A. SỐ PHỨC. CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ PHỨC.
I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT.
1. Số phức là một biểu thức dạng a + bi, trong đó a, b là các số thực và
số i thỏa mãn i2 = -1
MATHVN.COM – www.mathvn.com www.mathvn.com -1- Năm học: 2009 – 2010 MATHVN.COM – www.mathvn.com www.mathvn.com -2- A. SỐ PHỨC. CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ PHỨC. I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT. 1. Số phức là một biểu thức dạng a + bi, trong đó a, b là các số thực và số i thỏa mãn 2 1i = - . Kí hiệu z a bi= + · i: đơn vị ảo, · a: phần thực, · b: phần ảo. Chú ý: o z a 0i a= + = được gọi là số thực (a )Ỵ Ì¡ £ o z 0 bi bi= + = được gọi là số ảo o 0 0 0i= + vừa là số thực vừa là số ảo Biểu diễn hình học của số phức: M(a;b) biểu diễn cho số phức z Û z = a + bi 2. Hai số phức bằng nhau. Cho hai số phức z a bi= + và z ' a ' b 'i= + với a,b,a ', b 'Ỵ ¡ a a ' z z ' b b ' =ì = Û í =ỵ 3. Cộng và tr ừ số phức. Cho hai số phức z a bi= + và z ' a ' b 'i= + với a,b,a ', b 'Ỵ ¡ ( ) ( )z z ' a a ' b b ' i+ = + + + ( ) ( )z z ' a a ' b b ' i- = - + - o Số đối của z = a + bi là –z = – a – bi (a, b )Ỵ ¡ 4. Nhân hai số phức. Cho hai số phức z a bi= + và z ' a ' b 'i= + với a,b,a ', b 'Ỵ ¡ ( ) ( )z.z ' aa ' bb ' ab ' a 'b i= - + + 5. Số phức liên hợp của số phức z = a + bi là z a bi= - o '.'.;''; zzzzzzzzzz =+=+= o z là số thực zz =Û ; z là số ảo zz -=Û 6. Môđun của số phức z = a + bi o 2 2z a b zz OM= + = = uuuur o 00,0 =Û=Ỵ"³ zzCzz o z.z ' z z ' , z z ' z z ' z, z '= + £ + " Ỵ£ 7. Chia hai số phức. o Số phức nghịch đảo của z (z )0¹ : z z z 2 1 1=- x y a b O M MATHVN.COM – www.mathvn.com www.mathvn.com -3- o Thương của z’ chia cho z (z 0)¹ : zz zz z zz zz z z '' ' ' 2 1 === - o Với z .'',0 wzzw z z =Û=¹ , z z z z z z z z '' , '' ==÷ ø ư ç è ỉ II. CÁC DẠNG TOÁN Bài toán 1. Tìm phần thực và phần ảo và môđun của các số phức sau: a. z i (2 4i)(3 2i)= + - + ; b. 3 3z ( 1 i) (2i)= - + - ; c. ( )2z 1 i 1 i = + + - Giải. a. z i (2 4i)(3 2i) i 14 8i 14 7i= + - + = + - = - Phần thực a = 14; Phần ảo b = 7- ; môđun z 7 5= b. 3 3z ( 1 i) (2i) 2 2i ( 8i) 2 10i= - + - = + - - = + Phần thực a = 2; Phần ảo b = 10; môđun z 2 26= c. ( )2z 1 i 1 i 1 i 2 1 i = + + = + + - = - Phần thực a = 2; Phần ảo b = 0; môđun z 2= BÀI TẬP TƯƠNG TỰ. 1. Tìm phần thực và phần ảo và môđun của các số phức sau: a. (4 – i) + (2 + 3i) – (5 + i) b. (2 + i)3 – (3 – i)3 c. - 1 2 3i d. - 3(2 3i) e. (1 + i)2 – (1 – i)2 f. ( ) ( )+ - -2 23 i 3 i g. (2 + i)3 – (3 – i)3 h. + - - + - - 2 3 3 2 (1 2i) (1 i) (3 2i) (2 i) i. ( )2 4 53 2 2 - - + + i i i j. ( 1- 2 i ) + i i + + 2 1 k. -3 2i i l. ( ) ( )[ ].)25(223 3 iii ---+ m. - -- + 3 2 1 i i i i n. i i i i - - + - 2 1 3 o. + ++ - - 3 2i 1 i 1 i 3 2i p. ( ) )32(41 43 ii i +- - 2. Tính a. i21 3 + b. i i - + 1 1 c. mi m h. ai bia + i. (2 – i)4 j. i 2 3 2 1 1 - n. (2 + 3i)2 o. (2 – 3i)3 p. i i + + 1 24 q. 2 i (1 i)(4 3i) 3 2i + + + - + MATHVN.COM – www.mathvn.com www.mathvn.com -4- d. aia aia - + e. )1)(21( 3 ii i +- + f. 2i(3 + i)(2 + 4i) g. 3 + 2i + (6 + i)(5 + i) k. i i i 63 45 34 + + +- l. ( ) ( ) i ii +- + 2 21 32 m. (3 – 2i)(2 – 3i) r. (3 4i)(1 2i) 4 3i 1 2i - + + - - s. 3 i i - + (5 – i)2 t. 2 2i 1 2i 1 2i 2 2i + + + - - Bài toán 2. Tính 2012(1 i)+ Giải. 10062012 2 1006 1006 1006 1006 2 503 1006 503 1006(1 i) (1 i) (2i) 2 .i 2 .(i ) 2 .( 1) 2é ù+ = + = = = = - = -ë û BÀI TẬP TƯƠNG TỰ. Tính. a. 2 3 20091 ...i i i i+ + + + + b. 100(1 )i- c. 2008 2008(1 ) (1 )+ + -i i Bài toán 3. Tìm các số thực x và y biết 2x yi 3 2i x yi 2 4i+ - + = - + + Giải. 2x 3 x 2 x 4 2x yi 3 2i x yi 2 4i (2x 3) (y 2)i (x 2) (4 y)i y 2 4 y y 1 - = + =ì ì + - + = - + + Û - + + = + + - Û Ûí í+ = - =ỵ ỵ BÀI TẬP TƯƠNG TỰ. Tìm các số thực x và y biết: a. (2x + 3) + (y + 2) i = x – (y – 4) i b. (2 – x) – i 2 = 3 + (3 – y) i c. (3x - 2) + (2y + 1) i = (x + 1) – (y – 5) i d. (2x + y) + (y + 2) i = (x + 2) – (y – 4) i Bài toán 4. Tìm tập hợp các điểm M trên mặt phẳng phức biểu diễn cho số phức z thỏa mãn: a. z i z 2 3i+ = - - ; b. z 3 1+ £ Giải. Đặt z x yi= + , khi đó: a. z i z 2 3i x yi i x yi 2 3i x (y 1)i x 2 (y 3)i+ = - - Û + + = + - - Û + + = - + - 2 2 2 2 x (y 1) (x 2) (y 3) x 2y 3 0Û + + = - + - Û + - = Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường thẳng x 2y 3 0+ - = b. 2 2 2 2z 3 1 x yi 3 1 x 3 yi 1 (x 3) y 1 (x 3) y 1+ £ Û + + £ Û + + £ Û + + £ Û + + £ MATHVN.COM – www.mathvn.com www.mathvn.com -5- Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là hình tròn 2 2(x 3) y 1+ + £ tâm I(-3;0) và bán kính bằng 1 BÀI TẬP TƯƠNG TỰ. Tìm tập hợp các điểm M trên mặt phẳng phức biểu diễn cho số phức z thỏa mãn: a. 43 =++ zz b. 2|z – i| = izz 2+- c. 3 4z z i= - + d. 1z i z i - = + e. 1 2z i- + = a. z + 2 z = 2 – 4i b. 02 =- zz f. 02 =+ zz g. 2 z i z+ = - h. z = 1 i. z = iz 43+- j. 10)_2( =- iz và '.zz = 25 k. z £ 1 l. z =1 và phần ảo của z =1 m. ( ) 243 =-- iz n. 1 4 =÷ ø ư ç è ỉ - + iz iz o. 1= + - iz iz p. 1< z £2 q. 1222 -=- zzi r. phần thực của z thuộc đọan [0;1], phần ảo của z thuộc đoạn [-1;2] c. izz 422 -=+ d. 022 =+ zz B. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI TRÊN TRƯỜNG SỐ PHỨC I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT. 1. Căn bậc hai của số phức o z 0= có một căn bậc hai là 0 o z a= là số thực dương có 2 căn bậc 2 là a± o z a= là số thực âm có 2 căn bậc hai là a .i± o z = x + yi là số phức có căn bậc 2 là w = a + bi sao cho 2 2 2 x y aw z 2xy b ì - = = Û í =ỵ (a, b, x, y )Ỵ ¡ 2. Phương tr ình bậc hai Az2 + Bz + C = 0 (A, B, C là số thực cho trước, A 0¹ ). Tính 2B 4ACD = - o 0D > : Phương trình có hai nghiệm phân biệt 1 2 B z , 2A - ± D = o 0D < : Phương trình có hai nghiệm phân biệt 1 2 B i z , 2A - ± D = MATHVN.COM – www.mathvn.com www.mathvn.com -6- o 0=D : Phương trình có 1 nghiệm kép là 1 2 B z z 2A = = - 3. Phương tr ình bậc hai Az2 + Bz + C = 0 (A, B, C là số phức cho trước, A 0¹ ). Tính 2B 4ACD = - o 0¹D : Phương trình có hai nghiệm phân biệt 1 2 B z , 2A - ± d = , (d là 1 căn bậc hai của )D o 0=D : Phương trình có 1 nghiệm kép là 1 2 B z z 2A = = - II. CÁC DẠNG TOÁN. Bài toán 1. Tìm căn bậc hai của các số phức sau: a. 4- ; b. 3 4i- (NC) Giải. a. Hai căn bậc hai của 4- là 4 .i 2i± - = ± b. Gọi w x yi= + là căn bậc hai của 3 4i- , ta có: 2 2 2 4 2 2 2 2 x 2x 1 ( ) x 2 x y 3 x 3x 4 0 y 1x y 3 x 2x 4 2 2 2xy 4 x 2y y 22 yx x y y 1xx é =ììé = - ì =é íêì ì- = - - = ïê ïê = -ì - = ï ï ï ï ỵ= -= êëëÛ Û Û Û Ûí í í í í ê= - = -= - = - ìỵ ï ï ï ï ê= -ỵ ỵ í= -ï ï =ỵ êỵ ỵë loại Vậy 3 4i- có hai căn bậc hai là 2 i- và 2 i- + BÀI TẬP TƯƠNG TỰ. 1. Tìm căn bậc hai của các số phức sau: 8;3; 9- ; 11- ; -I; -2i; 2i; 4i 2. Tìm căn bậc hai của các số phức sau: (NC) 5 12i- + ; 8 6i+ ; 33 56i- ; 3 4i- + ; 3+4i; 5 – 12i Bài toán 2. Giải các phương trình sau trên tập số phức: a. (3 2i)z 4 5i 7 3i- + + = - ; b. z 2 3i 5 2i 4 3i + - = - - Giải. a. 3 8i 25 18(3 2i)z 4 5i 7 3i (3 2i)z 3 8i z i 3 2i 13 13 - - + + = - Û - = - Û = = - - b. z z2 3i 5 2i 3 i z (3 i)(4 3i) 15 5i 4 3i 4 3i + - = - Û = + Û = + - = - - - BÀI TẬP TƯƠNG TỰ. Giải các phương trình sau trên tập số phức: a. i i z i i + +- = - + 2 31 1 2 h. 3 5i 2 4i z + = - MATHVN.COM – www.mathvn.com www.mathvn.com -7- b. 2iz + 1 – i = 0 c. (1 – i )z + 2 – i = 2z + i d. ( iz –1 )( z + 3i )( z – 2 + 3i) = 0 e. ( 2 i) z – 4 = 0 f. ( )4 5i z 2 i- = + g. ( ) ( )23 2i z i 3i- + = s. (1 + 3i)z – (2 + 5i) = (2 + i)z t. (3 + 4i)z =(1 + 2i)( 4 + i) i. (2 3 ) 5 2 4 3 z i i i + - = - - j. (1 + 3i)z – (2 + 5i)= (2 + i) k. (3 – 2i)z + (6 – 4i)= 5 – i l. (3 + 4i)z + (1 – 3i)=2 + 5i. m. 1 1z 3 i 3 i 2 2 - = + ỉ ư ç ÷ è ø n. 0) 2 1 ](3)2[( =+++- i izizi Bài toán 3. Giải các phương trình sau trên tập số phức: (NC) a. 27z 3z 2 0+ + = ; b. 23x 2x 1 0- + - = Giải. a. 27z 3z 2 0+ + = 2b 4ac 47 0D = - = - < Phương trình có 2 nghiệm phân biệt: 1 b i 3 47.i 3 47 z i 2a 14 14 14 - + D - + = = = - + 2 b i 3 47.i 3 47 z i 2a 14 14 14 - - D - - = = = - - b. 23x 2x 1 0- + - = 2' b ' ac 2 0D = - = - < Phương trình có 2 nghiệm phân biệt: 1 b ' i ' 1 2.i 1 2 x i a 3 3 3 - + D - + = = = - - 2 b ' i ' 1 2.i 1 2 x i a 3 3 3 - - D - - = = = + - BÀI TẬP TƯƠNG TỰ. 1. Giải các phương trình sau trên tập số phức: a. 01.32 =+- xx b. 02.32.23 2 =+- xx c. 23 2 0x x- + = d. 23 2 0+ + =x x e. 2 1 0+ + =x x f. z4–8 = 0 g. x3 – 1 = 0 h. z3 + 1 = 0 i. z4 + 4 = 0 j. 5z2 – 7z + 11 = 0 k. z2 - 2 3 z + 7 = 0 l. z3 – 8 = 0 m. z2 + z +7 = 0 n. z2 – z + 1 = 0 o. z2 + 2z + 5 = 0 p. 8z2 – 4z + 1 = 0 q. x2 + 7 = 0 r. x2 – 3x + 3 = 0 s. x2 –5x +7=0 t. x2 –4x + 11 = 0 u. z2 – 3z + 11 = 0 MATHVN.COM – www.mathvn.com www.mathvn.com -8- 2. Giải phương trình sau trên trường số phức a. z4 – 5z2 – 6 = 0 b. z4 +7z2 – 8 = 0 c. z4 – 8z2 – 9 = 0 d. z4 + 6z2 + 25 = 0 e. z4 + 4z – 77 = 0 f. 8z4 + 8z3 = z + 1 g. z4 + z3 + 2 1 z2 + z + 1 = 0 h. z5 + z4 + z3 + z2 + z + 1 =0 i. 4 3 7 2z i z i z i - - = - - j. 3 21 1 1 0 2 2 2 z z z+ + - = Bài toán 4. Giải các phương trình sau trên tập số phức: (NC) a. 2x (3 4i)x 5i 1 0- + + - = ; b. 2z 2iz 2i 1 0- + - = Giải. a. 2x (3 4i)x 5i 1 0- + + - = 2 2b 4ac 3 4i (1 2i) 0D = - = - + = + ¹ Gọi d là một căn bậc hai của D , ta có 1 2id = + Do 0D ¹ , phương trình có 2 nghiệm phân biệt: 1 b 3 4i 1 2i x 2 3i 2a 2 - + d + + + = = = + 2 b 3 4i (1 2i) x 1 i 2a 2 - -d + - + = = = + b. 2z 2iz 2i 1 0- + - = 2 2' b ' ac 2i (1 i) 0D = - = - = - ¹ Gọi 'd là một căn bậc hai của 'D , ta có ' 1 id = - Do ' 0D ¹ , phương trình có 2 nghiệm phân biệt: 1 b ' ' i 1 i z 1 a 1 - + d + - = = = 2 b ' ' i (1 i) z 1 2i a 1 - -d - - = = = - + BÀI TẬP TƯƠNG TỰ. (NC) 1. Giải các phương trình sau trên tập số phức: a. x2 – (3 – i)x + 4 – 3i = 0 b. (z2 + i)(z2 – 2iz - 1) = 0 c. ( )2 1 2 0+ + - - =x i x i d. 2z2 – iz + 1 = 0 e. z2 + (-2 + i)z – 2i = 0 f. z2 + (1 – 3i)z – 2(1 + i) = 0 g. z2 + ( 1 – 3 i)z – 2(1 + i) = 0 h. ( )2 2 8 14 23 0x i x i- + + - = j. 2 80 4099 100 0- + - =z z i k. ( ) ( )23 6 3 13 0+ - - + - + =z i z i l. ( )2 cos sin cos sin 0.- + + =z i z ij j j j m. ( )4 28 1 63 16 0- - + - =z i z i n. ( )4 224 1 308 144 0- - + - =z i z i o. ( 1 – i)x2 – 2x – (11 + 3i) = 0 p. ( 1 + i)x2 – 2(1 – i)x + 1 – 3i = 0 MATHVN.COM – www.mathvn.com www.mathvn.com -9- i. ( ) ( )2 5 14 2 12 5 0- - - + =z i z i q. z2 + 18z + 1681 = 0 2. Giải các hệ phương trình : a. ỵ í ì -=+ +=+ izz izz 25 4 2 2 2 1 21 b. ỵ í ì +-=+ --= izz izz .25 .55. 2 2 2 1 21 c. 2 2 1 2 1 2 5 2 4 ì + = + í + = -ỵ z z i z z i d. 2 2 4 0 2 ì + + = í + =ỵ u v uv u v i e. 2 1 ì - =ï í - = -ïỵ z i z z i z C. DẠNG LƯỢNG GIÁC CỦA SỐ PHỨC. (NC) I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT. 1. Dạng lượng giác của số phức. z = r(cos i sin )j+ j (r > 0) là dạng lương giác của z = a + bi (a, b , z 0)Ỵ ¹¡ o 2 2r a b= + là môđun của z o j là một acgumen của z thỏa a cos r b sin r ì j =ïï í ï j = ïỵ 2. Nhân chia số phức dưới dạng lượng giác. Nếu z = r(cos i sin ) , z ' r '(cos ' i sin ')j+ j = j + j thì : o z.z ' r.r '[cos( ') i sin( ')]= j+j + j+j o z r [cos( ') i sin( ')] z ' r ' = j-j + j-j 3. Công thức Moa-vrơ : *NnỴ thì n n[r(cos i sin )] r (cos n isin n )j+ j = j+ j Nhân xét: n(cos i sin ) cos n isin nj+ j = j+ j 4. Căn bậc hai của số phức dưới dạng lượng giác Căn bậc hai của số phức z = r(cos )sinjj i+ (r > 0) là (cos sin ) 2 2 r i j j + và (cos sin ) [cos( ) sin( )] 2 2 2 2 r i r i j j j jp p- + = + + + II. CÁC DẠNG TOÁN. Bài toán 1. Viết dạng lượng giác của các số phức sau: a. z 2 2i= - ; b. z 1 3.i= - - Giải. a. z 2 2i= - o Mô đun 2 2r a b 2 2= + = MATHVN.COM – www.mathvn.com www.mathvn.com -10- o Gọi j là một acgumen của z ta có 1 cos 2 1 4 sin 2 ì j =ï pï Þ j = -í ï j = - ïỵ Dạng lượng giác z 2 2 cos i sin 4 4 é p p ùỉ ư ỉ ư= - + -ç ÷ ç ÷ê úè ø è øë û b. z 1 3.i= - - o Mô đun 2 2r a b 2= + = o Gọi j là một acgumen của z ta có 1 cos 22 33 sin 2 ì j = -ï pï Þ j = -í ï j = -ïỵ Dạng lượng giác 2 2z 2 cos i sin 3 3 é p p ùỉ ư ỉ ư= - + -ç ÷ ç ÷ê úè ø è øë û BÀI TẬP TƯƠNG TỰ. 1. Tìm một acgumen của mỗi số phức sau: a. i.322 +- b. 4 – 4i c. 1 – i.3 d. 4 sin. 4 cos pp i- e. 8 cos. 8 sin pp i-- f. )1)(3.1( ii +- g. 1 3 1 - + i i 2. Thực hiện phép tính a. 5 ) 4 sin. 4 (cos3). 6 sin. 6 (cos pppp ii ++ b. )15sin.15(cos3 )45sin.45(cos2 00 00 i i + + c. 3(cos20o + isin20o)(cos25o + isin25o) d. ) 2 sin. 2 (cos2 ) 3 2 sin. 3 2 (cos2 pp pp i i + + 3. Viết dưới dạng lượng giác các số phức sau: a. 31 i- b. 1 + i c. )1)(31( ii +- d. i i + - 1 31 e. )3.(.2 ii - f. i22 1 + g. z = jj cos.sin i+ Bài toán 2. Tính: a. ( )610(1 i) 3 i- + ; b. ( ) 10 9 (1 i) 3 i + + Giải. a. ( )610(1 i) 3 i- + ( ) 10 10 5 5 5(1 i) 2 cos i sin 2 cos i sin 32 0 i 32i 4 4 2 2 é ùỉ p p ư é p p ùỉ ư ỉ ư ỉ ư ỉ ư- = - + - = - + - = - = -ê úç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ç ÷ ê úè ø è ø è ø è øè ø ë ûë û MATHVN.COM – www.mathvn.com www.mathvn.com -11- ( ) ( ) ( ) 6 6 6 63 i 2 cos i sin 32. cos i sin 2 1 0i 2 6 6 é p p ùỉ ư+ = + = p+ p = - + = -ç ÷ê úè øë û ( ) ( )510(1 i) 3 i 32i. 64 2048iÞ - + = - - = b. ( ) 10 9 (1 i) 3 i + + ( ) 10 10 5 5 5(1 i) 2 cos i sin 2 . cos i sin 32 i 32i 4 4 2 2 é p p ù p pỉ ư ỉ ư+ = + = + = =ç ÷ ç ÷ê úè ø è øë û ( ) 9 9 9 3 33 i 2 cos i sin 2 cos isin 512i 6 6 2 2 é p p ù p pỉ ư ỉ ư+ = + = + = -ç ÷ ç ÷ê úè ø è øë û ( ) 10 9 (1 i) 1 163 i + Þ = - + BÀI TẬP TƯƠNG TỰ. Tính : a. [ 00 30sin30(cos2 i+ )]7 b. 6)3( i- c. 33 1 1 ÷ ø ư ç è ỉ - + i i d. 12 2 3 2 1 ÷÷ ø ư çç è ỉ + i e. 2010 i 1 i +ỉ ư ç ÷ è ø f. 21 321 335 ÷÷ ø ư çç è ỉ - + i i g. 5 7cos sin (1 3 ) 3 3 ỉ ư- +ç ÷ è ø i i i p p h. 280 3 1 ÷ ø ư ç è ỉ +- + i i i. ( )251 i+ j. ( )( )49 50 3 1 i i + + k. (cos12o + isin12o)5 Bài toán 3. Tìm căn bậc hai của các số phức sau: a. z 1 i 3= - - ; b. 1 i 3z 1 i - = + Giải. a. 1 i 3- - Dạng lượng giác: 2 2z 2 cos i sin 3 3 é p p ùỉ ư ỉ ư= - + -ç ÷ ç ÷ê úè ø è øë û Hai căn bậc hai của z là 1 1 3 1 3 2 6 w 2 cos isin 2 i i i 3 3 2 2 2 22 2 ỉ ưé p p ùỉ ư ỉ ư= - + - = - = - = -ç ÷ç ÷ ç ÷ê ú ç ÷è ø è øë û è ø và 2 1 3 1 3 2 6 w 2 cos isin 2 i i i 3 3 2 2 2 22 2 ỉ ưé p p ùỉ ư ỉ ư= - - + - = - - = - + = - +ç ÷ç ÷ ç ÷ê ú ç ÷è ø è øë û è ø b. 1 i 3z 1 i - = + Dạng lượng giác 7 7z 2 cos i sin 12 12 é p p ùỉ ư ỉ ư= - + -ç ÷ ç ÷ê úè ø è øë û MATHVN.COM – www.mathvn.com www.mathvn.com -12- Hai căn bậc hai của z là 41 7 7 w 2 cos isin 24 24 é p p ùỉ ư ỉ ư= - + -ç ÷ ç ÷ê úè ø è øë û và 4 42 7 7 17 17 w 2 cos isin 2 cos i sin 24 24 24 24 é p p ù é p p ùỉ ư ỉ ư ỉ ư ỉ ư= - - + - = +ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ê ú ê úè ø è ø è ø è øë û ë û BÀI TẬP TƯƠNG TỰ. Tìm căn bậc hai của mỗi số phức sau : a. –1 + 4 i.3 b. 4 + 6 i.5 c. –1 – 2 i.6 d. 1+ 34 i e. ( 3 - i)6 f. 2004 1 ÷ ø ư ç è ỉ + i i g. i3411+- h. ( )i-1 2 2 i. 4 sin 4 cos pp i- j. 3 sin 3 cos pp i- k. 4 6 5i+ l. 1 2 6i- -
Tài liệu đính kèm: