Câu I (2 điểm)
1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
y = 2x2 - 4x - 3 / 2(x - 1)
2. Tìm m để phương trình 2x2 - 4x - 3 + 2m |x - 1|= 0 có hai nghiệm phân biệt.
Câu II (2 điểm)
1. Giải phương trình 3-tgx (tgx + 2 sin x) + 6 cos x = 0
2. Giải hệ phương trình y
logy căn xy = log xy
x2 + 2y = 3
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO -------------------------------- Đề dự bị ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2003 Môn thi: TOÁN, KHỐI A Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề ------------------------------------------------------------------- Câu I (2 điểm) 1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số ( ) 22 4 3 . 2 1 x xy x − −= − 2. Tìm để phương trình m 22 4 3 2 1x x m x 0− − + − = có hai nghiệm phân biệt. Câu II (2 điểm) 1. Giải phương trình ( )3 2sin 6costgx tgx x x− + + 0.= 2. Giải hệ phương trình y log log 2 2 3. x x y xy y⎧ =⎪⎨ + =⎪⎩ Câu III (3 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox cho parabol và điểm y ( )0;2I . Tìm tọa độ hai điểm ,M N thuộc ( )P sao cho 4IM IN=JJJG JJG . 2. Trong không gian với hệ tọa độ cho tứ diện Oxyz ABCD với ( ) ( )2;3;2 , 6; 1; 2 ,A B − − . Tính góc giữa hai đường thẳng và CD . Tìm tọa độ điểm ( )1; 4;3 ,C − − (1;6; 5D − ) AB M thuộc đường thẳng sao cho tam giác có chu vi nhỏ nhất. CD ABM 3. Cho lăng trụ đứng . ' ' 'ABC A B C có đáy là tam giác cân với AB AC a= = và góc , cạnh bên n 0120BAC = 'BB a= . Gọi I là trung điểm của ' . Chứng minh rằng, tam giác CC 'AB I vuông ở A . Tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng ( )ABC và ( )'AB I . Câu IV (2 điểm) 1. Có bao nhiêu số tự nhiên chia hết cho 5 mà mỗi số có 4 chữ số khác nhau ? 2. Tính tích phân 4 0 . 1 cos 2 xI dx x π = +∫ Câu V (1 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 5sin 3 cos .y x= + x ---------------------------------------------Hết------------------------------------------- Ghi chú: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh .............................................................. Số báo danh ...............................
Tài liệu đính kèm: