Cho hình H giới hạn bởi các đường: (P):y=x2,(P'):y=4x2 và (d):y=4 .Tính thể tích của
khối tròn xoay khi quay hình H:
a) quanh trục Ox một vòng.
b) quanh trục Oy một vòng.
Chuyên đề TÍCH PHÂN_ỨNG DỤNG Luyện thi Đại học 2011 Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Tổ Toán Trường THPT Phong Điền Chủ đề: THỂ TÍCH KHỐI TRÒN XOAY I- LÝ THUYẾT: Dạng 1: Cho hình H được giới hạn bởi: ( ) x a x b Ox y f x =ì ï =ï í ï ï =î Dạng 2: Cho hình H được giới hạn bởi: ( ) y a y b Oy x f y =ì ï =ï í ï ï =î Thể tích tạo bởi khi quay hình H quanh Ox: [ ] 2 ( ) d p= ò b a V f x x Thể tích tạo bởi khi quay hình H quanh Oy: [ ] 2 ( ) d p= ò b a V f y y * Chú ý: Một số dạng thường gặp khác về thể tích: [ ] [ ]( )2 2 ( ) ( ) d p= -ò b a V f x g x x [ ] [ ]( )2 2 ( ) ( ) d p= -ò b a V f y g y y Mở rộng: [ ] [ ]( ) [ ] [ ]( )2 2 2 2 ( ) ( ) ( ) ( ) c b a c V f x h x dx g x h x dxp p= - + -ò ò O y x f(x) ba a b f(y) O x y g(x) f(x) ba O y x O y x h(x) g(x) f(x) c ba a b f(y) g(y) O y x Chuyên đề TÍCH PHÂN_ỨNG DỤNG Luyện thi Đại học 2011 Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Tổ Toán Trường THPT Phong Điền II- VÍ DỤ MINH HỌA: Ví dụ 1: (TN 03- 04) Cho hình H giới hạn bởi các đường: 3 21 , 0, 0 3 y x x y x= - = = và 3x = . Tính thể tích của khối tròn xoay khi quay hình H quanh trục Ox. Gợi ý: Dựa vào đồ thị, ta có: ( ) 2 23 3 3 2 6 5 4 0 0 5 7 6 1 1 2 d d 3 9 3 31 1 231 ®.v.t.t 63 9 5 100 HV x x x x x x x x x x p p p æ ö æ ö= - = - +ç ÷ ç ÷è ø è ø æ ö = - + =ç ÷ è ø ò ò Ví dụ 2: (TK- 2007) Cho hình H giới hạn bởi các đường: 24 ,=y x =y x . Tính thể tích của khối tròn xoay khi quay hình H quanh trục Ox một vòng. Gợi ý: Ta có: 2 24 (P) 4 = Û = xy x y và ( )d : =y x Xét phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P): ( ) 2 0 4 0 44 =é = Û - = Û ê =ë xx x x x x Dựa vào đồ thị, ta có: ( ) ( ) 24 42 4 2 2 0 0 3 5 d d 4 16 4 64 32 1504 ®.v.t.t 3 80 3 25 750 H x x V x x x x x x p p p é ùæ ö æ öê ú= - = -ç ÷ ç ÷ ê úè ø è øë û æ ö = - = - =ç ÷ è ø ò ò Ví dụ 3: Cho hình H giới hạn bởi các đường: 2 / 2(P) : , (P ) : 4y x y x= = và (d): 4y = .Tính thể tích của khối tròn xoay khi quay hình H: a) quanh trục Ox một vòng. b) quanh trục Oy một vòng. Gợi ý : a) quanh trục Ox một vòng. * Xét phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d): 2 2 4 2 x x x =é = Û ê = -ë * Xét phương trình hoành độ giao điểm của (P’) và (d): 2 1 4 4 1 x x x =é = Û ê = -ë Đặt V là thể tích cần tìm. OACV là thể tích khối tròn xoay sinh bởi khi quay ( ) 2 H' : 4 y x y Oy ì = ï =í ï î quanh Ox. x y 3 d (C) O x y 4 (P) d O x y CBA -1-2 2 4 (P') O d(P) 1 Chuyên đề TÍCH PHÂN_ỨNG DỤNG Luyện thi Đại học 2011 Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Tổ Toán Trường THPT Phong Điền OABV là thể tích khối tròn xoay sinh bởi khi quay ( ) 24 H'' : 4 y x y Oy ì = ï =í ï î quanh Ox. Lúc đó: ( ) ( )p pé ù é ù= - = - - -ê ú ê úë û ë ûò ò 2 2 2 22 2 0 0 4 d 4 4 dOAC OABV V V x x x x ( ) ( ) ( ) p p p p pp = - - - æ ö æ ö = - - -ç ÷ ç ÷ è ø è ø æ ö= - - + =ç ÷è ø ò ò 2 1 4 4 0 0 5 5 4 d 4 16 d 2 1 4 4 16. 5 50 0 32 16 4 8 4 ®.v.t.t 5 5 5 x x x x x x x x b) quanh trục Oy một vòng. Ta có: = = Û =2 / 2 2(P) : , (P ) : 4 4 y y x y x x Đặt V là thể tích cần tìm. OACV là thể tích khối tròn xoay sinh bởi khi quay ( ) ( )ì = ³ ïï =í ï ïî 0 H' : 4 x y x y Oy quanh Oy. OBCV là thể tích khối tròn xoay sinh bởi khi quay ( ) ( ) ì = ³ï ïï =í ï ï ïî 0 2 H'' : 4 y x x y Oy quanh Oy. Lúc đó: ( ) ( )pp p p é ùæ öê ú= - = - = = =ç ÷ç ÷ê úè øë û ò ò 2 4 4 22 0 0 43 3 d d 2 ®.v.t.t 2 4 8 0OAC OBC y y y V V V y y y Ví dụ 4: Hình phẳng (H) là miền trong hình tròn ( )2 24 4x y- + = . Tính thể tích khối tròn xoay khi quay hình (H): a) quanh trục Ox một vòng. b) quanh trục Oy một vòng. Gợi ý : a) quanh trục Ox một vòng. Ta có ( ) ( ) ( ) 2 2 2 2 2 2 4 4 8 12 4 4 4 4 8 12 é = - - = - -ê- + = Û ê = - - - = - - -êë y x x x x y y x x x x y (C) O 62 41 x y BC A (P) d O (P') 4 2-2 -1 1 Chuyên đề TÍCH PHÂN_ỨNG DỤNG Luyện thi Đại học 2011 Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Tổ Toán Trường THPT Phong Điền Khối tròn xoay sinh ra bởi khi quanh hình phẳng 28 12 2( ) : 6 y x x xH x Ox ì = - - ï ï = í =ï ïî quanh Ox một vòng. Lúc đó: ( ) ( ) ( )d d ®.v.t.t 6 6 32 2 2 2 2 2 6 328 12 8 12 4 12 23 3 xV x x x x x x x x pp p p æ ö = - - = - - = - - =ç ÷ è øò ò Nhận xét: Khi quay hình tròn (H) quanh Ox một vòng thì khối tròn xoay nhận được là khối cầu với bán kính 2R = . Kiểm tra: ( )mÆt cÇu ®.v.t.t 34 32 3 3 RV p p= = b) quanh trục Oy một vòng. Đặt V là thể tích cần tìm. ABCDEV là thể tích khối tròn xoay sinh bởi khi quay ( ) ( )24 4 4 2C' : 2 ì = + - ³ ï ï =í = -ï ïî x y x y y Oy quanh Oy. ABFDEV là thể tích khối tròn xoay sinh bởi khi quay ( ) ( )24 4 4 2C : 2 ì = - - £ ï ï =í = -ï ïî x y x y y Oy quanh Oy. Lúc đó: ( ) ( ) 2 22 2 2 2 2 2 2 4 4 4 4 d 16 4 dp p - - é ù= - = + - - - - = -ê úë ûò òABCDE ABFDEV V V y y y y y Đặt 2 : 22sin d 2cos d 2 : 2 p p = = = Þ = Þ = - = - x t y t y t t x t Lúc đó: ( ) 2 2 2 2 2 2 2 2 16 4 4sin .2cos d 64 cos d 32 1 cos2 d p p p p p p p p p - - - = - = = +ò ò òV t t t t t t t ( ) ( )2 16 2 sin 2 32 ®.v.t.t 2 p p p p = + = - t t x y F E D A B C (C'') (C') -2 2 O 2 41 Chuyên đề TÍCH PHÂN_ỨNG DỤNG Luyện thi Đại học 2011 Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Tổ Toán Trường THPT Phong Điền III- BÀI TẬP TỰ LUYỆN: Bài 1: Cho miền D giới hạn bởi các đường : ; 2 ; 0y x y x y= = - = Tính thể tích khối tròn xoay được tạo nên do D quay quanh trục Oy Bài 2: Cho miền D giới hạn bởi hai đường : 2( 2)y x= - và y = 4 Tính thể tích khối tròn xoay được tạo nên do D quay quanh: a) Trục Ox b) Trục Oy Bài 3: Cho miền D giới hạn bởi hai đường : 2 24 ; 2y x y x= - = + . Tính thể tích khối tròn xoay được tạo nên do D quay quanh trục Ox Bài 4: Cho miền D giới hạn bởi các đường : 2 2 1 ; 1 2 xy y x = = + Tính thể tích khối tròn xoay được tạo nên do D quay quanh trục Ox Bài 5: Cho miền D giới hạn bởi các đường y = 2x2 và y = 2x + 4 Tính thể tích khối tròn xoay được tạo nên do D quay quanh trục Ox Bài 6: Cho miền D giới hạn bởi các đường y = y2 = 4x và y = x Tính thể tích khối tròn xoay được tạo nên do D quay quanh trục Ox Bài 7: Cho miền D giới hạn bởi các đường y = 22 1 . x ex ; y = 0 ; x= 1 ; x = 2 Tính thể tích khối tròn xoay được tạo nên do D quay quanh trục Ox Bài 8: Cho miền D giới hạn bởi các đường y = xlnx ; y = 0 ; x = 1 ; x = e Tính thể tích khối tròn xoay được tạo nên do D quay quanh trục Ox Bài9: Cho miền D giới hạn bởi các đường y = x )1ln( 3x+ ; y = 0 ; x = 1 Tính thể tích khối tròn xoay được tạo nên do D quay quanh trục Ox Bài 10: 1) î í ì = -= 4 )2( 2 y xy quay quanh trôc a) 0x; b) 0y 2) î í ì = == 4 4, 22 y xyxy quay quanh trôc a) 0x; b) 0y 3) ïî ï í ì === + = 1,0,0 1 1 2 xxy x y quay quanh trôc a) 0x; b) 0y 4) î í ì = -= 0 2 2 y xxy quay quanh trôc a) 0x; b) 0y 5) ïî ï í ì == = = exx y xxy ;1 0 ln. quay quanh trôc a) 0x; 6) (D) ï î ï í ì = +-= >= 1 103 )0(2 y xy xxy quay quanh trôc a) 0x b) Oy 7) ïî ï í ì = = xy xy 2 quay quanh trôc a) 0x; 8) MiÒn trong h×nh trßn (x - 4)2 + y2 = 1 quay quanh trôc a) 0x; b) 0y 9) MiÒn trong (E): 1 49 22 =+ yx quay quanh trôc a) 0x; b) 0y 10) 0 1,;0 1 xy xe y x x ì = ï =í ï = £ £î quay quanh trôc 0x; 11) ï ï î ï ï í ì == = += pp xx y xxy ; 2 0 sincos 44 quay quanh trôc 0x; 12) î í ì -= = xy xy 310 2 quay quanh trôc 0x; Chuyên đề TÍCH PHÂN_ỨNG DỤNG Luyện thi Đại học 2011 Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Tổ Toán Trường THPT Phong Điền 13) H×nh trßn t©m I(2;0) b¸n kÝnh R = 1 quay quanh trôc a) 0x; b) 0y 14) 4 4 0; 2 y x x x ì =ï -í ï = =î quay quanh trôc 0x; 15) ï î ï í ì == = -= 0;0 2 1 yx y xy quay quanh trôc a) 0x; b) 0y 16) 0 4 2 2 y x y x ì = ï =í ï = -î quay quanh Ox 17) 1 2 4 xy y y =ì ï =í ï =î quay quanh Oy 18) 2 0 1; 1 2 x y y x y y ì = ï = - =í ï = - -î quay quanh Oy 19) 2 2 0 y x x y ì = ï =í ï =î quay quanh trôc a) 0x; b) 0y
Tài liệu đính kèm: