Đề cương ôn tập học kì II Sinh học 12 - Năm học 2023-2024

Đề cương ôn tập học kì II Sinh học 12 - Năm học 2023-2024
pdf 37 trang Người đăng nhan an Ngày đăng 16/12/2025 Lượt xem 5Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn tập học kì II Sinh học 12 - Năm học 2023-2024", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 DE CUONG ON THI HK 2 – SINH 12 NĂM 2023-2024 
 - Nêu và phân biệt được các bằng chứng tiến hóa (bằng chứng giải phẩu so sánh, bằng 
24 
 chứng sinh học phân tử và tế bào học). 
 Câu 1: Cơ quan tƣơng đồng là những cơ quan: 
 A. Cùng nguồn gốc, đảm nhận những chức phận giống nhau 
 B. Có nguồn gốc khác nhau nhƣng đảm nhận những chức phận giống nhau , có hình thái tƣơng tự 
24 nhau 
 C. Cùng nguồn gốc, nằm ở những vị trí tƣơng ứng trên cơ thể, có thể thực hiện các chức năng khác 
 nhau 
 D. Có nguồn gốc khác nhau , nằm ở những vị trí tƣơng ứng trên cơ thể có kiểu cấu tạo giống nhau 
 Câu 2: Cặp cấu trúc nào dƣới đây là cơ quan tƣơng đồng? 
 A. Cánh của chim và cánh của côn trùng. 
24 B. Gai của cây hoa hồng và gai của cây xƣơng rồng. 
 C. Cánh của dơi và chi trƣớc của ngựa. 
 D. Mang của cá và mang của tôm. 
 Câu 3: Cánh chim tƣơng đồng với cơ quan nào sau đây? 
24 
 A. Cánh ong B. Cánh dơi C. Cánh bƣớm D. Vây cá chép 
 Câu 4: Cơ quan tƣơng đồng phản ánh sự tiến hóa: 
24 
 A. Đồng quy B. Song song C. Phân li D. Sự thoái hóa 
 Câu 5: Cơ quan tƣơng tự là 
 A. Những cơ quan có nguồn gốc khác nhau tuy đảm nhiệm những chức năng 
 khác nhau nhƣng vẫn có hình thái tƣơng tự 
 B. Những cơ quan có nguồn gốc khác nhau nhƣng đảm nhiệm những chức năng 
24 giống nhau nên có kiểu hình thái tƣơng tự 
 C. Những cơ quan có nguồn gốc giống nhau nhƣng đảm nhiệm những chức 
 năng giống nhau nên có hình thái tƣơng tự. 
 D. Những cơ quan có nguồn gốc khác nhau tuy đảm nhiệm những chức năng 
 giống nhƣng có hình thái khác nhau 
 Câu 6: Trong tiến hoá các cơ quan tƣơng tự có ý nghĩa phản ánh 
24 A. sự tiến hoá phân li. B. sự tiến hoá đồng quy. 
 C. sự tiến hoá song hành. D. nguồn gốc chung. 
 Câu 7: Cặp cơ quan nào sau đây ở các loài sinh vật là cơ quan tƣơng tự? 
 A. Cánh chim và cánh bƣớm 
24 B. Ruột thừa của ngƣời và ruột tịt ở động vật. 
 C. Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nƣớc bọt của ngƣời. 
 D. Chi trƣớc của mèo và tay của ngƣời 
 Câu 8: Gai xƣơng rồng và gai hoa hồng là bằng chứng về 
24 A. Cơ quan tƣơng đồng B. Cơ quan thoái hóa 
 C. Phôi sinh học D. Cơ quan tƣơng tự 
 Câu 9: Ngƣời và tinh tinh khác nhau nhƣng thành phần axit amin ở chuỗi β Hb 
 nhƣ nhau chứng tỏ cùng một nguồn gốc thì gọi là : 
24 
 A. Bằng chứng sinh học phân tử B. Bằng chứng giải phẫu so sánh 
 C. Bằng chứng đại lí sinh học D. Bằng chứng phôi sinh học 
 Câu 10: Để xác định quan hệ họ hàng giữa các loài sinh vật, ngƣời ta không dựa vào 
24 A. bằng chứng phôi sinh học. B. cơ quan tƣơng đồng. 
 C. bằng chứng sinh học phân tử. D. cơ quan tƣơng tự. 
 Câu 11: Sự giống nhau trong quá trình phát triển phôi của nhiều loài động vật có xƣơng sống là 
 một trong những bằng chứng chứng tỏ rằng các loài này: 
24 
 A. không chịu tác động của chọn lọc tự nhiên B. đƣợc tiến hóa theo cùng một hƣớng 
 C. xuất hiện vào cùng một thời điểm D. có chung một nguồn gốc 
 Câu 12: Một trong những bằng chứng về sinh học phân tử chứng minh rằng tất cả các loài sinh vật 
 đều có chung nguồn gốc là 
 A. tất cả các loài sinh vật hiện nay đều chung một bộ mã di truyền. 
24 
 B. sự tƣơng đồng về quá trình phát triển phôi ở một số loài động vật có xƣơng sống. 
 C. sự giống nhau về một số đặc điểm giải phẫu giữa các loài. 
 D. sự giống nhau về một số đặc điểm hình thái giữa các loài phân bố ở các vùng địa lý khác nhau. 
24 Câu 13: Tế bào của tất cả các loài sinh vật hiện nay đều sử dụng chung một loại mã di chuyền, đều dùng cùng 20 loại axit amin để cấu tạo nên prôtêin, chứng tỏ chúng tiến hóa từ một tổ tiên chung. 
 Đây là một trong những bằng chứng tiến hóa về: 
 A. phối sinh học B. địa lý sinh vật học C. sinh học phân tử D. giải phẫu so sánh 
 Câu 14: Bằng chứng tiến hóa nào sau đây không phải là bằng chứng sinh học phân tử? 
 A. Tế bào của tất cả các loài sinh vật hiện nay đếu sử dụng chung một bộ mã di truyền 
24 B. Prôtêin của các loài sinh vật hiện nay đều đƣợc cấu tạo từ khoảng 20 loại axit amin 
 C. ADN của tất cả các loài sinh vật hiện nay đều đƣợc cấu tạo từ 4 loại nuclêôtit 
 D. Tất cả các cơ thể sinh vật hiện nay đều đƣợc cấu tạo từ tế bào. 
 Câu 15: Những bằng chứng tiến hóa nào sau đây là bằng chứng sinh học phân tử? 
 (1) Tế bào của tất cả các loài sinh vật hiện nay đều sử dụng chung một bộ mã di truyền. 
 (2) Sự tƣơng đồng về những đặc điểm giải phẫu giữa các loài. 
24 (3) ADN của tất cả các loài sinh vật hiện nay đều đƣợc cấu tạo từ 4 loại nuclêôtit. 
 (4) Prôtêin của tất cả các loài sinh vật hiện nay đều đƣợc cấu tạo từ khoảng 20 loại axit amin. 
 (5) Tất cả các loài sinh vật hiện nay đều đƣợc cấu tạo từ tế bào. 
 A. (1), (2), (5). B. (2), (3), (5). C. (2), (4), (5). D. (1), (3), (4). 
 - Nêu được những luận điểm cơ bản của học thuyết Đacuyn: vai trò của các nhân tố biến 
 dị, di truyền, chọn lọc tự nhiên, phân li tính trạng đối với sự hình thành đặc điểm thích 
25 
 nghi, hình thành loài mới và nguồn gốc chung của các loài. 
 Câu 1: Ngƣời đầu tiên đƣa ra khái niệm biến dị cá thể là 
25 A. Đacuyn. B. Menđen. C. Moocgan. D. Lamac. 
 Câu 2: Theo quan điểm của Đacuyn, tác động của CLTN là 
 A. Tích lũy các đặc tính thu đƣợc trong đời cá thể dƣới tác dụng của ngoại cảnh 
 B. Tích lũy các biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại cho bản thân sinh vật. 
 C. Tích lũy các biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại cho con ngƣời 
25 
 D. Đào thải các cá thể mang kiểu gen quy định kiểu hình kém thích nghi, tích 
 lũy các cá thể mang kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi, khả năng sinh 
 sản tốt. 
 Câu 3: Theo quan điểm của Đacuyn, đối tƣợng của chọn lọc tự nhiên là 
25 A. Quần thể. B. Cá thể, quần thể. C. Cá thể. D. Tất cả các cấp tổ chức sống. 
 Câu 4: Theo quan niệm của Đacuyn, sự hình thành nhiều nòi (thứ) vật nuôi, cây trồng trong mỗi 
 loài xuất phát từ một hoặc vài dạng tổ tiên hoang dại là kết quả của quá trình: 
 A. Phân li tính trạng trong chọn lọc nhân tạo 
25 B. Tích lũy những biến dị có lợi, đào thải những biến dị có hại đối với sinh vật. 
 C. Phân li tính trạng trong chọn lọc tự nhiên 
 D. Phát sinh các biến dị cá thể 
 Câu 5: Theo Đacuyn, cơ chế chủ yếu của quá trình tiến hoá là: 
 A. Các biến dị nhỏ, riêng rẽ tích luỹ thành những sai khác lớn và phổ biến dƣới tác dụng của chọn 
 lọc tự nhiên 
 B. Các đặc tính thu đƣợc trong đời cá thể dƣới tác dụng của ngoại cảnh hay tậpbquán hoạt động 
25 
 của sinh vật đều di truyền 
 C. Sinh vật biến đổi dƣới tác dụng trực tiếp hoặc gián tiếp của điều kiện ngoại cảnh. 
 D. Sự củng cố ngẫu nhiên các đột biến trung tính không liên quan đến chọn lọc tự nhiên 
 Câu 6: Hạn chế chủ yếu trong học thuyết tiến hóa của Đacuyn là: 
 A. Chƣa giải thích thành công sự hình thành đặc điểm thích nghi. 
 B. Chƣa đi sâu vào cơ chế hình thành loài mới. 
25 
 C. Chƣa hiểu rõ nguyên nhân và cơ chế di truyền các biến dị. 
 D. Chƣa có quan niệm đúng về nguyên nhân của sự đấu tranh sinh tồn 
 Câu 7: Phát biểu nào dƣới đây không nằm trong nội dung của học thuyết Đacuyn: 
 A. Toàn bộ sinh giới ngày nay là kết quả của quá trình tiến hoá từ một nguồn 
 gôc chung 
 B. Loài mới đƣợc hình thành dần dần qua nhiều dạng trung gian, dƣới tác dụng 
 của chọn lọc tự nhiên theo con đƣờng phân li tính trạng 
25 C. Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính biến dị và di truyền đó là 
 nhân tố chính trong quá trình hình thành các đặc điểm thích nghi trên cơ thể 
 sinh vật 
 D. Ngoại cảnh thay đổi chậm nên sinh vật có khả năng phản ứng phù hợp nên 
 không bị đào thải - Nêu được đặc điểm của thuyết tiến hoá tổng hợp. 
 - Phân biệt được khái niệm tiến hóa nhỏ và tiến hoá lớn. 
26 
 - Trình bày được vai trò của các nhân tố tiến hóa; nêu được điểm giống và khác nhau của 
 các nhân tố tiến hóa 
 Câu 1: Nguyên liệu sơ cấp chủ yếu của chọn lọc tự nhiên theo quan niệm hiện đại là 
26 A. đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể. B. đột biến gen. 
 C. đột biến số lƣợng nhiễm sắc thể. D. biến dị tổ hợp. 
 Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về vai trò của giao phối đối với quá trình tiến hoá? 
 A. Giao phối trung hoà tính có hại của đột biến. 
26 B. Giao phối tạo alen mới trong quần thể. 
 C. Giao phối tạo nguồn nguyên liệu thứ cấp cho tiến hoá. 
 D. Giao phối phát tán đột biến trong quần thể. 
 Câu 3: Theo quan niệm hiện đại, nhân tố tiến hoá làm thay đổi tần số alen của quần thể theo một 
26 hƣớng xác định là 
 A. cách li. B. đột biến. C. chọn lọc tự nhiên. D. giao phối. 
 câu 4: Đối với quá trình tiến hoá, các cơ chế cách li có vai trò 
 A. hình thành cá thể và quần thể sinh vật thích nghi với môi trƣờng. 
 B. tạo các alen mới, làm phong phú thêm vốn gen của quần thể. 
26 
 C. tạo các tổ hợp alen mới trong đó có các tổ hợp có tiềm năng thích nghi cao. 
 D. ngăn cản sự giao phối tự do, củng cố và tăng cƣờng sự phân hoá kiểu gen trong quần thể bị chia 
 cắt. 
 Câu 5: Nhân tố nào sau đây có khả năng làm phát sinh các alen mới trong quần thể? 
26 
 A. Đột biến. B. Cách li di truyền. C. Chọn lọc tự nhiên. D. Giao phối. 
 Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chọn lọc tự nhiên theo quan niệm hiện đại? 
 A. Chọn lọc chỉ diễn ra ở cấp độ quần thể mà không diễn ra ở cấp độ cá thể. 
26 B. Chọn lọc cá thể và chọn lọc quần thể diễn ra đồng thời. 
 C. Chọn lọc quần thể diễn ra trƣớc, chọn lọc cá thể diễn ra sau. 
 D. Chọn lọc cá thể diễn ra trƣớc, chọn lọc quần thể diễn ra sau. 
 Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng về chọn lọc tự nhiên theo quan niệm hiện đại? 
 A. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp đến kiểu gen và alen của các cá thể trong quần thể 
26 B. Chọn lọc tự nhiên chỉ tác động lên từng gen riêng rẽ, không tác động tới toàn bộ kiểu gen 
 C. Chọn lọc tự nhiên chỉ tác động ở cấp độ cá thể, không tác động ở cấp độ quần thể 
 D. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình của các cá thể trong quần thể 
 Câu 8: Đối với quá trình tiến hóa, đột biến gen có vai trò: 
 A. Phát tán đột biến trong quần thể 
26 B. Định hƣớng quá trình tiến hóa. 
 C. Cùng với chọn lọc tự nhiên làm tăng tần số các alen trội có hại trong quần thể. 
 D. Tạo ra các alen mới. 
 Câu 9: Nhân tố làm phát tán các đột biến trong quần thể giao phối là: 
26 A. Giao phối B. Yếu tố ngẫu nhiên (biến động di truyền) 
 C. Chọn lọc tự nhiên D. Các cơ chế cách li 
 Câu 10: Theo quan niệm hiện đại, thực chất của chọn lọc tự nhiên là: 
 A. làm xuất hiện các biến dị tổ hợp 
26 B. làm phát sinh các alen mới trong quần thể 
 C. phân hóa khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể 
 D. phân hóa các nhóm tuổi khác nhau trong quần thể 
 Câu 11: Đột biến là nguồn nguyên liệu của chọn giống và tiến hóa vì đột biến là loại biến dị: 
26 A. di truyền đƣợc B. luôn luôn tạo ra kiểu hình có lợi cho sinh vật 
 C. không di truyền đƣợc D. không liên quan đến biến đổi trong kiểu gen 
 Câu 12: Nhân tố không làm thay đổi tần số alen trong quần thể giao phối là: 
26 A. Yếu tố ngẫu nhiên(biến động di truyền) B. Giao phối ngẫu nhiên 
 C. Đột biến D. Di nhập gen(du nhập gen) 
 Câu 13: Trong quá trình hình thành quần thể thích nghi, chọn lọc tự nhiên có vai trò 
 A. tạo ra các kiểu hình thích nghi. 
26 B. sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi. 
 C. tạo ra các kiểu gen thích nghi. 
 D. ngăn cản sự giao phối tự do, thúc đẩy sự phân hoá vốn gen trong quần thể gốc. Câu 14: Nhân tố tiến hoá không làm thay đổi tần số alen nhƣng lại làm thay đổi thành phần kiểu 
 gen của quần thể giao phối là 
26 
 A. các yếu tố ngẫu nhiên. B. đột biến. 
 C. giao phối không ngẫu nhiên. D. di - nhập gen. 
 Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chọn lọc tự nhiên? 
 A. Chọn lọc tự nhiên chống alen lặn sẽ loại bỏ hoàn toàn các alen lặn ra khỏi quần thể ngay cả khi 
 ở trạng thái dị hợp. 
 B. Chọn lọc tự nhiên chống alen trội có thể nhanh chóng loại alen trội ra khỏi quần thể. 
26 
 C. Chọn lọc tự nhiên chống alen lặn sẽ loại bỏ hoàn toàn các alen lặn ra khỏi quần thể ngay sau 
 một thế hệ. 
 D. Chọn lọc tự nhiên đào thải alen lặn làm thay đổi tần số alen nhanh hơn so với trƣờng hợp chọn 
 lọc chống lại alen trội. 
 Câu 16: Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu cung cấp cho chọn 
 lọc tự nhiên là 
26 
 A. thƣờng biến. B. đột biến nhiễm sắc thể. C. đột biến gen. 
 D. biến dị tổ hợp. 
 Câu 17: Nhân tố tiến hóa nào sau đây không làm thay đổi tần số alen nhƣng làm thay đổi 
 thành phần kiểu gen của quần thể theo hƣớng tăng dần tỉ lệ đồng hợp tử và giảm dần tỉ lệ dị hợp 
 tử? 
 A. Chọn lọc tự nhiên. B. Giao phối gần. C. Di – nhập gen. D. Đột biến. 
 Câu 18: Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, đơn vị tiến hóa cơ sở ở các loài giao phối là: 
26 
 A. tế bào B. cá thể C. quần thể D. quần xã 
 Câu 19: Theo quan niệm hiện đại, nhân tố nào sau đây không phải là nhân tố tiến hóa? 
26 A. Giao phối ngẫu nhiên. B. Giao phối không ngẫu nhiên. 
 C. Chọn lọc tự nhiên. D. Các yếu tố ngẫu nhiên. 
 Câu 20: Nhân tố tiến hóa nào sau đây có thể làm cho một alen có lợi bị loại bỏ hoàn toàn khỏi 
 quần thể và một alen có hại trở nên phổ biến trong quần thể? 
26 
 A. Chọn lọc tự nhiên. B. Giao phối không ngẫu nhiên. 
 C. Đột biến. D. Các yếu tố ngẫu nhiên. 
 Câu 21: Kết quả của quá trình tiến hóa nhỏ là hình thành nên 
28 
 A. loài mới. B. bộ mới. C. họ mới. D. chi mới. 
 Câu 22: Nhân tố nào sau đây làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể sinh vật 
 theo một hƣớng xác định? 
26 
 A. Giao phối không ngẫu nhiên B. Chọn lọc tự nhiên 
 C. Đột biến D. Di – nhập gen 
 Câu 23: Nhân tố nào sau đây tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp làm biến đổi tần số kiểu 
 gen, qua đó làm biến đổi tần số alen của quần thể? 
26 
 A. Chọn lọc tự nhiên B. Giao phối không ngẫu nhiên 
 C. Đột biến D. Giao phối ngẫu nhiên 
 Câu 24: Khi nói về tiến hóa nhỏ, phát biểu nào sau đây sai? 
 A. Tiến hóa nhỏ là quá trình làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể, đƣa đến 
 sự hình thành loài mới. 
26 B. Tiến hóa nhỏ trải qua hàng triệu năm làm xuất hiện các đơn vị phân loại trên loài. 
 C. Hình thành loài mới đƣợc xem là ranh giới giữa tiến hóa nhỏ và tiến hóa lớn. 
 D. Tiến hóa nhỏ diễn ra trên quy mô của một quần thể và diễn biến không ngừng dƣới tác động của 
 các nhân tố tiến hóa. 
 Câu 25: Cho các nhân tố sau: 
 (1) Giao phối không ngẫu nhiên. (2) Chọn lọc tự nhiên. 
26 (3) Đột biến gen. (4) Giao phối ngẫu nhiên. 
 Theo quan niệm tiến hoá hiện đại, những nhân tố làm thay đổi tần số alen của quần thể là 
 A. (2) và (4). B. (2) và (3). C. (1) và (4). D. (3) và (4). 
 Câu 26: Cho các nhân tố sau: 
 (1) Đột biến. (2) Giao phối ngẫu nhiên. 
 (3) Chọn lọc tự nhiên. (4) Các yếu tố ngẫu nhiên. 
26 
 Những nhân tố có thể vừa làm thay đổi tần số alen, vừa làm thay đổi thành phần kiểu gen của 
 quần thể là: 
 A. (1), (3), (4). B. (2), (3), (4). C. (1), (2), (4). D. (1), (2), (3). Câu 27: Trong các nhân tố tiến hoá sau, có bao nhiêu nhân tố làm thay đổi tần số alen của quần thể? 
 (1) Đột biến (2) Giao phối không ngẫu nhiên 
26 
 (3) Di - nhập gen. (4) Các yếu tố ngẫu nhiên. (5) Chọn lọc tự nhiên. 
 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
 Câu 28: Một quần thể sinh vật ngẫu phối đang chịu tác động của chọn lọc tự nhiên có cấu trúc di 
 truyền ở các thế hệ nhƣ sau: 
 P: 0,50AA + 0,30Aa + 0,20aa = 1. 
 F1: 0,45AA + 0,25Aa + 0,30aa = 1. 
 F2: 0,40AA + 0,20Aa + 0,40aa = 1. 
 F : 0,30AA + 0,15Aa + 0,55aa = 1. 
26 3
 F4: 0,15AA + 0,10Aa + 0,75aa = 1. 
 Nhận xét nào sau đây là đúng về tác động của chọn lọc tự nhiên đối với QT này? 
 A. Các cá thể mang kiểu hình trội đang bị CL tự nhiên loại bỏ dần. 
 B. CL tự nhiên đang loại bỏ các kiểu gen đồng hợp và giữ lại những kiểu gen dị hợp. 
 C. CLTN đang loại bỏ những kiểu gen dị hợp và đồng hợp lặn. 
 D. Các cá thể mang kiểu hình lặn đang bị CLTN loại bỏ dần. 
 Câu 29: Cho các thông tin về vai trò của các nhân tố tiến hoá nhƣ sau: 
 (1) Làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể theo một hƣớng xác định. 
 (2) Làm phát sinh các biến dị di truyền của quần thể, cung cấp nguồn biến dị sơ cấp cho quá 
 trình tiến hoá. 
26 (3) Có thể loại bỏ hoàn toàn một alen nào đó khỏi quần thể cho dù alen đó là có lợi. 
 (4) Không làm thay đổi tần số alen nhƣng làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể. 
 (5) Làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể rất chậm. 
 Các thông tin nói về vai trò của đột biến gen là 
 A. (1) và (3). B. (1) và (4). C. (3) và (4). D. (2) và (5). 
 Câu 30: Ở một quần thể, cấu trúc di truyền của 4 thế hệ liên tiếp nhƣ sau: 
 F1 : 0,12AA; 0,56Aa; 0,32aa F2 : 0,18AA; 0,44Aa; 0,38aa 
 F3 : 0,24AA; 0,32Aa; 0,44aa F4 : 0,28AA; 0,24Aa; 0,48aa 
26 Cho biết các kiểu gen khác nhau có sức sống và khả năng sinh sản nhƣ nhau. Quần thể 
 có khả năng đang chịu tác động của nhân tố nào sau đây? 
 A. Các yếu tố ngẫu nhiên. B. Giao phối không ngẫu nhiên. 
 C. Giao phối ngẫu nhiên. D. Đột biến gen. 
 - Nêu được khái niệm loài sinh học và các tiêu chuẩn phân biệt 2 loài thân thuộc; các cơ chế 
28 
 cách li. 
29 
 - Nêu được thực chất của quá trình hình thành loài và các đặc điểm hình thành loài mới 
30 
 theo các con đường địa lí, tập tính, sinh thái, lai xa và đa bội hóa. 
 Câu 1: - Có bao nhiêu đáp đúng khi nêu khái niệm loài 
 1 - Các cá thể có khả năng giao phối với nhau 
 2 - Sinh ra đời con có sức sống, 
28 
 3 - Con lai có khả năng sinh sản 
 4 - Đời con bất thụ 
 5 - Cách li sinh sản với những nhóm quần thể thuộc loài khác 
 A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 
 Câu 2: Để phân biệt hai loài động vật thân thuộc bậc cao (Sinh sản hữu tính) cần phải đặc biệt 
 chú ý tiêu chuẩn nào sau đây? 
28 A. Tiêu chuẩn hình thái. 
 B. Tiêu chuẩn di truyền (tiêu chuẩn cách li sinh sản). 
 C. Tiêu chuẩn sinh lí - hoá sinh. 
 D. Tiêu chuẩn địa lí - sinh thái. 
 Câu 3: Để phân biệt hai loài vi khuẩn, ngƣời ta vận dụng tiêu chuẩn nào sau đây là chủ yếu? 
28 A. Tiêu chuẩn hình thái. B. Tiêu chuẩn địa lý. 
 C. Tiêu chuẩn di truyền. D. Tiêu chuẩn hoá sinh. 
 Câu 4: Các cây khác loài có cấu tạo hoa khác nhau nên chúng thƣờng không thụ phấn đƣợc cho 
28 nhau. Đây là ví dụ về dạng cách li 
 A. cơ học. B. tập tính. C. thời gian (mùa vụ). D. sinh thái. 
 Câu 5 : Ở những loài sinh sản hữu tính, từ một quần thể ban đầu tách thành hai hoặc nhiều quần 28 thể khác nhau. Nếu các nhân tố tiến hóa đã tạo ra sự phân hóa về vốn gen giữa các quần thể này, 
 thì cơ chế cách li nào sau đây khi xuất hiện sẽ đánh dấu sự hình thành loài mới? 
 A. Cách li sinh sản B. Cách li sinh thái C. Cách li địa lí D. Cách li nơi ở 
 Câu 6: Lừa đực giao phối với ngựa cái để ra con la không có khả năng sinh sản. Đây là ví dụ về 
28 A. cách li sinh thái. B. cách li tập tính. C. cách li sau hợp tử. D. cách li cơ học. 
 Câu 7: Cho một số hiện tƣợng sau: 
 (1) Ngựa vằn phân bố ở châu Phi nên không giao phối đƣợc với ngựa hoang phân bố ở Trung Á. 
 (2) Cừu có thể giao phối với dê, có thụ tinh tạo thành hợp tử nhƣng hợp tử bị chết ngay. 
28 (3) Lừa giao phối với ngựa sinh ra con la không có khả năng sinh sản. 
 (4) Các cây khác loài có cấu tạo hoa khác nhau nên hạt phấn của loài cây này thƣờng không thụ 
 phấn cho hoa của loài cây khác. 
 Những hiện tƣợng nào trên đây là biểu hiện của cách li sau hợp tử? 
 A. (2), (3). B. (1), (4). C. (3), (4). D. (1), (2). 
 Câu 8: Các ví dụ nào sau đây thuộc cơ chế cách li sau hợp tử? 
 (1) Ngựa cái giao phối với lừa đực sinh ra con la không có khả năng sinh sản. 
 (2) Cây thuộc loài này thƣờng không thụ phấn đƣợc cho cây thuộc loài khác. 
28 
 (3) Trứng nhái thụ tinh với tinh trùng cóc tạo ra hợp tử nhƣng hợp tử không phát triển. 
 (4) Các loài ruồi giấm khác nhau có tập tính giao phối khác nhau. 
 Đáp án đúng là: 
 A. (2), (3). B. (1), (4). C. (2), (4). D. (1), (3). 
 Câu 9: Có bao nhiêu đáp án đúng nói về cách li trƣớc hợp tử 
 (1) Ngựa vằn phân bố ở châu Phi nên không giao phối đƣợc với ngựa hoang phân bố ở Trung Á. 
 (2) Cừu có thể giao phối với dê, có thụ tinh tạo thành hợp tử nhƣng hợp tử bị chết ngay. 
 (3) Lừa giao phối với ngựa sinh ra con la không có khả năng sinh sản. 
 (4) Các cây khác loài có cấu tạo hoa khác nhau nên hạt phấn của loài cây này thƣờng không thụ 
28 
 phấn cho hoa của loài cây khác. 
 (5) Ngựa cái giao phối với lừa đực sinh ra con la không có khả năng sinh sản. 
 (6) Cây thuộc loài này thƣờng không thụ phấn đƣợc cho cây thuộc loài khác. 
 (7) Trứng nhái thụ tinh với tinh trùng cóc tạo ra hợp tử nhƣng hợp tử không phát triển. 
 (8) Các loài ruồi giấm khác nhau có tập tính giao phối khác nhau. 
 A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 
 Câu 10: Hình thành loài là 
 A. quá trình CẢI BIẾN thành phần kiểu gen của quần thể theo hƣớng thích nghi, tạo ra hệ gen 
 mới cách li sinh sản với quần thể gốc. 
 B. quá trình DUY TRÌ thành phần kiểu gen của quần thể theo hƣớng thích nghi, tạo ra hệ gen 
29 mới cách li sinh sản với quần thể gốc. 
 C. quá trình cải biến thành phần kiểu gen của quần thể theo hƣớng thích nghi, tạo ra hệ gen mới 
 KHÔNG cách li sinh sản với quần thể gốc. 
 D. quá trình cải biến thành phần kiểu gen của quần thể theo hƣớng thích nghi, GIỮ NGUYÊN 
 HỆ GEN CŨ cách li sinh sản với quần thể gốc. 
 Câu 11: Khi nói về quá trình hình thành loài mới, phát biểu nào sau đây là sai? 
 A. Hình thành loài mới nhờ cơ chế lai xa và đa bội hóa diễn ra phổ biến ở cả động vật và thực vật. 
 B. Quá trình hình thành loài mới có thể diễn ra trong cùng khu vực địa lí hoặc khác khu vực địa lí. 
29 
 C. Hình thành loài mới bằng cách li sinh thái thƣờng xảy ra đối với các loài động vật ít di chuyển. 
30 
 D. Quá trình hình thành loài mới bằng con đƣờng cách li địa lí thƣờng xảy ra một cách chậm chạp 
 qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp 
 Câu 12: Trong một hồ ở châu Phi, ngƣời ta thấy có hai loài cá rất giống nhau về các đặc điểm hình 
 thái và chỉ khác nhau về màu sắc, một loài màu đỏ và một loài màu xám. Mặc dù cùng sống 
 trong một hồ nhƣng chúng không giao phối với nhau. Tuy nhiên, khi nuôi các cá thể của hai loài 
 này trong một bể cá có chiếu ánh sáng đơn sắc làm cho chúng có màu giống nhau thì chúng lại 
30 
 giao phối với nhau và sinh con. Dạng cách li nào sau đây làm cho hai loài này không giao phối với 
 nhau trong điều kiện tự nhiên? 
 A. Cách li cơ học. B. Cách li địa lí. C. Cách li sinh thái. D. Cách li tập tính. 
 Câu 13: Một quần thể côn trùng sống trên loài cây M. Do quần thể phát triển mạnh, một số cá 
 thể phát tán sang loài cây N. Những cá thể nào có sẵn các gen đột biến giúp chúng khai thác 
30 
 đƣợc thức ăn ở loài cây N thì sống sót và sinh sản, hình thành nên quần thể mới. Hai quần thể này sống trong cùng một khu vực địa lí nhƣng ở hai ổ sinh thái khác nhau. Qua thời gian, 
 các nhân tố tiến hóa tác động làm phân hóa vốn gen của hai quần thể tới mức làm xuất hiện cách 
 li sinh sản và hình thành nên loài mới. Đây là ví dụ về hình thành loài mới 
 A. bằng lai xa và đa bội hoá. B. bằng cách li sinh thái. 
 C. bằng cách li địa lí. D. bằng tự đa bội. 
 Câu 14: Hình thành loài mới bằng con đƣờng lai xa và đa bội hoá thƣờng gặp ở 
 30 
 A. vi sinh vật. B. thực vật. C. động vật và vi sinh vật. D. động vật. 
 Câu 15: Phần lớn các loài thực vật có hoa và dƣơng xỉ đƣợc hình thành bằng cơ chế 
 30 A. cách li địa lí. B. cách li sinh thái. 
 C. lai xa và đa bội hoá. D. cách li tập tính. 
 Sự phát sinh và phát triển của sự sống trên Trái đất 
32-33 - Nêu các giai đoạn chính về phát sinh sự sống trên Trái Đất theo quan niệm hiện đại. 
 - Nêu khái niệm, vai trò hóa thạch và nhận biết được các dạng hóa thạch. 
 Câu 1: Quá trình phát sinh và phát triển của sự sống trên Trái Đất gồm các giai đoạn sau: 
 (1) Tiến hóa tiền sinh học. (2) Tiến hóa hóa học. (3) Tiến hóa sinh học. 
 32 
 Các giai đoạn trên diễn ra theo trình tự đúng là: 
 A. (3) (2) (1). B. (2) (3) (1). C. (1) (2) (3). D. (2) (1) (3). 
 Câu 2: Khi nói về quá trình phát sinh, sự phát triển của sự sống trên Trái Đất, phát biểu nào sau 
 đây đúng 
 A. Trong giai đoạn tiến hóa hóa học, đã có sự hình thành các đại phân tử hữu cơ từ các chất hữu cơ đơn 
 giản 
 32 
 B. Sự xuất hiện phân tử prôtêin và xit nuclêic kết thúc giai đoạn tiến hóa sinh học 
 C. Các tế bào sơ khai đầu tiên đƣợc hình thành vào cuối giai đoạn tiến hóa sinh học 
 D. Tiến hóa tiền sinh học là giai đoạn từ những tế bào đầu tiên hình thành nên các loài sinh vật nhƣ 
 hiện nay. 
 Câu 3: Số phát biểu đúng về hóa thạch 
 1 - Hoá thạch là di tích của sinh vật để lại trong các lớp đất đá của vỏ trái đất. 
 2 - Hoá thạch thƣờng gặp là các sinh vật bằng đá (có thể là toàn bộ cơ thể, có thể là một phần cơ 
 33 thể) 
 3 - Đôi khi là xác sinh vật đƣợc bảo quản trong băng tuyết, trong hổ phách. 
 4 - Xác các con tàu bị đắm 
 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
 Câu 4: Vai trò của hoá thạch : 
 A. Hoá thạch là bằng chứng TRỰC TIẾP để biết đƣợc lịch sử phát sinh, phát triển của sự sống. Là 
 dẫn liệu quý để nghiên cứu lịch sử vỏ trái đất. 
 B. Hoá thạch là bằng chứng GIÁN TIẾP để biết đƣợc lịch sử phát sinh, phát triển của sự sống. Là 
 dẫn liệu quý để nghiên cứu lịch sử vỏ trái đất. 
 33 C. Hoá thạch là bằng chứng trực tiếp để biết đƣợc lịch sử phát sinh, phát triển của sự sống. Là 
 DƢỢC LIỆU quý để nghiên cứu lịch sử vỏ trái đất. 
 D. Hoá thạch là bằng chứng gián tiếp để biết đƣợc lịch sử phát sinh, phát triển của sự sống. Là 
 nguyên liệu quý để nghiên cứu lịch sử vỏ trái đất. 
 Câu 5: Khi nói về hoá thạch, phát biểu nào sau đây không đúng? 
 A. Căn cứ vào tuổi của hoá thạch, có thể biết đƣợc loài nào đã xuất hiện trƣớc, loài nào xuất hiện sau. 
 33 B. Hoá thạch là di tích của sinh vật để lại trong các lớp đất đá của vỏ Trái Đất. 
 C. Hoá thạch cung cấp cho chúng ta những bằng chứng gián tiếp về lịch sử tiến hoá của sinh giới. 
 D. Tuổi của hoá thạch có thể đƣợc xác định nhờ phân tích các đồng vị phóng xạ có trong hoá thạch 
 Câu 6: Để xác định tuổi của các lớp đất và các hoá thạch tƣơng đối mới ngƣời ta căn cứ vào: 
 A. Lƣợng sản phẩn phân rã của các nguyên tố phóng xạ 
 B. Đánh giá trực tiếp thời gian phân rã của nguyên tố urani 
 33 C. Lƣợng sản phẩm phân rã của các nguyên tố cacbon phóng xạ 
 D. Đặc điểm địa chất của lớp đất 
 Câu 7: Để xác định tuổi của các lớp đất và các hoá thạch hàng triệu năm, tỉ năm ngƣời ta căn cứ 
 vào: 
 A. Lƣợng sản phẩn phân rã của các nguyên tố phóng xạ 
 B. Đánh giá trực tiếp thời gian phân rã của nguyên tố urani 
 33 
 C. Lƣợng sản phẩm phân rã của các nguyên tố cacbon phóng xạ 
 D. Đặc điểm địa chất của lớp đất - Nêu được các nhân tố sinh thái và ảnh hưởng của các nhân tố sinh thái lên cơ thể sinh vật. 
35 
 - Nêu được các khái niệm: ổ sinh thái, giới hạn sinh thái và khoảng thuận lợi. 
 Câu 1: Các nhân tố sinh thái đƣợc chia thành hai nhóm sau: 
 A. Nhóm nhân tố sinh thái sinh vật và con ngƣời. 
35 B. Nhóm nhân tố sinh thái vô sinh và hữu sinh 
 C. Nhóm nhân tố sinh thái trên cạn và dƣới nƣớc. 
 D. Nhóm nhân tố sinh thái bất lợi và có lợi. 
 Câu 2: Môi trƣờng sống của các loài giun kí sinh là 
35 A. môi trƣờng đất. B. môi trƣờng nƣớc. 
 C. môi trƣờng trên cạn. D. môi trƣờng sinh vật. 
 Câu 3: Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố vô sinh? 
35 A. Quan hệ cộng sinh. B. Sinh vật kí sinh - sinh vật chủ. 
 C. Sinh vật này ăn sinh vật khác. D. Nhiệt độ môi trƣờng. 
 Câu 4: Nhóm sinh vật nào dƣới đây có nhiệt độ cơ thể (thân nhiệt) không biến đổi theo nhiệt độ môi 
35 trƣờng? 
 A. Lƣỡng cƣ B. Cá xƣơng C. Thú D. Bò sát 
 Câu 5: Khi nói về giới hạn sinh thái, phát biểu nào sau đây sai? 
 A. Khoảng chống chịu là khoảng của các nhân tố sinh thái gây ức chế cho các hoạt động sinh lí của sinh 
 vật. 
35 
 B. Ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật sẽ không thể tồn tại đƣợc. 
 C. Trong khoảng thuận lợi, sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất. 
 D. Giới hạn sinh thái về nhiệt độ của các loài đều giống nhau. 
 Câu 6: Đối với mỗi nhân tố sinh thái thì khoảng thuận lợi (khoảng cực thuận) là khoảng giá trị của 
 nhân tố sinh thái mà ở đó sinh vật: 
35 
 A. phát triển thuận lợi nhất B. có sức sống trung bình 
 C. có sức sống giảm dần D. chết hàng loạt 
 Câu 7: Một "không gian sinh thái" mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trƣờng nằm trong 
35 giới hạn sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển gọi là 
 A. ổ sinh thái. B. sinh cảnh. C. nơi ở. D. giới hạn sinh thái. 
 Câu 8: Thực vật ƣa sáng, có các đặc điểm : 
 1 - Lá nhỏ, tầng cutin dày, màu nhạt, phiến lá dày, mô dậu phát triển, lá thƣờng xếp xiên góc. 
 2 - Lục lạp có kích thƣớc nhỏ. 
35 3 - Lá to, tầng cutin mỏng, màu đậm, phiến lá mỏng, mô dậu kém phát triển, lá thƣờng xếp xen kẽ nhau và 
 nằm ngang so với mặt đất. 
 4 - Lục lạp có kích thƣớc lớn. 
 A. 1- 2 B. 1- 3 C. 1- 4 D. 2 - 4. 
 Câu 9: Thực vật ƣa bóng, có các đặc điểm : 
 1 - Lá nhỏ, tầng cutin dày, màu nhạt, phiến lá dày, mô dậu phát triển, lá thƣờng xếp xiên góc. 
 2 - Lục lạp có kích thƣớc nhỏ. 
35 3 - Lá to, tầng cutin mỏng, màu đậm, phiến lá mỏng, mô dậu kém phát triển, lá thƣờng xếp xen kẽ nhau và 
 nằm ngang so với mặt đất. 
 4 - Lục lạp có kích thƣớc lớn. 
 A. 1- 2 B. 1- 3 C. 1- 4 D. 3 - 4. 
 Câu 10: Nhận định đúng 
 1 - Động vật hằng nhiệt sống ở vùng ôn đới (khí hậu lạnh) thì kích thƣớc cơ thể LỚN HƠN so với động 
 vật cùng loài hay loài có quan hệ họ hàng gần nhau sống ở vùng nhiệt đới ấm áp. 
 2 - Động vật hằng nhiệt sống ở vùng ôn đới có tai, đuôi và các chi... thƣờng BÉ HƠN tai, đuôi, chi ...của 
 động vật ở vùng nóng. 
35 
 3 - Động vật hằng nhiệt sống ở vùng ôn đới (khí hậu lạnh) thì kích thƣớc cơ thể BÉ HƠN so với động vật 
 cùng loài hay loài có quan hệ họ hàng gần nhau sống ở vùng nhiệt đới ấm áp. 
 4 - Động vật hằng nhiệt sống ở vùng ôn đới có tai, đuôi và các chi... thƣờng LỚN HƠN tai, đuôi, chi ...của 
 động vật ở vùng nóng. 
 A. 1- 2 B. 1- 4 C. 3 - 4 D. 1 – 2 – 3 - 4 
 - Định nghĩa được quần thể và nhận dạng được một quần thể sinh vật. 
36 - Nêu được mối quan hệ sinh thái giữa các cá thể trong quần thể và ý nghĩa sinh thái của 
 các mối quan hệ đó. 
36 Câu 1: Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần thể sinh vật? A. Tập hợp cây cỏ trong một ruộng lúa 
 B. Tập hợp cá trong Hồ Tây 
 C. Tập hợp cây cọ trên một quả đồi ở Phú Thọ 
 D. Tập hợp côn trùng trong rừng Cúc Phƣơng 
 Câu 2: Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần thể sinh vật? 
 A. Những cây cỏ sống trên đồng cỏ Ba Vì 
36 B. Những con cá sống trong Hồ Tây 
 C. Những con tê giác một sừng sống trong Vƣờn Quốc gia Cát Tiên 
 D. Những con chim sống trong rừng Cúc Phƣơng 
 Câu 3: Tập hợp sinh vật nào sau đây không phải là quần thể? 
 A. Tập hợp cây thông trong một rừng thông ở Đà Lạt. 
36 B. Tập hợp cây cọ trên một quả đồi ở Phú Thọ. 
 C. Tập hợp cây cỏ trên một đồng cỏ. 
 D. Tập hợp cá chép đang sinh sống ở Hồ Tây. 
 Câu 4: Hiện tƣợng nào sau đây là biểu hiện của mối quan hệ hỗ trợ cùng loài? 
 A. Cá mập con khi mới nở, sử dụng trứng chƣa nở làm thức ăn. 
36 B. Động vật cùng loài ăn thịt lẫn nhau. 
 C. Tỉa thƣa tự nhiên ở thực vật. 
 D. Các cây thông mọc gần nhau, có rễ nối liền nhau. 
 Câu 5: Sự cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài sẽ làm 
 A. tăng số lƣợng cá thể của quần thể, tăng cƣờng hiệu quả nhóm. 
 B. giảm số lƣợng cá thể của quần thể đảm bảo cho số lƣợng cá thể của quần thể tƣơng ứng với khả 
36 
 năng cung cấp nguồn sống của môi trƣờng. 
 C. suy thoái quần thể do các cá thể cùng loài tiêu diệt lẫn nhau. 
 D. tăng mật độ cá thể của quần thể, khai thác tối đa nguồn sống của môi trƣờng. 
37 - Nêu và phân biệt được một số đặc trưng cơ bản về cấu trúc của quần thể. 
 Câu 1: Đặc trƣng nào sau đây không phải là đặc trƣng của quần Thể? 
37 A. Đa dạng loài. B. Tỉ lệ đực, cái. 
 C. Tỉ lệ các nhóm tuổi. D. Mật độ cá thể. 
 Câu 2: Mật độ cá thể của quần thể sinh vật là: 
 A. tỉ lệ các nhóm tuổi trong quần thể B. số lƣợng cá thể có trong quần thể 
37 
 C. tỉ lệ đực và cái trong quần thể 
 D. số lƣợng cá thể sinh vật sống trên một đơn vị diện tích hay thể tích. 
 Câu 3: Trong các kiểu phân bố cá thể trong tự nhiên, kiểu phân bố nào sau đây là kiểu phân bố 
 phổ biến nhất của quần thể sinh vật? 
37 
 A. Phân bố nhiều tầng theo chiều thẳng đứng. B. Phân bố đều (đồng đều). 
 C. Phân bố ngẫu nhiên. D. Phân bố theo nhóm. 
 Câu 4: Kiểu phân bố nào sau đây không phải là kiểu phân bố cá thể của quần thể sinh vật trong tự 
 nhiên? 
37 
 A. Phân bố theo chiều thẳng đứng. B. Phân bố ngẫu nhiên. 
 C. Phân bố theo nhóm. D. Phân bố đồng đều (Phân bố đều). 
 Câu 5: Khi nói về tuổi cá thể và tuổi quần thể, phát biểu nào sau đây sai? 
 A. Tuổi sinh thái là thời gian sống thực tế của cá thể. 
37 B. Tuổi sinh lí là thời gian sống có thể đạt tới của một cá thể trong quần thể. 
 C. Tuổi quần thể là tuổi bình quân của các cá thể trong quần thể. 
 D. Mỗi quần thể có cấu trúc tuổi đặc trƣng và không thay đổi. 
 Câu 6: Khi nói về sự phân bố cá thể trong quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây không 
 đúng? 
 A. Phân bố đồng đều có ý nghĩa làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong QT. 
 B. Phân bố theo nhóm thƣờng gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều trong môi trƣờng, có 
37 sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong QT. 
 C. Phân bố theo nhóm là kiểu phân bố phổ biến nhất, giúp các cá thể hỗ trợ nhau chống lại 
 điều kiện bất lợi của môi trƣờng. 
 D. Phân bố ngẫu nhiên thƣờng gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều trong môi 
 trƣờng và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể. 
 Câu 7: Những quần thể có kiểu tăng trƣởng theo tiềm năng sinh học có các đặc điểm 
38 
 A. cá thể có kích thƣớc nhỏ, sinh sản nhiều, đòi hỏi điều kiện chăm sóc ít. B. cá thể có kích thƣớc lớn, sử dụng nhiều thức ăn, tuổi thọ lớn. 
 C. cá thể có kích thƣớc nhỏ, sinh sản ít, đòi hỏi điều kiện chăm sóc nhiều. 
 D. cá thể có kích thƣớc lớn, sinh sản ít, sử dụng nhiều thức ăn. 
 Câu 8: Kích thƣớc tối thiểu của quần thể sinh vật là 
 A. số lƣợng cá thể nhiều nhất mà quần thể có thể đạt đƣợc, cân bằng với sức chứa của môi 
 trƣờng. 
38 
 B. số lƣợng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển. 
 C. số lƣợng cá thể ít nhất phân bố trong khoảng không gian của quần thể. 
 D. khoảng không gian nhỏ nhất mà quần thể cần có để tồn tại và phát triển. 
 - Nêu được khái niệm biến động số lượng cá thể của quần thể. Phân biệt được các dạng biến 
39 động số lượng cá thể của quần thể. 
 - Nêu được cơ chế điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể. 
 Câu 1: Một quần thể ếch đồng có số lƣợng cá thể tăng vào mùa mƣa, giảm vào mùa khô. Đây là 
 kiểu biến động 
39 
 A. không theo chu kì. B. theo chu kì nhiều năm. 
 C. theo chu kì mùa. D. theo chu kì tuần trăng. 
 Câu 2: Kiểu biến động số lƣợng cá thể của quần thể nào sau đây là kiểu biến động theo chu kì? 
 A. Số lƣợng cá thể của quần thể tràm ở rừng U Minh giảm sau khi cháy rừng 
 B. Số lƣợng cá thể của quần thể cá chép ở Hồ Tây giảm sau khi thu hoạch 
39 
 C. Số lƣợng cá thể của quần thể ếch đồng ở miền Bắc Việt Nam tăng nhanh vào mùa hè và giảm vào 
 mùa đông 
 D. Số lƣợng cá thể của quần thể thông ở Côn Sơn giảm sau khi khai thác. 
 Câu 3: Ví dụ nào sau đây phản ánh kiểu biến động số lƣợng cá thể của quần thể sinh vật không theo 
 chu kì? 
 A. Số lƣợng muỗi tăng vào mùa hè, giảm vào mùa đông. 
39 
 B. Số lƣợng cây tràm ở rừng U Minh Thƣợng giảm mạnh sau khi bị cháy vào tháng 3 năm 2002. 
 C. Số lƣợng sâu hại cây trồng tang vào mùa xuân và mùa hè, giảm vào mùa thu và mùa đông. 
 D. Số lƣợng ếch đồng tăng vào mùa mƣa, giảm vào mùa khô. 
 Câu 4: Trong các nhân tố sinh thái chi phối sự biến động số lƣợng cá thể của quần thể sinh vật, 
39 nhân tố nào sau đây là nhân tố phù thuộc mật độ quần thể? 
 A. Mức độ sinh sản B. Ánh sáng C. Nhiệt độ D. Độ ẩm 
 Câu 5: Giả sử quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa cũng nhƣ không xảy ra sự 
 xuất cự và nhập cƣ. Gọi b là mức sinh sản, d là mức tử vong của quần thể. Kích thƣớc quần thể 
39 
 chắc chắn sẽ tăng khi 
 A. b > d B. b < d C. b = d 0 D. b = d = 0 
40 - Nêu được khái niệm quần xã và các đặc trưng cơ bản của quần xã. 
 Câu 1: Nhận xét đúng về quần xã 
 1 - Quần xã là tập hợp các quần thể sinh vật thuộc nhiều loài khác nhau, 
 2- Cùng sống trong không gian và thời gian nhất định, 
40 
 3 - Các sinh vật có mối quan hệ gắn bó với nhau nhƣ một thể thống nhất 
 4 - Quần xã là tập hợp các quần thể sinh vật của cùng một loài, 
 A. 1,2,3 B. 2,3,4 C. 2,4 D. 3,4 
 Câu 2: Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần xã? 
 A. Tập hợp cây thông trong một rừng thông ở Đà Lạt. 
40 B. Tập hợp cây cọ trên một quả đồi ở Phú Thọ. 
 C. Tập hợp cây cỏ trên một đồng cỏ. 
 D. Tập hợp cá chép đang sinh sống ở Hồ Tây. 
 Câu 3: Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần xã sinh vật? 
40 A. Tập hợp chim hải âu trên đảo Trƣờng Sa B. Tập hợp cây cọ trên một quả đồi ở Phú Thọ 
 C. Tập hợp cây tràm ở rừng U Minh Thƣợng. D. Tập hợp cá trong Hồ Tây 
 Câu 4: Đặc trƣng nào sau đây là đặc trƣng của quần xã? 
40 
 A. Đa dạng loài. B. Tỉ lệ đực, cái. C. Tỉ lệ các nhóm tuổi. D. Mật độ cá thể. 
 Câu 5: Kiểu phân bố nào sau đây là kiểu phân bố cá thể của quần xã sinh vật trong tự nhiên? 
40 A. Phân bố theo chiều thẳng đứng. B. Phân bố ngẫu nhiên. 
 C. Phân bố theo nhóm. D. Phân bố đồng đều (Phân bố đều). 
40 Câu 6: Loài nào sâu đây là loài đặc trƣng 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_hoc_ki_ii_sinh_hoc_12_nam_hoc_2023_2024.pdf