận phản hồi thông tin. b/ Bộ phận tiếp nhận kích thích à Bộ phận thực hiện phản ứng à Bộ phận phân tích và tổng hợp thông tin à Bộ phận phản hồi thông tin. c/ Bộ phận tiếp nhận kích thích à Bộ phận phân tích và tổng hợp thông tin à Bộ phận thực hiện phản ứng. d/ Bộ phận trả lời kích thích à Bộ phận tiếp nhận kích thích à Bộ phận thực hiện phản ứng. Câu 4: Hệ thần kinh của giun dẹp có: a/ Hạch đầu, hạch thân. b/ Hạch đầu, hạch bụng. c/ Hạch đầu, hạch ngực. d/ Hạch ngực, hạch bụng. Câu 5: Ý nào không đúng đối với phản xạ? a/ Phản xạ chỉ có ở những sinh vật có hệ thần kinh. b/ Phản xạ được thực hiện nhờ cung phản xạ. c/ Phản xạ được coi là một dạng điển hình của cảm ứng. d/ Phản xạ là khái niệm rộng hơn cảm ứng. Câu 6: Ý nào không đúng với cảm ứng của ruột khoang? a/ Cảm ứng ở toàn bộ cơ thể. b/ Toàn bộ cơ thể co lại khi bị kích thích. c/ Tiêu phí nhiều năng lượng. d/ Tiêu phí ít năng lượng. Câu 7: Cung phản xạ diến ra theo trật tự nào? a/ Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm à Hệ thần kinh à Cơ, tuyến. b/ Hệ thần kinh à Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm à Cơ, tuyến. c/ Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm à Cơ, tuyến à Hệ thần kinh. d/ Cơ, tuyến àThụ thể hoặc cơ quan thụ cảm à Hệ thần kinh. Câu 8: Phản xạ của động vật có hệ thần kinh lưới khi bị kích thích là: a/ Duỗi thẳng cơ thể . b/ Co toàn bộ cơ thể. c/ Di chuyển đi chỗ khác, d/ Co ở phần cơ thể bị kích thích. Câu 9: Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch được tạo thành do: a/ Các tế bào thần kinh tập trung thành các hạch thần kinh và được nối với nhau tạo thành chuỗi hạch nằm dọc theo chiều dài cơ thể. b/ Các tế bào thần kinh tập trung thành các hạch thần kinh và được nối với nhau tạo thành chuỗi hạch nằm dọc theo lưng và bụng. c/ Các tế bào thần kinh tập trung thành các hạch thần kinh và được nối với nhau tạo thành chuỗi hạch nằm dọc theo lưng. d/ Các tế bào thần kinh tập trung thành các hạch thần kinh và được nối với nhau tạo thành chuỗi hạch được phân bố ở một số phần cơ thể. Câu 10: Phản xạ ở động vật có hệ lưới thần kinh diễn ra theo trật tự nào? a/ Các tế bào cảm giác tiếp nhận kích thích à Chuổi hạch phân tích và tổng hợp thông tin à Các cơ và nội quan thực hiện phản ứng. b/ Các giác quan tiếp nhận kích thích à Chuổi hạch phân tích và tổng hợp thông tin à Các nội quan thực hiện phản ứng. c/ Các giác quan tiếp nhận kích thích à Chuổi hạch phân tích và tổng hợp thông tin à Các tế bào mô bì, cơ. d/ Chuổi hạch phân tích và tổng hợp thông tin à Các giác quan tiếp nhận kích thích à Các cơ và nội quan thực hiện phản ứng. Câu 11: Ý nào không đúng với cảm ứng động vật đơn bào? a/ Co rút chất nguyên sinh. b/ Chuyển động cả cơ thể. c/ Tiêu tốn năng lượng. d/ Thông qua phản xạ. Câu 12: Ý nào không đúng với đặc điểm của hệ thần kinh chuổi hạch? a/ Số lượng tế bào thần kinh tăng so với thần kinh dạng lưới. b/ Khả năng phối hợp giữa các tế bào thần kinh tăng lên. c/ Phản ứng cục bộ, ít tiêu tốn năng lượng so với thần kinh dạng lưới. d/ Phản ứng toàn thân, tiêu tốn nhiều năng lượng so với thần kinh dạng lưới. Câu 13: Phản xạ ở động vật có hệ thần kinh lưới diễn ra theo trật tự nào? a/ Tế bào cảm giác à Mạng lưới thần kinh à Tế bào mô bì cơ. b/ Tế bào cảm giác à Tế bào mô bì cơ à Mạng lưới thần kinh. c/ Mạng lưới thần kinh à Tế bào cảm giác à Tế bào mô bì cơ. d/ Tế bào mô bì cơ à Mạng lưới thần kinh à Tế bào cảm giác. Câu 14: Thân mềm và chân khớp có hạch thần kinh phát triển là: a/ Hạch ngực. b/ Hạch não. c/ Hạch bụng. d/ Hạch lưng. Câu 15: Hệ thần kinh của côn trùng có: a/ Hạch đầu, hạch ngực, hạch lưng. b/ Hạch đầu, hạch thân, hạch lưng. c/ Hạch đầu, hạch bụng, hạch lưng. d/ Hạch đầu, hạch ngực, hạch bụng. Câu 16: Côn trùng có hệ thần kinh nào tiếp nhận kích thích từ các giác quan và điều khiển các hoạt động phức tạp của cơ thể? a/ Hạch não. b/ hạch lưng. c/ Hạch bụng. d/ Hạch ngực. Câu 17: Hệ thần kinh dạng lưới được tạo thành do: a/ Các tế bào thần kinh rải rác dọc theo khoang cơ thể và liên hệ với nhau qua sợi thần kinh tạo thành mạng lưới tế bào thần kinh. b/ Các tế bào thần kinh phân bố đều trong cơ thể và liên hệ với nhau qua sợi thần kinh tạo thành mạng lưới tế bào thần kinh. c/ Các tế bào thần kinh rải rác trong cơ thể và liên hệ với nhau qua sợi thần kinh tạo thành mạng lưới tế bào thần kinh. d/ Các tế bào thần kinh phân bố tập trung ở một số vùng trong cơ thể và liên hệ với nhau qua sợi thần kinh tạo thành mạng lưới tế bào thần kinh. Câu 18: Tốc độ cảm ứng của động vật so với thực vật như thế nào? a/ Diễn ra ngang bằng. b/ Diễn ra chậm hơn một chút. c/ Diễn ra chậm hơn nhiều. d/ Diễn ra nhanh hơn. Câu 19: Phản xạ phức tạp thường là: a/ Phản xạ có điều kiện, trong đó có sự tham gia của một số ít tế bào thần kinh trong đó có các tế bào vỏ não. b/ Phản xạ không điều kiện, có sự tham gia của một số lượng lớn tế bào thần kinh trong đó có các tế bào vỏ não. c/ Phản xạ có điều kiện, trong đó có sự tham gia của một số lượng lớn tế bào thần kinh trong đó có các tế bào tuỷ sống. d/ Phản xạ có điều kiện, trong đó có sự tham gia của một số lượng lớn tế bào thần kinh trong đó có các tế bào vỏ não. Câu 20: Bộ phận của não phát triển nhất là: a/ Não trung gian. b/ Bán cầu đại não. c/ Tiểu não và hành não. d/ Não giữa. Câu 21: Hệ thần kinh ống gặp ở động vật nào? a/ Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú. b/ Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú, giun đốt. c/ Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú, thân mềm. d/ Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú, giun tròn. Câu 22: Ý nào không đúng với đặc điểm của phản xạ co ngón tay? a/ Là phản xạ có tính di truyền. b/ Là phản xạ bẩm sinh. c/ Là phản xạ không điều kiện. d/ Là phản xạ có điều kiện. Câu 23: Hệ thần kinh ống được tạo thành từ hai phần rõ rệt là: a/ Não và thần kinh ngoại biên. b/ Não và tuỷ sống. c/ Thần kinh trung ương và thần kinh ngoại biên. d/ Tuỷ sống và thần kinh ngoại biên. Câu 24: Bộ phận đóng vai trò điều khiển các hoạt động của cơ thể là: a/ Não giữa. b/ Tiểu não và hành não. c/ Bán cầu đại não. d/ Não trung gian. Câu 25: Não bộ trong hệ thần kinh ống có những phần nào? a/ Bán cầu đại não, não trung gian, não giữa, tiểu não và trụ não. b/ Bán cầu đại não, não trung gian, củ não sinh tư, tiểu não và hành não. c/ Bán cầu đại não, não trung gian, não giữa, tiểu não và hành não. d/ Bán cầu đại não, não trung gian, cuống não, tiểu não và hành não. Câu 26: Phản xạ đơn giản thường là: a/ Phản xạ không điều kiện, thực hiện trên cung phản xạ được tạo bởi một số lượng lớn tế bào thần kinh và thường do tuỷ sống điều khiển. b/ Phản xạ không điều kiện, thực hiện trên cung phản xạ được tạo bởi một số ít tế bào thần kinh và thường do não bộ điều khiển. c/ Phản xạ không điều kiện, thực hiện trên cung phản xạ được tạo bởi một số ít tế bào thần kinh và thường do tuỷ sống điều khiển. d/ Phản xạ có điều kiện, thực hiện trên cung phản xạ được tạo bởi một số lượng lớn tế bào thần kinh và thường do tuỷ sống điều khiển. Câu 27: Ý nào không đúng với phản xạ không điều kiện? a/ Thường do tuỷ sống điều khiển. b/ Di truyền được, đặc trưng cho loài. c/ Có số lượng không hạn chế. d/ Mang tính bẩm sinh và bền vững. Câu 28: Ý nào không đúng với đặc điểm phản xạ có điều kiện? a/ Được hình thành trong quá trình sống và không bền vững. b/ Không di truyền được, mang tính cá thể. c/ Có số lượng hạn chế. d/ Thường do vỏ não điều khiển. Câu 29: Căn cứ vào chức năng hệ thần kinh có thể phân thành: a/ Hệ thần kinh vận điều khiển vận động hoạt động theo ý muốn và hệ thần kinh si dưỡng điều khiển các hoạt động của các cơ vân trong hệ vận động. b/ Hệ thần kinh vận điều khiển những hoạt động của các nội quan và hệ thần kinh sinh dưỡng điều khiển những hoạt động không theo ý muốn. c/ Hệ thần kinh vận động điều khiển những hoạt động không theo ý muốn và thần kinh kinh sinh dưỡng điều khiển những hoạt động theo ý muốn. d/ Hệ thần kinh vận động điều khiển những hoạt động theo ý muốn và hệ thần kinh sinh dưỡng điều khiển những hoạt động không theo ý muốn. Câu 30: Cung phản xạ “co ngón tay của người” thực hiện theo trật tự nào? a/ Thụ quan đau ở da à Sợi vận động của dây thần kinh tuỷ à Tuỷ sống à Sợi cảm giác của dây thần kinh tuỷ à Các cơ ngón ray. b/ Thụ quan đau ở da à Sợi cảm giác của dây thần kinh tuỷ à Tuỷ sống à Các cơ ngón ray. c/ Thụ quan đau ở da à Sợi cảm giác của dây thần kinh tuỷ à Tuỷ sống à Sợi vận động của dây thần kinh tuỷ à Các cơ ngón ray. d/ Thụ quan đau ở da à Tuỷ sống à Sợi vận động của dây thần kinh tuỷ à Các cơ ngón ray. Câu 31: Điện thê nghỉ được hình thành chủ yếu do các yếu tố nào? a/ Sự phân bố ion đồng đều, sự di chuyển của ion và tính thấm có chọn lọc của màng tế bào với ion. b/ Sự phân bố ion không đều, sự di chuyển của ion và tính thấm không chọn lọc của màng tế bào với ion. c/ Sự phân bố ion không đều, sự di chuyển của ion theo hướng đi ra và tính thấm có chọn lọc của màng tế bào với ion. d/ Sự phân bố ion không đều, sự di chuyển của ion sự di chuyển của ion theo hướng đi vào và tính thấm có chọn lọc của màng tế bào với ion. Câu 32: Ý nào không đúng đối với sự tiến hoá của hệ thần kinh? a/ Tiến hoá theo hướng dạng lưới à Chuổi hạch à Dạng ống. b/ Tiến hoá theo hướng tiết kiệm năng lượng trong phản xạ. c/ Tiến hoá theo hướng phản ứng chính xác và thích ứng trước kích thích của môi trường d/ Tiến hoá theo hướng tăng lượng phản xạ nên cần nhiều thời gian để phản ứng. Câu 33: Vì sao trạng thái điện thế nghỉ, ngoài màng mang điện thế dương? a/ Do Na+ mang điện tích dương khi ra ngoài màng bị lực hút tĩnh điện ở phía mặt trong của màng nên nằm sát màng. b/ Do K+ mang điện tích dương khi ra ngoài màng bị lực hút tĩnh điện ở phía mặt trong của màng nên nằm sát màng. c/ Do K+ mang điện tích dương khi ra ngoài màng tạo cho ở phía mặt trong của màng mang điện tích âm. d/ Do K+ mang điện tích dương khi ra ngoài màng tạo ra nồng độ của nó cao hơn ở phía mặt trong của màng. Câu 34: Vì sao K+ có thể khuếch tán từ trong ra ngoài màng tế bào? a/ Do cổng K+ mở và nồng độ bên trong màng của K+ cao. b/ Do K+ có kích thước nhỏ. c/ Do K+ mang điện tích dương. d/ Do K+ bị lực đẩy cùng dấu của Na+. Câu 3 ... thể vàng (LH) và hoocmôn Ơstrôgen. c/ Hoocmôn kích thích nang trứng (FSH), hoocmôn tạo thể vàng (LH) và hoocmôn Ơstrôgen. d/ Hoocmôn kích thích nang trứng (FSH), hoocmôn tạo thể vàng (LH) và Prôgestêron. Câu 168: Juvenin có tác dụng: a/ Gây lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm. b/ Gây lột xác của sâu bướm, ức chế sâu biến thành nhộng và bướm. c/ Ức chế sự lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm. d/ Ức chế sự lột xác của sâu bướm, kìm hãm sâu biến thành nhộng và bướm. CHƯƠNG IV SINH SẢN (SINH SẢN Ở THỰC VẬT) .Câu 169: Sự hình thành giao tử đực ở cây có hoa diễn ra như thế nào? a/ Tế bào mẹ giảm phân cho 4 tiểu bào tử à 1 tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấnà Tế bào sinh sản giảm phân tạo 4 giao tử đực. b/ Tế bào mẹ nguyên phân hai lần cho 4 tiểu bào tử à 1 tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấnà Tế bào sinh sản nguyên phân1 lần tạo 2 giao tử đực. c/ Tế bào mẹ giảm phân cho 4 tiểu bào tử à 1 tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 2 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấnà Tế bào sinh sản nguyen phân 1 lần tạo 2 giao tử đực. d/ Tế bào mẹ giảm phân cho 4 tiểu bào tử à Mỗi tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấnà Tế bào sinh sản nguyên phân một lần tạo 2 giao tử đực. Câu 170: Sinh sản bào tử có ở những ngành thực vật nào? a/ Rêu, hạt trần. b/ Rêu, quyết. c/ Quyết, hạt kín. d/ Quyết, hạt trần. Câu 171: Đa số cây ăn quả được trồng trọt mở rộng bằng: a/ Gieo từ hạt. b/ Ghép cành. c/ Giâm cành. d/ Chiết cành. Câu 172: Sinh sản vô tính là: a/ Tạo ra cây con giống cây mẹ, có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái. b/ Tạo ra cây con giống cây mẹ, không có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái. c/ Tạo ra cây con giống bố mẹ, có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái. d/ Tạo ra cây con mang những tính trạng giống và khác cây mẹ, không có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái. Câu 173: Những cây ăn quả lâu năm người ta thường chiết cành là vì: a/ Dễ trồng và ít công chăm sóc. b/ Dễ nhân giống nhanh và nhiều. c/ để tránh sâu bệnh gây hại. d/ Rút ngắn thời gian sinh trưởng, sớm thu hoạch và biết trước đặc tính của quả. Câu 174: Trong thiên nhiên cây tre sinh sản bằng: a/ Rễ phụ. b/ Lóng. c/ Thân rễ. d/ Thân bò. Câu 175: Sinh sản bào tử là: a/ Tạo ra thế hệ mới từ bào tử được phát sinh ở những thực vật có xen kẽ thế hệ thể bào tử và giao tử thể. b/ Tạo ra thế hệ mới từ bào tử được phát sinh do nguyên phân ở những thực vật có xen kẽ thế hệ thể bào tử và giao tử thể. c/ Tạo ra thế hệ mới từ bào tử được phát sinh do giảm phân ở pha giao tử thể của những thực vật có xen kẽ thế hệ thể bào tử và thể giao tử. d/ Tạo ra thế hệ mới từ hợp tử được phát sinh ở những thực vật có xen kẽ thế hệ thể bào tử và giao tử thể. Câu 176: Đặc điểm của bào tử là: a/ Mang bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội và hình thành cây đơn bội. b/ Mang bộ nhiễm sắc thể đơn bội và hình thành cây lưỡng bội. c/ Mang bộ nhiễm sắc thể đơn bội và hình thành cây đơn bội. d/ Mang bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội và hình thành cây lưỡng bội. Câu 177: Đặc điểm nào không phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ở thực vật? a/ Có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi. b/ Tạo được nhiều biế dị làm nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hoá. c/ Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền. d/ Là hình thức sinh sản phổ biến. Câu 178: Sinh sản hữu tính ở thực vật là: a/ Sự kết hợp có chọn lọc của hai giao tử đực và giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới. b/ Sự kết hợp ngẫu nhiên giữa hai giao tử đực và giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới. c/ Sự kết hợp có chọn lọc của giao tử cái và nhiều giao tử đực tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới. d/ Sự kết hợp của nhiều giao tử đực với một giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới. Câu 179: Cần phải cắt bỏ hết lá ở cành ghép là vì: a/ Để tránh gió, mưa làm lay cành ghép. b/ Để tập trung nước nuôi các cành ghép. c/ Để tiết kiệm nguồn chất dinh dưỡng cung cấp cho lá. d/ Loại bỏ sâu bệnh trên lá cây. Câu 180: Ý nào không đúng với ưu điểm của phương pháp nuôi cấy mô? a/ Phục chế những cây quý, hạ giá thành cây con nhờ giảm mặt bằng sản xuất. b/ Nhân nhanh với số lượnglớn cây giống và sạch bệnh. c/ Duy trì những tính trạng mong muốn về mặt di truyền. d/ Dễ tạo ra nhiều biến dị di truyền tạo nguồn nguyên liệu cho chọn giống. Câu 181: Đặc điểm của bào tử là: a/ Tạo được nhiều cá thể của một thế hệ, được phát tán chỉ nhờ nước, đảm bảo mở rộng vùng phân bố của loài. b/ Tạo được ít cá thể của một thế hệ, được phát tán nhờ gió, nước, đảm bảo mở rộng vùng phân bố của loài. c/ Tạo được nhiều cá thể của một thế hệ, được phát tán chỉ nhờ gió, đảm bảo mở rộng vùng phân bố của loài. d/ Tạo được nhiều cá thể của một thế hệ, được phát tán nhờ gió, nước, đảm bảo mở rộng vùng phân bố củaloài. Câu 182: Đặc điểm nào không phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tíng ở thực vật? a/ Có khả năng thích nghi với điều kiện môi trường biến đổi. b/ Tạo ra nhiều biến dị tổ hợp làm nguyên liệu cho chọn gống và tiến hoá. c/ Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền. d/ Là hình thức sinh sản phổ biến. Câu 183: Ý nào không đúng với ưu điểm của phương pháp nuôi cấy mô? a/ Phục chế giống cây quý, hạ giá thành cây con nhờ giảm mặt bằng sản xuất. b/ Nhân nhanh với số lượng lớn cây giống và sạch bệnh. c/ Duy trì những tính trạng mong muốn về mặt di truyền. d/ Dễ tạo ra nhiều biến dị di truyền cung cấp cho chọn giống. Câu 184: Sinh sản sinh dưỡng là: a/ Tạo ra cây mới từ một phần của cơ quan sinh dưỡng ở cây. b/ Tạo ra cây mới chỉ từ rễ của cây. c/ Tạo ra cây mới chỉ từ một phần thân của cây. d/ Tạo ra cây mới chỉ từ lá của cây. Câu 185 : Thụ tinh ở thực vật có hoa là: a/ Sự kết hợp hai bộ nhiễm sắc thể đơn bội của hai giao tử đực và cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội. b/ Sự kết nhân của hai giao tử đực và cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử. c/ Sự kết hai nhân giao tử đực với nhân của trứng và nhân cực trong túi phôi tạo thành hợp tử. d/ Sự kết hợp của hai tinh tử với trứng trong túi phôi. Câu 186: Trong quá trình hình thành giao tử đực ở thực vật có hoa có mấy lần phân bào? a/ 1 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân. b/ 2 lần giảm phân, 1 lần nguyên phân. c/ 1 lần giảm phân, 1 lần nguyên phân. d/ 2 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân. Câu 187: Bộ nhiễm sắc thể có mặt trong sự hình thành túi phôi ở thực vật có hoa như thế nào? a/ Tế bào mẹ, đại bào tử mang 2n; tế bào đối cực, tế bào kèm, tế bào trứng, nhân cực đều mang n. b/ Tế bào mẹ, đại bào tử mang, tế bào đối cực đều mang 2n; tế bào kèm, tế bào trứng, nhân cực đều mang n. c/ Tế bào mẹ mang 2n; đại bào tử, tế bào đối cực, tế bào kèm, tế bào trứng, nhân cực đều mang n. d/ Tế bào mẹ, đại bào tử, tế bào đối cực, tế bào kèm đều mang 2n; tế bào trứng, nhân cực đều mang n. Câu 188: Sự hình thành túi phôi ở thực vật có hoa diễn ra như thế nào? a/ Tế bào mẹ của noãn giảm phân cho 4 đại bào tử à 1 đại bào tử sống sót nguyên phân cho túi phôi chứa 3 tế bào đối cực, 3 tế bào kèm, 1 tế bào trứng, 1 nhân cực. b/ Tế bào mẹ của noãn giảm phân cho 4 đại bào tử à mỗi đại bào tử t nguyên phân cho túi phôi chứa 3 tế bào đối cực, 2 tế bào kèm, 1 tế bào trứng, 2 nhân cực. c/ Tế bào mẹ của noãn giảm phân cho 4 đại bào tử à 1 đại bào tử sống sót nguyên phân cho túi phôi chứa 2 tế bào đối cực, 3 tế bào kèm, 1 tế bào trứng, 2 nhân cực. d/ Tế bào mẹ của noãn giảm phân cho 4 đại bào tử à 1 đại bào tử sống sót nguyên phân cho túi phôi chứa 3 tế bào đối cực, 3 tế bào kèm, 1 tế bào trứng, 2 nhân cực. Câu 189: Trong quá trình hình thành túi phôi ở thực vật có hoa có mấy lần phân bào? a/ 1 lần giảm phân, 1 lần nguyên phân. b/ 1 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân. c/ 1 lần giảm phân, 3 lần nguyên phân. d/ 1 lần giảm phân, 4 lần nguyên phân. Câu 190: Tự thụ phấn là: a/ Sự thụ phấn của hạt phấn cây này với nhuỵ của cây khác cùng loài. b/ Sự thụ phấn của hạt phấn với nhuỵ của cùng một hoa hay khác hoa cùng một cây. c/ Sự thụ phấn của hạt phấn cây này với cây khác loài. d/ Sự kết hợp của tinh tử của cây này với trứng của cây khác. Câu 191: Ý nào không đúng khi nói về quả? a/ Quả là do bầu nhuỵ dày sinh trưởng lên chuyển hoá thành. b/ Quả không hạt đều là quả đơn tính. c/ Quả có vai trò bảo vệ hạt. d/ Quả có thể là phương tiện phát tán hạt. Câu 192: Thụ tinh kép ở thực vật có hoa là: a/ Sự kết hợp của nhân hai giao tử đực và cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử. b/ Sự kết hợp của hai nhân giao tử đực với nhân của trứng và nhân cực trong túi phôi tạo thành hợp tử và nhân nội nhũ. c/ Sự kết hợp của hai bộ nhiễm sắc thể đơn bội của giao tử đực và cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội. d/ Sự kết hợp của hai tinh tử với trứng ở trong túi phôi. Câu 193: Thụ phấn chéo là: a/ Sự thụ phấn của hạt phấn cây này với nhuỵ của cây khác loài. b/ Sự thụ phấn của hạt phấn với nhuỵ của cùng một hoa hay khác hoa của cùng một cây. c/ Sự thụ phấn của hạt phấn cây này với nhuỵ của cây khác cùng loài. d/ Sự kết hợp giữa tinh tử và trứng của cùng hoa. Câu 194: Ý nào không đúng khi nói về hạt? a/ Hạt là noãn đã được thụ tinh phát triển thành. b/ Hợp tử trong hạt phát triển thành phôi. c/ Tế bào tam bội trong hạt phát triển thành nội nhũ. d/ Mọi hạt của thực vật có hoa đều có nội nhũ. Câu 195: Bản chất của sự thụ tinh kép ở thực vật có hoa là: a/ Sự kết hợp của nhân hai giao tử đực và cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử. b/ Sự kết hợp của hai nhân giao tử đực với nhân của trứng và nhân cực trong túi phôi tạo thành hợp tử và nhân nội nhũ. c/ Sự kết hợp của hai bộ nhiễm sắc thể đơn bội của giao tử đực và cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội. d/ Sự kết hợp của hai tinh tử với trứng ở trong túi phôi. Câu 196: Bộ nhiễm sắc thể ở tế bào có mặt trong sự hình thành giao tử đực ở thực vật có hoa như thế nào? a/ Tế bào mẹ 2n; các tiểu bào tử, tế bào sinh sản, tế bào ống phấn, các giao tử đều mang n. b/ Tế bào mẹ, các tiểu bào tử, tế bào sinh sản, tế bào ống phấn đều mang 2n, các giao tử mang n. c/ Tế bào mẹ, các tiểu bào tử 2n; tế bào sinh sản, tế bào ống phấn, các giao tử đều mang n. d/ Tế bào mẹ, các tiểu bào tử, tế bào sinh sản2n; tế bào ống phấn, các giao tử đều mang n. Câu 197: Bộ nhiễm sắc thể của các nhân ở trong quá trình thụ tinh của thực vật có hoa như thế nào? a/ Nhân của giao tử n, của nhân cực 2n, của trứng là n, của hợp tử 2n, của nôi nhũ 2n. b/ Nhân của giao tử n, của nhân cực 2n, của trứng là n, của hợp tử 2n, của nôi nhũ 4n. c/ Nhân của giao tử n, của nhân cực n, của trứng là n, của hợp tử 2n, của nôi nhũ 3n. d/ Nhân của giao tử n, của nhân cực 2n, của trứng là n, của hợp tử 2n, của nôi nhũ 3n. Câu 198: Thụ phấn là: a/ Sự kéo dài ống phấn trong vòi nhuỵ. b/ Sự di chuyển của tinh tử trên ống phấn. c/ Sự nảy mầm của hạt phấn trên núm nhuỵ d/ Sự rơi hạt phấn vào núm nhuỵ và nảy mầm.
Tài liệu đính kèm: