Câu 5: Trong hệ thống làm mát bằng nước tuần hoàn cưỡng bức, bộ phận tạo nên sự tuần hoàn cưỡng bức trong động cơ là:
A. Bơm nước. B. Van hằng nhiệt.
C. Quạt gió. D. Ống phân phối nước lạnh.
Câu 6: Trong động cơ điêzen 4 kỳ, nhiên liệu được phun vào xi lanh ở thời điểm nào?
A. Đầu kỳ nạp B. Cuối kỳ nạp C. Đầu kỳ nén D. Cuối kỳ nén
Câu 7: Trong hệ thống phun xăng, hòa khí được hình thành ở đâu?
A. Hòa khí được hình thành ở xi lanh. B. Hòa khí được hình thành ở vòi phun.
C. Hòa khí được hình thành ở bộ chế hòa khí. D. Hòa khí được hình thành ở đường ống nạp.
ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ II MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 11 NĂM HỌC 2017-2018 Câu 1: Việc đóng mở các cửa hút, cửa xả của động cơ xăng 2 kỳ công suất nhỏ là nhờ chi tiết nào? A. Lên xuống của pit-tông. B. Các xu pap. C. Nắp xi lanh. D. Do cácte. Câu 2: Thành xi lanh động cơ xe máy gắn chi tiết tản nhiệt bằng: A. Các áo nước. B. Cánh tản nhiệt. C. Cánh quạt gió. D. Các bọng nước và các cánh tản nhiệt. Câu 3: Trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức, nếu bầu lọc tinh bị tắc thì sẽ xảy ra hiện tượng gì? A. Dầu bôi trơn lên đường dầu chính không được lọc, các chi tiết được bôi trơn bằng dầu bẩn. B. Không có dầu bôi trơn lên đường dầu chính, động cơ dễ bị hỏng. C. Vẫn có dầu bôi trơn lên đường dầu chính, không có sự cố gì xảy ra. D. Động cơ có thể ngừng hoạt động. Câu 4: Bôi trơn bằng phương pháp pha dầu nhớt vào nhiên liệu được dùng ở động cơ nào? A. Động cơ điêzen 4 kỳ. B. Động cơ xăng 2 kỳ. C. Động cơ điêzen. D. Động cơ xăng. Câu 5: Trong hệ thống làm mát bằng nước tuần hoàn cưỡng bức, bộ phận tạo nên sự tuần hoàn cưỡng bức trong động cơ là: A. Bơm nước. B. Van hằng nhiệt. C. Quạt gió. D. Ống phân phối nước lạnh. Câu 6: Trong động cơ điêzen 4 kỳ, nhiên liệu được phun vào xi lanh ở thời điểm nào? A. Đầu kỳ nạp B. Cuối kỳ nạp C. Đầu kỳ nén D. Cuối kỳ nén Câu 7: Trong hệ thống phun xăng, hòa khí được hình thành ở đâu? A. Hòa khí được hình thành ở xi lanh. B. Hòa khí được hình thành ở vòi phun. C. Hòa khí được hình thành ở bộ chế hòa khí. D. Hòa khí được hình thành ở đường ống nạp. Câu 8: Nhiệm vụ của hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trong động cơ xăng là: A. Cung cấp hòa khí sạch vào xi lanh của động cơ và thải khí cháy ra ngoài. B. Cung cấp hòa khí sạch vào xi lanh của động cơ theo đúng yêu cầu phụ tải và thải sạch khí cháy ra ngoài. C. Cung cấp hòa khí sạch vào xi lanh của động cơ và thải không khí ra ngoài. D. Cung cấp không khí sạch vào xi lanh của động cơ và thải khí cháy ra ngoài. Câu 9: Ở kỳ 1 của động cơ xăng 2 kỳ, giai đoạn “Quét-thải khí” được diễn ra A. Từ khi pit-tông đóng cửa thải cho tới khi pit-tông lên đến ĐCT. B. Từ khi pít-tông mở cửa thải cho tới khi pit-tông bắt đầu mở cửa quét. C. Từ khi pit-tông mở cửa quét cho đến khi pit-tông xuống tới ĐCD. D. Từ khi pit-tông ở ĐCT cho đến khi pit-tông bắt đầu mở cửa thải. Câu 10: Ở kỳ 2 của động cơ xăng 2 kỳ, giai đoạn “lọt khí” được diễn ra A. Từ khi pít- tông mở cửa thải cho tới khi pit-tông bắt đầu mở cửa quét. B. Từ khi pit-tông đóng cửa quét cho tới khi pit-tông đóng cửa thải. C. Từ khi pit-tông mở cửa quét cho đến khi pit-tông xuống tới ĐCD. D. Từ khi pit-tông ở ĐCT cho đến khi pit-tông bắt đầu mở cửa thải Câu 11: Trong chu trình làm việc của động cơ xăng 2 kỳ, ở kỳ 1, trong xi lanh diễn ra các quá trình: A. Cháy-dãn nở, thải tự do, nạp và nén B. Quét-thải khí, lọt khí, nén và cháy C. Quét-thải khí, thải tự do, nén và cháy D. Cháy-dãn nở, thải tự do và quét-thải khí Câu 12: Pit-tông được làm bằng vật liệu gì? A. Đồng hợp kim B. Gang hợp kim C. Nhôm hợp kim D. Thép hợp kim Câu 13: Xéc măng được lắp vào đâu? A. Thanh truyền B. Xi lanh C. Pit-tông D. Cổ khuỷu Câu 14: Chi tiết nào KHÔNG phải của cơ cấu trục khuỷu thanh truyền A. Bánh đà B. Pit-tông C. Xi lanh D. Cácte Câu 15: Điểm chết trên (ĐCT) của pít-tông là gì? A. Là vị trí mà ở đó pit-tông bắt đầu đi lên. B. Là điểm chết mà pit -tông ở xa tâm trục khuỷu nhất. C. Là điểm chết mà pit-tông ở gần tâm trục khuỷu nhất. D. Là vị trí tại đó vận tốc tức thời của pit-tông bằng 0. Câu 16: Trong một chu trình làm việc của động cơ 2 kỳ, trục khuỷu quay bao nhiêu độ? A. 360 B. 180 C. 540 D. 720 Câu 17: Bánh đà được lắp vào đâu? A. Cổ khuỷu B. Đuôi trục khuỷu C. Chốt khuỷu D. Đuôi trục cam Câu 18: Ở hệ thống làm mát bằng nước, khi nhiệt độ của nước làm mát vượt quá giới hạn cho phép thì: A. Van hằng nhiệt chỉ mở một đường cho nước chảy tắt về bơm. B. Van hằng nhiệt mở cả hai đường để nước vừa qua két nước vửa đi tắt về bơm. C. Van hằng nhiệt chỉ mở một đường cho nước qua két làm mát. D. Van hằng nhiệt đóng cả hai đường nước. Câu 19: Câu nào KHÔNG phải là nhiệm vụ của cơ cấu phối khí: A. Thải sạch khí xả ra ngoài. B. Nạp đầy nhiên liệu vào xilanh C. Đóng mở cửa khí đúng lúc. D. Nén nhiên liệu trong xilanh. Câu 20: Hệ thống khởi động bằng khí nén sử dụng cho động cơ nào? A. Cả động cơ xăng và điêzen cỡ nhỏ và trung bình. B. Động cơ điêzen cỡ trung bình và cỡ lớn. C. Động cơ xăng cỡ trung bình và cỡ lớn. D. Động cơ điêzen cỡ nhỏ và trung bình . Câu 21: Trong hệ thống năng lượng dùng bộ chế hòa khí xăng được hút qua vòi phun vào họng khuếch tán là do: A. Vận tốc khí tại họng khuếch tán lớn hơn tại buồng phao. B. Áp suất tại họng khuếch tán nhỏ hơn tại buồng phao C. Áp suất tại họng khuếch tán lớn hơn buồng phao. D. Vận tốc khí tại họng khuếch tán nhỏ hơn tại buồng phao. Câu 22: Khi tắt khoá khởi động các chi tiết của bộ phận điều khiển và truyền động trở về vị trí ban đầu là nhờ: A. Lò xo. B. Khớp truyền động. C. Rơ le điện từ. D. Cần gạt. Câu 23: Cấu tạo man nhê tô hệ thống đánh lữa điện tử không tiếp điểm gồm: A. Cuộn WN và cuộn WĐK B. Cuộn WN và nam châm C. Cuộn WN, WĐK và nam châm D. Cuộn WĐK và nam châm Câu 24: Nhiên liệu được đưa vào xilanh của động cơ xăng 4 kỳ vào thời điểm : A. Kỳ thải. B. Kỳ nén. C. Kỳ nạp. D. Cuối kỳ nén. Câu 25: Van an toàn trong hệ thống bôi trơn tuần hoàn cưỡng bức được mắc: A. Song song với van khống chế. B. Song song với két làm mát. C. Song song với bầu lọc. D. Song song với bơm đầu bôi trơn. Câu 26: Nếu nhiệt độ dầu bôi trơn trong động cơ vượt mức cho phép thì dầu sẽ được đưa đến . . . để làm mát. A. Cácte. B. Két dầu. C. Bơm nhớt. D. Mạch dầu chính. Câu 27: Ở động cơ dùng bộ chế hòa khí, lượng hoà khí đi vào xilanh được điều chỉnh bằng cách tăng giảm độ mở của: A. Van kim ở bầu phao. B. Bướm ga. C. Bướm gió. D. Vòi phun. Câu 28: Đỉnh pit-tông có dạng lõm thường được sử dụng ở động cơ nào? A. 2 kỳ. B. Xăng. C. Điêzen D. 4 kỳ. Câu 29: Đối với động cơ 4 kỳ thì nhiên liệu điêzen được nạp vào dưới dạng nào? A. Phun tơi vào buồng cháy cuối kì nén. B. Nạp dạng hoà khí ở cuối kì nén. C. Nạp dạng hoà khí trong suốt kì nạp. D. Nạp dạng hoà khí trong đầu kì nén. Câu 30: Động cơ nào thường dùng pit-tông làm nhiệm vụ đóng mở cửa nạp, cửa thải? A. Động cơ xăng 4 kỳ. B. Động cơ 2 kỳ. C. Động cơ Điêden 4 kỳ. D. Tất cả đều sai. Câu 31: Điểm chết trên (ĐCT) của pít-tông là gì? A. Là vị trí mà ở đó pit-tông bắt đầu đi lên. B. Là điểm mà pit -tông ở xa tâm trục khuỷu nhất. C. Là điểm mà pit-tông ở gần tâm trục khuỷu nhất. D. Là vị trí tại đó vận tốc tức thời của pit-tông bằng 0. Câu 32: Tìm phương án sai? A. Bộ chế hoà khí có cả trong ĐC xăng và ĐC điêzen. B. Bộ chế hoà khí chỉ có trong ĐC xăng. C. Bộ chế hoà khí hoà trộn xăng và không khí ở ngoài xilanh. D. Bộ chế hoà khí không có trong động Điêzen. Câu 33: Ở động cơ xăng 2 kỳ, khi cửa nạp mở thì hỗn hợp nhiên liệu sẽ được nạp vào trong: A. Cacte. B. Nắp xilanh. C. Xilanh. D. Buồng đốt. Câu 34: Bánh đà của ĐCĐT có công dụng: A. Tích luỹ công do hỗn hợp khí cháy tạo ra. B. Cung cấp động năng cho pít – tông ngoại trừ ở kỳ nổ. C. Tham gia vào việc biến đổi chuyển động tịnh tiến thành chuyển động quay. D. Thực hiện tất cả các công việc được nêu. Câu 35: Bộ chế hoà khí dùng vòi phun có ưu điểm? A. Cung cấp lượng xăng và KK phù hợp với chế độ làm việc của ĐC. B. Giúp cho ĐC cháy hoàn hảo hơn. C. ĐC có thể làm việc bình thường khi bị nghiêng, thậm chí bị lật ngược D. Cả ba phương án đều đúng Câu 36: Nhờ chi tiết nào trong cơ cấu phân phối khí mà các xupap đóng kín được các cửa khí ở ĐCĐT 4 kỳ? A. Lò xo xupap. B. Đũa đẩy. C. Gối cam. D. Cò mổ. Câu 37: Động cơ 4 kỳ có cơ cấu phân phối khí kiểu: A. Dùng xupap. B. Kiểu van trượt và cơ cấu phân phối khí dùng xupap treo. C. Dùng xupap treo. D. Kiểu van trượt. Câu 38: Trong động cơ 4 kì ở cơ cấu phân phối khí dùng xupap treo thì số vòng quay của trục cam bằng: A. Bằng ¼ số vòng quay của trục khuỷu. B. Bằng ½ số vòng quay của trục khuỷu. C. Bằng số vòng quay của trục khuỷu. D. Bằng 2 lần số vòng quay của trục khuỷu. Câu 39: Việc đóng mở các cửa nạp, cửa thải của động cơ xăng 2 kỳ công suất nhỏ là nhờ chi tiết nào? A. Lên xuống của pit-tông. B. Các xu pap. C. Nắp xi lanh. D. Do cácte. Câu 40: Động cơ nào thường dùng pit-tông làm nhiệm vụ đóng mở cửa nạp, cửa thải? A. Động cơ xăng 4 kỳ. B. Động cơ 2 kỳ. C. Động cơ Điêden 4 kỳ. D. Tất cả đều sai. Câu 41: Đưa nhớt đi tắt đến mạch dầu chính khi nhớt còn nguội là nhờ tác dụng của: A. Van khống chế. B. Van an toàn. C. Két làm mát. D. Bầu lọc nhớt. Câu 42: Bộ phận nào có tác dụng ổn định áp suất của dầu bôi trơn: A. Van an toàn bơm dầu. B. Van trượt. C. Van hằng nhiệt. D. Van khống chế. Câu 43: Trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức, nếu bầu lọc tinh bị tắc thì sẽ xảy ra hiện tượng gì? A. Dầu bôi trơn lên đường dầu chính không được lọc, các chi tiết được bôi trơn bằng dầu bẩn. B. Không có dầu bôi trơn lên đường dầu chính, động cơ dễ bị hỏng. C. Vẫn có dầu bôi trơn lên đường dầu chính, không có sự cố gì xảy ra. D. Động cơ có thể ngừng hoạt động. Câu 44: Bôi trơn bằng phương pháp pha dầu nhớt vào nhiên liệu được dùng ở động cơ nào? A. Động cơ điêzen 4 kỳ. B. Động cơ xăng 2 kỳ. C. Động cơ điêzen. D. Cả động cơ điêzen và xăng. Câu 45: Ở động cơ xăng 2 kỳ, ta pha nhớt vào xăng để bôi trơn theo những tỉ lệ nào? A. 1/20 à 1/40. B. 1/10 à 1/20. C. 1/20 à 1/30. D. 1/30 à 1/40. Câu 46: Xe Honda(Dream) sử dụng hệ thống làm mát bằng : A. Nước. B. Dầu. C. Không khí. D. Kết hợp giữa làm mát bằng dầu và không khí. Câu 47: Vùng nào trong ĐC cần làm mát nhất? A. Vùng bao quanh buồng cháy B. Vùng bao quanh cácte C. Vùng bao quanh đường xả khí thải D. Vùng bao quanh đường nạp Câu 48: Tấm hướng gió trong hệ thống làm mát bằng không khí có tác dụng gì? A. Tăng tốc độ làm mát động cơ B. Giảm tốc độ làm mát cho động cơ. C. Định hướng cho đường đi của gió D. Ngăn không cho gió vào động cơ. Câu 49: Trong hệ thống làm mát bằng nước tuần hoàn cưỡng bức, bộ phận tạo nên sự tuần hoàn cưỡng bức trong động cơ là: A. Bơm nước. B. Van hằng nhiệt. C. Quạt gió. D. Ống phân phối nước lạnh. Câu 50: Ở hệ thống làm mát bằng nước, khi nhiệt độ của nước làm mát vượt quá giới hạn cho phép thì: A. Van hằng nhiệt chỉ mở một đường cho nước chảy tắt về bơm. B. Van hằng nhiệt mở cả hai đường để nước vừa qua két nước vừa đi tắt về bơm. C. Van hằng nhiệt chỉ mở một đường cho nước qua két làm mát. D. Van hằng nhiệt đóng cả hai đường nước.
Tài liệu đính kèm: