TRƯỜNG THPT TÂN PHONG ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II, TỔ KHOA HỌC XÃ HỘI NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: ĐỊA LÍ – LỚP: 12 THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT I. CÁU TRÚC ĐỀ Mức độ nhận thức Nội dung, đơn vị kiến thức Nhận Thông Vận dụng Vận dụng biết hiểu cao I. Phần chung cho tất cả học sinh (8,0 điểm) 20 12 Vấn đề khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ 2 2 Vấn đề chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng 2 1 sông Hồng Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ 2 2 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Duyên hải Nam Trung Bộ 1 2 Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên 3 1 Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ 5 0 Vấn đề sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông 3 1 Cửu Long Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở Biển Đông 2 3 và các đảo, quần đảo II. Phần riêng (2,0 điểm) 1. Dành cho học sinh đăng ký thi tốt nghiệp THPT theo 4 4 tổ hợp môn KHXH (2,0 điểm) Vấn đề chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng 1 1 sông Hồng Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ 1 1 Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên 1 1 Vấn đề sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông 1 1 Cửu Long 2. Dành cho học sinh đăng ký thi tốt nghiệp THPT theo 8 tổ hợp môn KHTN (2,0 điểm) Vấn đề khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ 2 Vấn đề chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng 2 sông Hồng Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ 2 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Duyên hải Nam Trung Bộ 2 KHXH: 4 KHXH: 4 Tổng số câu 20 12 KHTN: 8 KHTN: 0 KHXH: 1,0 KHXH: 1,0 Tổng số điểm 5,0 3,0 KHTN: 2,0 KHTN: 0,0 KHXH: 10 KHXH: 10 Tỉ lệ (%) 50 30 KHTN: 20 KHTN: 00 II. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM Theo nội dung ghi bài II. BÀI TẬP VẬN DỤNG Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết khai thác mangan có ở tỉnh nào sau đây? A. Hà Giang. B. Lai Châu. C. Cao Bằng. D. Lào Cai. Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết Trung du và miền núi Bắc Bộ có khu kinh tế ven biển nào sau đây? A. Thanh Thủy. B. Vân Đồn. C. Trà Lĩnh. D. Lào Cai. Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết khai thác than nâu có ở tình nào sau đây ? A. Cao Bằng. B. Hà Giang. C. Lai Châu. D. Lạng Sơn. Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết trung tâm công nghiệp nào có giá trị sản xuất nhỏ nhất trong các trung tâm sau? A. Nam Định. B. Bắc Ninh. C. Hạ Long. D. Phúc Yên. Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết trung tâm công nghiệp Hạ Long không có ngành nào sau đây? A. Khai thác than. B. Cơ khí. C. Hóa chất. D. Đóng tàu. Câu 6: Thuận lợi chủ yếu đối với chăn nuôi gia súc lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. nhiều sông suối, nguồn nước mặt nhiều. B. khí hậu nóng ẩm có sự phân mùa rõ rệt. C. có nhiều đồng cỏ trên các cao nguyên. D. địa hình đa dạng, có các mặt bằng rộng. Câu 7: Trung du và miền núi Bắc Bộ trồng được các cây ăn quả có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới chủ yếu do A. diện tích đất feralit trên đá vôi lớn, nguồn nước dồi dào. B. các cao nguyên tương đối bằng phẳng, có đất phù sa cổ. C. diện tích đồi trung du rộng lớn, đất phù sa khá màu mỡ. D. khí hậu có một mùa đông lạnh, phân hóa theo địa hình. Câu 8: Sản xuất nông nghiệp hàng hoá ở Trung du và miền núi Bắc Bộ còn gặp khó khăn chủ yếu do A. thiếu quy hoạch, chưa mở rộng thị trường. B. thời tiết, khí hậu diễn biến thất thường. C. thiếu nguồn nước tưới, nhất là vào mùa khô. D. thiếu cơ sở chế biến nông sản quy mô lớn. Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng về tài nguyên khoáng sản của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Nghèo về tài nguyên khoáng sản. B. Giàu khoáng sản bậc nhất nước ta. C. Chủ yếu là khoáng sản phi kim loại. D. Khoáng sản có trữ lượng ít. Câu 10: Thế mạnh chủ yếu để phát triển ngành du lịch ở Trung du miền núi Bắc Bộ là A. tài nguyên du lịch, sản phẩm và văn hóa đa dạng. B. dân số đông, nhiều tỉnh/ thành, giao thông thuận tiện. C. diện tích lớn nhất cả nước, cơ sở hạ tầng hiện đại. D. thị trường lớn, vị trí thuận lợi cho phát triển kinh tế mở. Câu 11: Yếu tố quan trọng nhất giúp Đồng bằng sông Hồng trở thành vùng sản xuất lương thực hàng đầu ở nước ta là A. thị trường tiêu thụ rộng lớn. B. giao thông thuận lợi. C. đất phù sa màu mỡ. D. khí hậu nhiệt đới gió mùa. Câu 12: Đồng bằng sông Hồng không có thế mạnh nổi bật về A. trồng rau vụ đông. B. trồng cây lương thực. C. chăn nuôi gia súc lớn. D. chăn nuôi gia cầm. Câu 13: Việc đa dạng hóa sản phẩm nông nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng phải gắn liền với A. đất phù sa ngoài đê được bồi đắp hàng năm. B. công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp. C. công nghiệp chế biến sau thu hoạch. D. vùng đông dân và có sức tiêu thụ lớn. Câu 14: Đồng bằng sông Hồng có nhiều thuận lợi để A. khai thác thiếc. B. khai thác dầu mỏ. C. trồng cà phê. D. trồng lúa gạo. Câu 15: Việc phát triển nông nghiệp hàng hoá ở Đồng bằng sông Hồng chủ yếu nhằm A. thúc đẩy phân hoá lãnh thổ, khai thác hợp lí tự nhiên. B. đáp ứng nhu cầu thị trường, tạo ra nhiều lợi nhuận. C. đẩy mạnh sản xuất chuyên môn hoá, tạo ra việc làm. D. tăng chất lượng sản phẩm, tạo mô hình sản xuất mới. Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết cảng biển Cửa Gianh thuộc tỉnh nào sau đây? A. Nghệ An. B. Quảng Bình. C. Hà Tĩnh. D. Thanh Hóa. Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết sân bay Vinh thuộc tỉnh nào sau đây? A. Quảng Trị. B. Nghệ An. C. Hà Tĩnh. D. Quảng Bình. Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết tuyến đường bộ nào sau đây ở Bắc Trung Bộ không có hướng Tây - Đông? A. Đường số 7. B. Đường số 9. C. Đường số 8. D. Đường số 15. Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết cảng biển nào sau đây không ở Bắc Trung Bộ? A. Cam Ranh. B. Nhật Lệ. C. Vũng Áng. D. Cửa Lò. Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Nậm Cắn thuộc tỉnh nào sau đây? A. Thanh Hóa. B. Quảng Bình. C. Hà Tĩnh. D. Nghệ An. Câu 21: Tỉnh trọng điểm về nghề cá của Bắc Trung Bộ là A. Nghệ An. B. Thanh Hóa. C. Quảng Bình. D. Hà Tĩnh. Câu 22: Hầu hết các nhà máy thủy điện ở Bắc Trung Bộ có công suất nhỏ, nguyên nhân chủ yếu là do A. sông nhỏ, quanh năm ít nước. B. phần lớn các sông nhỏ, ngắn. C. thiếu nguồn vốn đầu tư. D. nhu cầu tiêu thụ điện ít. Câu 23: Ý nghĩa chủ yếu của việc hình thành vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Bắc Trung Bộ là A. giải quyết việc làm, cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp. B. sử dụng hợp lí tài nguyên đất, góp phần bảo vệ môi trường. C. khai thác tốt hơn thế mạnh, tạo ra nhiều nông sản hàng hoá. D. chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp, tăng hiệu quả của đầu tư. Câu 24: Việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp hàng năm ở Bắc Trung Bộ dựa vào điều kiện thuận lợi chủ yếu nào sau đây? A. Thị trường tiêu thụ sản phẩm tại chỗ lớn. B. Đất badan màu mỡ ở vùng đồi trước núi. C. Lao động có nhiều kinh nghiệm sản xuất. D. Đất cát pha trên các đồng bằng ven biển. Câu 25: Việc hình thành cơ cấu nông - lâm - ngư nghiệp ở Bắc Trung Bộ có ý nghĩa lớn đối với vùng này là do A. lãnh thổ gồm có đồi núi thấp, đồng bằng ven biển và biển. B. sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng gặp nhiều khó khăn. C. không có khả năng phát triển công nghiệp. D. lãnh thổ kéo dài theo chiều Bắc - Nam. Câu 26: Thế mạnh nổi bật của Duyên hải Nam Trung Bộ trong phát triển giao thông vận tải biển so với Bắc Trung Bộ là A. nhiều vũng, vịnh nước sâu và gần tuyến hàng hải quốc tế. B. có nhiều đảo thuận lợi cho các tàu thuyền neo đậu, trú ẩn. C. có nhiều địa điểm thuận lợi để xây dựng cảng tổng hợp. D. vùng biển ít chịu ảnh hưởng của bão, gió mùa đông bắc. Câu 27: Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có lợi thế để phát triển nuôi trồng thuỷ sản nước lợ, chủ yếu vì A. có nhiều vũng, vịnh, đầm phá. B. có nhiều ngư trường lớn. C. khí hậu nóng quanh năm. D. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai. Câu 28: Phát biểu nào sau đây không đúng với khí hậu của Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Mùa khô sâu sắc và kéo dài nhất cả nước. B. Thường chịu tác động của gió Tín phong. C. Khí hậu nóng quanh năm. D. Mưa tập trung vào mùa hạ. Câu 29: Giải pháp chủ yếu để thúc đẩy phát triển các khu công nghiệp tập trung ở Duyên hải Nam Trung Bộ là A. mở rộng các thị trường xuất khẩu. B. nâng cao trình độ người lao động. C. phát triển khoa học công nghệ. D. thu hút các nguồn vốn đầu tư. Câu 30: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải ở Duyên hải Nam Trung bộ là A. đẩy mạnh sự giao lưu, hợp tác giữa các tỉnh. B. tăng cường vai trò trung chuyển của vùng. C. tạo thế mở cửa, thay đổi phân công lao động. D. tăng cường quan hệ với các nước láng giềng. Câu 31: Phát biểu nào sau đây không đúng về điều kiện sinh thái nông nghiệp của Tây Nguyên? A. Thiếu nước trong mùa khô. B. Có hai mùa mưa, khô rõ rệt. C. Đất nâu đỏ đá vôi màu mỡ. D. Các cao nguyên badan xếp tầng. Câu 32: Tình trạng cháy rừng ở Tây Nguyên do nguyên nhân tự nhiên chủ yếu nào sau đây? A. Khí hậu cận xích đạo, thành phần thực vật. B. Độ cao địa hình và khí hậu cận xích đạo. C. Độ cao địa hình, thành phần loài thực vật. D. Thành phần loài thực vật, đất badan lớn. Câu 33: Tây Nguyên hiện nay phát triển mạnh A. nhiệt điện, khai thác gỗ quy hiếm. B. thủy điện, trồng cây công nghiệp. C. khu chế xuất, khu công nghệ cao. D. nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi lợn. Câu 34: Biện pháp hiệu quả nhất để hạn chế nạn chặt phá rừng ở Tây Nguyên là A. giao đất, giao rừng để người dân quản lí. B. trồng rừng để bù lại diện tích đã khai thác. C. chỉ khai thác rừng thứ sinh và rừng trồng. D. tăng cường kiểm tra, xử lí những vi phạm. Câu 35: Giải pháp nào sau đây là chủ yếu để vừa hạn chế rủi ro trong tiêu thụ sản phẩm vừa khai thác có hiệu quả các điều kiện tự nhiên ở Tây Nguyên? A. Đa dạng hóa cơ cấu các cây công nghiệp. B. Hoàn thiện quy hoạch vùng chuyên canh. C. Đẩy mạnh công nghệ chế biến sản phẩm. D. Tăng cường công tác thủy lợi vào mùa khô. Câu 36: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết nhà máy thủy điện nào sau đây được xây dựng trên sông Đắk Krông? A. Đa Nhim. B. Đrây Hling. C. Yaly. D. Vĩnh Sơn. Câu 37: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết sân bay Phù Cát thuộc tỉnh/thành phố nào của Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Đà Nẵng. B. Quảng Ngãi. C. Bình Định. D. Khánh Hòa. Câu 38: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết cảng biển nào sau đây không thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Đà Nẵng. B. Quy Nhơn. C. Chân Mây. D. Phan Thiết. Câu 39: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết tỉnh nào trồng nhiều cao su nhất trong các tỉnh sau đây? A. Đắk Lắk. B. Gia Lai. C. Đắk Nông. D. Kon Tum. Câu 40: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết cảng biển Phan Thiết thuộc tỉnh nào sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Ninh Thuận. B. Bình Định. C. Bình Thuận. D. Phú Yên. Câu 41: Để khắc phục hạn chế do mùa khô kéo dài, nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghiệp, vấn đề quan trọng cần quan tâm ở Đông Nam Bộ là A. cải tạo đất, thay đổi cơ cấu cây trồng. B. đầu tư thủy lợi, thay đổi cơ cấu cây trồng. C. thay đổi cơ cấu cây trồng, chống xói mòn. D. áp dụng kĩ thuật canh tác tiên tiến, thủy lợi. Câu 42: So với Đông Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ có ít lợi thế hơn trong phát triển ngành kinh tế biển nào sau đây? A. Xây dựng cảng biển nước sâu. B. Khai thác tài nguyên dầu khí. C. Khai thác nguồn lợi hải sản. D. Khai thác tài nguyên du lịch. Câu 43: Các công trình thủy lợi ở Đông Nam Bộ mang lại ý nghĩa chủ yếu nào sau đây? A. Tiêu nước cho các vùng thấp. B. Nuôi trồng thủy sản và du lịch. C. Cung cấp nước cho sinh hoạt. D. Tăng diện tích và hệ số sử dụng đất. Câu 44: Xu hướng quan trọng nhất trong phát triển công nghiệp theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ là A. tăng cường khai thác và tận thu tài nguyên khoáng sản. B. tiếp tục mở rộng và cải tạo các trung tâm công nghiệp. C. phát triển nguồn điện để giải quyết vấn đề năng lượng. D. tăng cường mở rộng quan hệ đầu tư với nước ngoài. Câu 45: Mục đích chủ yếu của việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ là A. chuyển dịch cơ cấu kinh tế và khai thác hợp lý tài nguyên. B. sử dụng hợp lý nguồn tài nguyên và giải quyết việc làm. C. giải quyết tốt các vấn đề xã hội và đa dạng hóa nền kinh tế. D. khai thác có hiệu quả các nguồn lực và bảo vệ môi trường. Câu 46: Đồng bằng sông Cửu Long có nhiều thế mạnh để phát triển A. nhiều loại cây công nghiệp lâu năm. B. cây ăn quả, cây dược liệu cận nhiệt. C. các cây ăn quả nhiệt đới quy mô lớn. D. các loại rau màu ôn đới và cận nhiệt. Câu 47: Ngành công nghiệp phát triển mạnh nhất ở đồng bằng sông Cửu Long là A. chế biến lương thực, thực phẩm. B. vật liệu xây dựng. C. sản xuất hàng tiêu dùng. D. cơ khí nông nghiệp. Câu 48: Nuôi trồng thuỷ sản ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long phát triển mạnh hơn vùng Đồng bằng sông Hồng vì A. diện tích mặt nước nuôi trồng lớn hơn. B. công nghiệp chế biến phát triển mạnh hơn. C. nguồn lợi thuỷ sản từ mùa lũ mang lại lớn. D. người dân có nhiều kinh nghiệm hơn. Câu 49: Đồng bằng sông Cửu Long không có thế mạnh nào sau đây? A. Khai thác thủy sản nước ngọt. B. Phát triển du lịch miệt vườn. C. Khai thác thủy sản nước mặn. D. Xây dựng nhà máy thủy điện. Câu 50: Đồng bằng sông Cửu Long có ngành chăn nuôi lợn và gia cầm phát triển mạnh là do A. nguồn thức ăn phong phú, thị trường tiêu thụ rộng lớn. B. sử dụng nhiều giống gia súc, gia cầm có giá trị kinh tế. C. điều kiện tự nhiên thuận lợi, chính sách thu hút đầu tư. D. lực lượng lao động đông, kinh nghiệm trong chăn nuôi. Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết trung tâm công nghiệp Vũng Tàu không có ngành nào sau đây? A. Nhiệt điện. B. Điện tử. C. Đóng tàu. D. Hóa chất. Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết kênh Phụng Hiệp nối Cà Mau với địa điểm nào sau đây? A. U Minh. B. Ngã Bảy. C. Năm Căn. D. Vị Thanh. Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết đâu là các khu kinh tế ven biển thuộc Đồng bằng sông Cửu Long? A. Định An, Năm Căn. B. Định An, Bạc Liêu. C. Năm Căn, Rạch Giá. D. Định An, Kiên Lương. Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây không thuộc vùng Đông Nam Bộ? A. Mộc Bài. B. Xa Mát. C. Đồng Tháp. D. Hoa Lư. Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc Đông Nam Bộ? A. Cà Mau. B. Vũng Tàu. C. Rạch Giá. D. Long Xuyên. Câu 56. Cho biểu đồ về diện tích rừng của Tây Nguyên Biểu đồ thể hiện nội dung gì sau đây? A. Quy mô diện tích rừng Tây Nguyên giai đoạn 2010 – 2018. B. Cơ cấu diện tích rừng Tây Nguyên giai đoạn 2010 – 2018. C. Tốc độ tăng trưởng diện tích rừng Tây Nguyên giai đoạn 2010 – 2018. D. Quy mô và cơ cấu diện tích rừng Tây Nguyên giai đoạn 2010 – 2018. Câu 57. Cho biểu đồ Nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế của Đông Nam Bộ năm 2002 và 2014? A. Tỉ trọng khu vực 3 tăng, khu vực 2 giảm mạnh. B. Tỉ trọng khu vực 2 giảm, khu vực 3 ổn định. C. Tỉ trọng khu vực 3 giảm chậm hơn khu vực 2. D. Tỉ trọng khu vực 1 giảm nhanh hơn khu vực 2. Câu 58: Cho biểu đồ về đàn bò của Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên qua các năm: (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Quy mô số lượng đàn bò. B. Cơ cấu số lượng đàn bò. C. Sự thay đổi cơ cấu số lượng đàn bò. D. Tốc độ tăng trưởng số lượng đàn bò. Câu 59: Cho biểu đồ về sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng của nước ta, giai đoạn 2010 - 2020: (Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Sự thay đổi cơ cấu sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng. B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng. C. Quy mô sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng. D. Quy mô và cơ cấu sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng. Câu 60. Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015 Năm Tổng sản Sản lượng nuôi Giá trị xuất lượng trồng khẩu (nghìn tấn) (nghìn tấn) (triệu đô la Mỹ) 2010 5 143 2 728 5 017 2013 6 020 3 216 6 693 2014 6 333 3 413 7 825 2015 6 582 3 532 6 569 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Để thể hiện sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015 theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Đường. B. Miền. C. Kết hợp. D. Cột. Câu 61: Đánh bắt hải sản xa bờ có ý nghĩa nào sau đây về mặt kinh tế? A. Bảo vệ được vùng biển, vùng trời. B. Khai thác tốt hơn nguồn lợi hải sản. C. Bảo vệ được vùng thềm lục địa. D. Hạn chế khai thác nguồn lợi ven bờ. Câu 62: Mỗi công dân Việt Nam đều có bổn phận bảo vệ vùng biển và hải đảo của đất nước vì A. Nước ta có nhiều lợi ích ở biển Đông. B. Vùng biển của nước ta có nhiều đảo. C. Tài nguyên biển của nước ta phong phú. D. Biển Đông là biển chung với nhiều nước. Câu 63: Ý nghĩa quan trọng nhất của các đảo và quần đảo đối với an ninh quốc phòng nước ta là A. hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền. B. nguồn lợi sinh vật biển phong phú. C. có nhiều thế mạnh phát triển du lịch. D. thuận lợi phát triển giao thông vận tải biển. Câu 64: Phát biểu nào sau đây không đúng về vai trò và ý nghĩa của các đảo và quần đảo nước ta? A. Khẳng định chủ quyền của nước ta đối với vùng biển. B. Là cơ sở để nước ta tiến ra biển và đại dương. C. Tạo thành hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền. D. Đẩy mạnh công nghiệp khai thác và chế biến dầu khí. Câu 65: Giải pháp quan trọng nhất để đảm bảo khai thác lâu dài nguồn lợi hải sản ở vùng biển nước ta là A. đẩy mạnh mở rộng thị trường tiêu thụ. B. đẩy mạnh đánh bắt xa bờ, hạn chế đánh bắt gần bờ. C. đẩy mạnh các cơ sở chế biến hải sản. D. hạn chế xuất khẩu hải sản chưa qua chế biến. Câu 66: Nguyên nhân cơ bản nào sau đây dẫn đến phải khai thác tổng hợp các tài nguyên vùng biển? A. Tài nguyên biển bị suy giảm nghiêm trọng. B. Đảm bảo sự phát triển bền vững. C. Môi trường biển dễ bị chia cắt. D. Môi trường biển mang tính biệt lập. Câu 67: Để đẩy mạnh tốc độ tăng trưởng kinh tế biển và vùng ven biển, mục tiêu của chiến lược biển Việt Nam là A. đẩy mạnh khai thác dầu khí xuất khẩu. B. nâng cao sản lượng khai thác hải sản. C. phát triển mạnh đội tàu vận tải, hiện đại hóa cảng biển. D. khai thác tổng hợp tài nguyên biển một cách khoa học. Câu 68: Thuận lợi của biển nước ta đối với phát triển giao thông là có A. các ngư trường lớn, nhiều sinh vật. B. nhiều bãi biển đẹp, các đảo ven bờ. C. rừng ngập mặn, các bãi triều rộng. D. bờ biển dài, có các vịnh nước sâu. Câu 69: Khu vực nào ở nước ta có điều kiện thuận lợi nhất để xây dựng các cảng biển nước sâu? A. Bắc Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ. Câu 70: Đẩy mạnh phát triển các ngành kinh tế ở vùng biển nước ta mang lại ý nghĩa chủ yếu nào sau đây? A. Tạo việc làm và nâng cao thu nhâp cho người dân. B. Khôi phục và bảo tồn các làng nghề truyền thống ở ven biển. C. Mang lại hiệu quả kinh tế, môi trường và bảo vệ chủ quyền. D. Phát triển kinh tế các vùng ven biển và bảo vệ chủ quyền. ---HẾT---
Tài liệu đính kèm: