Đề 10 thi thử đại học, cao đẳng năm 2010 môn thi: Toán, khối A, B

Đề 10 thi thử đại học, cao đẳng năm 2010 môn thi: Toán, khối A, B

Câu I: (2,0 điểm)

Cho hàm số y = 2x - 4/ x + 1 (C)

1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.

2. Gọi M là một điểm bất kì trên đồ thị (C), tiếp tuyến tại M cắt các tiệm cận của (C) tại A, B.

CMR diện tích tam giác ABI (I là giao của hai tiệm cận) không phụ thuộc vào vị trí của M

pdf 6 trang Người đăng haha99 Lượt xem 736Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề 10 thi thử đại học, cao đẳng năm 2010 môn thi: Toán, khối A, B", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT CHUYÊN 
LÊ QUÝ ĐÔN 
Lần II 
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010 
Môn thi: TOÁN, khối A, B 
Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian giao đề 
Câu I: (2,0 điểm) 
 Cho hàm số 
2 4 ( )
1
xy C
x



. 
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 
2. Gọi M là một điểm bất kì trên đồ thị (C), tiếp tuyến tại M cắt các tiệm cận của (C) tại A, B. 
CMR diện tích tam giác ABI (I là giao của hai tiệm cận) không phụ thuộc vào vị trí của M. 
Câu II: (3,0 điểm) 
1. Giải hệ phương trình: 
2 2
2
2 1xyx y
x y
x y x y
    
   
2. Giải phương trình: 2 22sin 2sin t anx
4
x x    
 
. 
3. Giải bất phương trình:    2 21 5 3 1
3 5
log log 1 log log 1x x x x     
Câu III: (2,0 điểm) 
1. Tính tích phân: 
23
1
ln 2 lne x xI dx
x

  . 
2. Cho tập  0;1;2;3;4;5A  , từ A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác 
nhau, trong đó nhất thiết phải có chữ số 0 và 3. 
Câu IV: (2,0 điểm) 
1. Viết phương trình đường tròn đi qua hai điểm A(2; 5), B(4;1) và tiếp xúc với đường thẳng 
có phương trình 3x – y + 9 = 0. 
2. Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ với A’.ABC là hình chóp tam giác đều cạnh đáy 
AB = a; cạnh bên AA’ = b. Gọi  là góc giữa hai mp(ABC) và mp(A’BC). Tính tan và 
thể tích chóp A’.BCC’B’. 
Câu V: (1,0 điểm) 
 Cho 0, 0, 1x y x y    . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 
1 1
x yT
x y
 
 
.Hết. 
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 A, B NĂM 2010 
Câu Ý Nội dung Điểm 
I 2 
 1 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1,00 điểm) 
-Tập xác định: R\{-1} 
-Sự biến thiên: 
 2
6' 0 1
1
y x
x
    

. Suy ra hàm số đồng biến trên các khoảng xác 
định của hàm số. 
0.25 
-
 1
lim 1
x
y x
 
    là tiệm cận đứng 
- lim 2 2
x
y y

   là tiệm cận ngang 
0.25 
-Bảng biến thiên 
0.25 
-Đồ thị 
0.25 
 2 Tìm cặp điểm đối xứng.(1,00 điểm) 
Gọi  2 4; 1
1
aM a C a
a
     
Tiếp tuyến tại M có phương trình: 
 
 2
6 2 4
11
ay x a
aa

  

Giao điểm với tiệm cận đứng 1x   là 2 101;
1
aA
a
   
Giao điểm với tiệm cận ngang 2y  là  2 1;2B a  
Giao hai tiệm cận I(-1; 2) 
   12 1 1; 2 1 . .24 12
1 2 2IAB
IA IB a S IA AB dvdt
a
      

0.25 
0.25 
0.25 
0.25 
-∞
+∞
22
++
-1 +∞-∞
y
y'
x
x
y
2
-1
-4
21
I
Suy ra đpcm 
II 3 
 1 Giải hệ (1,00 điểm) 
 
 
 
2 2
2
2 1 1
0
2
xyx y
x y dk x y
x y x y
      
    
         2 321 2 1 0 2 2 0xyx y xy x y xy x y xy x y
x y
             

      
    
 
 
2
2 2
1 2 1 0
1 1 2 0
1 3
0 4
x y x y xy x y
x y x y x y xy
x y
x y x y
       
         
 
 
   
0.5 
Dễ thấy (4) vô nghiệm vì x+y>0 
Thế (3) vào (2) ta được 2 1x y  
Giải hệ 
2
1 1; 0
2; 31
x y x y
x yx y
    
      
0.5 
 2 Giải phương trình.(1,00 điểm) 
Đk: cos 0x  (*) 
2 2 2 sinx2sin 2sin t anx 1 cos 2 2sin
4 2 cos
x x x x
x
              
   
 0.25 
 2cos sin 2 .cos 2sin .cos sinx cos sinx sin 2 cos sinx 0x x x x x x x x         0.25 
cos 0
sinx cos t anx 1
4
4 2sin 2 1 2 2
2 4
x
x x k
x k
x x l x l


 
 
 
         
   
       

 (tm(*)) 0.5 
 3 Giải bất phương trình (1,00 điểm) 
   2 21 5 3 1
3 5
log log 1 log log 1 (1)x x x x    
Đk: 0x  
0.25 
     
   
 
2 2
3 1 3 5
5
2 2
3 1 5
5
2 2
5
1 log log 1 log log 1 0
log log 1 .log 1 0
log 1 1
x x x x
x x x x
x x
      
 
      
 
   
 250 log 1 1x x     
*)  250 log 1 0x x x     
*)  2 2 25 12log 1 1 1 5 1 5 ... 5x x x x x x x              
Vậy BPT có nghiệm 
120;
5
x   
 
0.25 
0.25 
0.2 
III 2 
1 Tính tích phân (1,00 điểm) 
     
 
23 1
2 2 23 3
1 1 1
423
4 433
1
ln 2 ln 1ln 2 ln ln 2 ln 2 ln
2
3 2 ln1 3. 3 2
2 4 8
e e e
e
x xI dx x xd x x d x
x
x

     

    
  
0.5 
0.5 
 2 Lập số ..(1,00 điểm) 
-Gọi số cần tìm là  0abcde a  
-Tìm số các số có 5 chữ số khác nhau mà có mặt 0 và 3 không xét đến vị trí a. 
 Xếp 0 và 3 vào 5 vị trí có: 25A cách 
 3 vị trí còn lại có 34A cách 
 Suy ra có 2 35 4A A số 
-Tìm số các số có 5 chữ số khác nhau mà có mặt 0 và 3 với a = 0. 
 Xếp 3 có 4 cách 
 3 vị trí còn lại có 34A cách 
 Suy ra có 344.A số 
Vậy số các số cần tìm tmycbt là: 2 35 4A A -
3
44.A = 384 
0.25 
0.25 
0.25 
0.25 
IV 2 
 1 Viết phương trình đường tròn.(1,00 điểm) 
Gọi  ;I a b là tâm đường tròn ta có hệ 
 
       
       
2 2 2 2
2
2 2
2 5 4 1 (1)
3 9; 2 5 2
10
a b a bIA IB
a bIA d I a b
       
 
        

 1 2 3a b   thế vào (2) ta có 2 12 20 0 2 10b b b b       
*) với      2 22 1; 10 : 1 2 10b a R C x y         
*)với      2 210 17; 250 : 17 10 250b a R C x y         
0.25 
0.25 
0.25 
0.25 
 2 Hình lăng trụ .(1,00 điểm) 
 Gọi O là tâm đáy suy ra  'A O ABC và góc  'AIA  
*)Tính tan 
'tan A O
OI
  với 
1 1 3 3
3 3 2 6
a aOI AI   
2 2 2
2 2 2 2 3' '
3 3
a b aA O A A AO b      
2 22 3tan b a
a


  
*)Tính '. ' 'A BCC BV 
 
'. ' ' . ' ' ' '.
2 2 2 2 2
1' . ' .
3
2 3 1 3 3. . .
3 2 2 63
A BCC B ABC A B C A ABC ABC ABCV V V A O S A O S
b a a a b aa dvtt
   
 
 
0.25 
0.25 
0.5 
V 1 
Đặt 2 2cos ; sin 0;
2
x a y a a      
 
 khi đó 
  2 2 3 3 sin cos 1 sin .coscos sin cos sin
sin cos sina.cos sin .cos
a a a aa a a aT
a a a a a
 
    
Đặt 
2 1sin cos 2 sin sin .cos
4 2
tt a a a a a        
 
Với 0 1 2
2
a t     
Khi đó  
3
2
3
1
t tT f t
t
 
 

; 
 
 
    
4
22
3' 0 1; 2 2 2
1
tf t t f t f
t
        
Vậy 

   
1; 2
min 2 2
t
f t f
 
  khi 
1
2
x y  . Hay min 2T  khi 1
2
x y  . 
I
B'
C'
O
A C
B
A'

Tài liệu đính kèm:

  • pdflaisac,de10.pdf