Nguyên hàm của các hàm Phân thức.
NGUYÊN HÀM CỦA CÁC HÀM LƯỢNG GIÁC
TÍNH TÍCH PHÂN BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN
Nguyên hàm của các hàm Phân thức. a. Lý thuyết 1), (a) 2) , (a 3) 4) , (a 5) B. Bài tập tính các tích phân sau 1); 2) ; 3) 4) 5); 6) 7) ]dx= 8) 9) 10) 11)= = 12) 13) 14) 15). Nguyên hàm của các hàm lượng giác A. Dạng : I . Cách làm : tìm A ; B sao cho : asinx+bcosx=A(c sinx+d cosx)+B (c sinx+d cosx)’ Ta được =Ax+Bln+C II .Ap dụng : tính 1) 2) ( học sinh làm tại lớp ý 1và 2. Gv chữa) VN 3) 4) B. Một số dạng khác 1). Ta có : = =. 2) . 3) ( Đs : 2 ). 4) = 5) (ĐS : . VN học sinh làm các bài tập sau : tính 1) 2) 3) 4) 5) 6) Tính tích phân bằng phương pháp đổi biến Lý thuyết Một số dạng và cách đổi biến: với a dương 1) ; ta đặt x=atgt (t) 2) ta đặt x=a.sint (t ) hoặc x=a.cost (t) B.Bài tập tính : 1) I=. Ta có : I= ; đặt t=. Ta được : 2) I= Hd : đặt x=sint (t Được đs là I=. 3) I= (ĐS : I=-) 4) I= (ĐS : I=) ( Học sinh làm bảng và nháp, Gv chấm ,chữa) C. Bài tập về nhà Tính : 1) (Đs: 2) (Đs: ) 3) (Đs : 0) 4) (Đs : 5) (Đs : . Tính tích phân bằng phương pháp tích phân từng phần Lý thuyết (trong đó u=u(x) ; v=v(x) là các hàm có đạo hàm liên tục trên [a;b]. B. Bài tập Bài 1 tính: 1) I=. Giải: ta có I=. 2) I= . Giải : đặt t=sin2x Ta được I=. I=. Giải : đặt t= Ta được I=. 4) I= ( Hd : đặt t=lnx ta đưa về tích phân mới ) H/s làm ; Gv chấm , chữa ; đs: . Bài 2 tính: 1) I= (ĐS : 2- 2) I= (ĐS : 3) I= (ĐS: 4) I= (ĐS: 50- C. Bài tập về nhà 1) (ĐS : 2) (ĐS: 3) (ĐS : 4- 4) (ĐS : ) 5) (ĐS : 6) (ĐS : 7) (ĐS : 8) (ĐS: 3 Tích phân của một số hàm đặc biệt A.Lý thuyết CMR: Nếu f(x) là hàm chẵn, liên tục trên [-a;a] thì Nếu f(x) là hàm lẻ, liên tục trên [-a;a] thì Nếu f(x) là hàm tuần hoàn với chu kì T, liên tục trên [0;T]; [a;a+T] thì . Với a>0, f(x) là hàm chẵn, liên tục trên R, Với mọi số thực ta có : . Nếu f(x) liên tục trên [0; thì Nếu f(x) liên tục trên [ thì a) . b) . Giáo viên chứng minh các bài toán trên , yêu cầu h/s biết cách chứng minh và nhớ kết quả. Bài tập Bài 1 tính : 1) I=. HD +) Cm bài toán 2 +) CM hàm f(x)= là hàm lẻ. +) Ta được : I= ==2. 2) (ĐS : 0) (H/s làm ở lớp phần 2;3) 3) (ĐS: 4008). VN 4) (ĐS 5) (ĐS 0). Bài 2 tính I=. Giải : đặt t=-x Ta được I= Do vậy I=. 2) (ĐS: VN 3) (ĐS : 4) (ĐS: 0) 5) (ĐS :. Bài 3 tính I=. Giải Đặt:x= I= Do vậy I= . 2) . (ĐS: VN 3) (ĐS : 4) . Bài 4 CMR : . Tính: a) . b) c) . Diện tích hình phẳng-Thể tích của vật thể tròn xoay. Lý thuyết Miền (D) giới hạn bởi các đường : y=f(x); y=g(x); x=a;x=b có diên tích: SD= Miền (D) giới hạn bởi các đường: y=f(x);y=0;x=a;x=b khi quay quanh trục Ox nó tạo ra vật trể tròn xoay có thể tích : VOx= Miền (D) giới hạn bởi các đường: x=f(y);x=0;y=a;y=b khi quay quanh trục Oy nó tạo ra vật trể tròn xoay có thể tích : VOy= B.Bài tập Bài 1: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: 1) y= ;y=3 (ĐS: 8(đvdt)) 2) y= (ĐS: đvdt)) 3) x= ; x+y-2=0 ;y=0. (ĐS: đvdt)) 4) y=x2 ; y= (ĐS: 8ln3) 5) y=x2 ; y= (ĐS: 27ln3) 6) y=x2 ; x=y2. 7) y=ex ; y=e-x ;x=1. Bài 2 : Tính thể tích của vật thể tròn xoay sinh ra khi quay miền (D) giới hạn bởi các đường: y=4-x2 ; y=2+x2 quanh Ox. (ĐS : 16 y=x2 ; x=y2 quanh Ox. y=2x-x2 ; y=x2-2x quanh Ox. (ĐS : . y=-x2+4x ; trục Ox : Quanh Ox. (ĐS : Quanh Oy. (ĐS : y=(x-2)2 ;y=4 Quanh Ox (ĐS : Quanh Oy (ĐS : y=x2+1 ; Ox ; Oy ; x=2. a) Quanh Ox (ĐS : b) Quanh Oy (ĐS : 12
Tài liệu đính kèm: