Đề 12 thi tuyển sinh đại học 2010 môn thi: Toán – Khối A

Đề 12 thi tuyển sinh đại học 2010 môn thi: Toán – Khối A

Câu I (2 điểm). Cho hàm số y = 2x + 1/ x+ 2 có đồ thị là (C).

 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số.

 2) Chứng minh đường thẳng d: y = –x + m luôn luôn cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A, B. Tìm m để đoạn AB có độ dài nhỏ nhất.

 

doc 3 trang Người đăng haha99 Lượt xem 604Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề 12 thi tuyển sinh đại học 2010 môn thi: Toán – Khối A", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2010
 Môn Thi: TOÁN – Khối A
 ĐỀ THI THAM KHẢO Thời gian: 180 phút, không kể thời gian giao đề
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) 
Câu I (2 điểm). Cho hàm số có đồ thị là (C). 
	1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số.
	2) Chứng minh đường thẳng d: y = –x + m luôn luôn cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A, B. Tìm m để đoạn AB có độ dài nhỏ nhất.
Câu II (2 điểm)
	1) Giải phương trình: 	9sinx + 6cosx – 3sin2x + cos2x = 8
	2) Giải bất phương trình: 
Câu III (1 điểm). Tìm nguyên hàm 
Câu IV (1 điểm). Cho lăng trụ tam giác ABC.A1B1C1 có tất cả các cạnh bằng a, góc tạo bởi cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 300. Hình chiếu H của điểm A trên mặt phẳng (A1B1C1) thuộc đường thẳng B1C1. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AA1 và B1C1 theo a.
Câu V (1 điểm). Cho ba số thực không âm a, b, c thỏa mãn: a2009 + b2009 + c2009 = 3. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: 	P = a4 + b4 + c4.
II. PHẦN RIÊNG (3 điểm)
	A. Theo chương trình chuẩn
Câu VIa (2 điểm).
	1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho 2 đường thẳng (d1): , (d2): . Viết phương trình đường thẳng (d) qua điểm M(0;1) tạo với (d1), (d2) một tam giác cân tại giao điểm của (d1), (d2).
 	2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AO, B(3;0;0), D(0;2;0), A’(0;0;1). Viết phương trình mặt cầu tâm C tiếp xúc với AB’.
Câu VIIa (1 điểm). Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau và khác 0 mà trong mỗi số luôn luôn có mặt hai chữ số chẵn và hai chữ số lẻ.
2.Theo chương trình nâng cao (3 điểm)
Câu VIb (2 điểm)
	1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm M(1; 0). Lập phương trình đường thẳng (d) đi qua M và cắt hai đường thẳng (d1): x + y + 1 = 0, (d2): x – 2y + 2 = 0 lần lượt tại A, B sao cho MB = 3MA.
	2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm M(0;1;1) và 2 đường thẳng (d1), (d2) với: (d1): ; (d2) là giao tuyến của 2 mặt phẳng (P): và (Q): . Viết phương trình đường thẳng (d) qua M vuông góc (d1) và cắt (d2).
Câu VIIb (1 điểm) Tìm hệ số của khai triển Newtơn của biểu thức .
Hướng dẫn
Câu I: 2) AB2 = (xA – xB)2 + (yA – yB)2 = 2(m2 + 12) 
	Þ AB ngắn nhất Û AB2 nhỏ nhất Û m = 0. Khi đó 
Câu II: 1) PT Û (1– sinx)(6cosx + 2sinx – 7) = 0 Û 1– sinx = 0 Û 
	2) BPT Û 
	Đặt t = log2x. (1) Û
	 Û 
Câu III: Đặt tanx = t . 
Câu IV: Kẻ đường cao HK của DAA1H thì HK chính là khoảng cách giữa AA1 và B1C1.
	Ta có AA1.HK = A1H.AH 
Câu V: Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho 2005 số 1 và 4 số a2009 ta có:
	Tương tự: 
	Từ (1), (2), (3) ta được: 
	Û . Từ đó suy ra 
	Mặt khác tại a = b = c = 1 thì P = 3 nên giá trị lớn nhất của P = 3.
Câu VI.a: 1) Phương trình đường phân giác góc tạo bởi d1, d2 là:
	Đường thẳng cần tìm đi qua M(0;1) và song song với 
	KL: và 
	2) Kẻ CHAB’, CKDC’ Þ CK (ADC’B’) nên DCKH vuông tại K.
	. Vậy phương trình mặt cầu: 
Câu VII.a: Có tất cả ..4! = 1440 số.
Câu VI.b: 1) 
	Þ hoặc 
	2) Phương trình mặt phẳng (a) đi qua M(0;1;1) vuông góc với (d1): .
	Toạ độ giao điểm A của (d2) và (a) là nghiệm của hệ 
	Đường thẳng cần tìm là AM có phương trình: 
Câu VII.b: Ta có: . Mà 
	Để ứng với ta có: .
	Xét lần lượt các giá trị k Þ k = 3 hoặc k = 4 thoả mãn.
	Do vậy hệ số của là: .

Tài liệu đính kèm:

  • docLT cap toc Toan 2010 so 12.doc