Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A (3;- 2;4 ). Tìm tọa độ
điểm E thuộc mặt phẳng (Oyz) sao cho tam giác AEB cân tại E và có diện
tích bằng 3 29 với B (- 1;4;- 4 )
ŀ
429
Chuyên đề VII
PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Chủ đề 1: HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
1. Tọa độ véc tơ – Tọa độ điểm
Cho ( ) ( )1 1 1 2 2 2a x ;y ;z , b x ;y ;z= =
và
số thực k . Khi đó:
* ( )1 2 1 2a b x x ;y y± = ± ±
* ( )1 1 1ka kx ;ky ;kz=
1 1 1
2 2 2
x y z
a b a kb k
x y z
⇔ = ⇔ = = =
1 2
1 2
1 2
x x
a b y y
z z
=
⇒ = ⇔ =
=
*
Chú ý: Nếu ( )2 2 2x 0 y 0,z 0= = = thì ( )1 1 1x 0 y 0,z 0= = =
* 2 2 21 1 1|a | x y z= + +
* 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2a.b x x y y z z a b x x y y z z 0= + + ⇒ ⊥ ⇔ + + =
* ( ) a.bcos a,b
|a||b|
=
Cho ( ) ( ) ( ) ( )A A A B B B C C C D D DA x ;y ;z ,B x ;y ;z ,C x ;y ;z ,D x ;y ;z= = .
Khi đó:
* ( )B A B A B AAB x x ;y y ;z z= − − −
* ( ) ( ) ( )2 2 2B A B A B AAB | AB| x x y y z z= = − + − + −
* Trung điểm I của đoạn AB: A B A B A B
x x y y z z
I ; ;
2 2 2
+ + +
=
* Trọng tâm G của ABC∆ :
ç
Luyện thi cấp tốc môn toán theo chuyên đề môn toán - Nguyễn Phú Khánh
430
A B C A B C A B C
x x x y y y z z z
G ; ;
3 3 3
+ + + + + +
* Trọng tâm G của tứ diện ABCD:
A B C D A B C D A B C Dx x x x y y y y z z z zG ; ;
4 4 4
+ + + + + + + + +
2. Tích có hướng của hai véc tơ và ứng dụng
a. Định nghĩa: Cho ( )1 1 1a x ; y ; z
→
= và ( )2 2 2b x ; y ; z
→
=
1 1 1 1 1 1
2 2 2 2 2 2
y z z x x y
a,b ; ;
y z z x x y
=
b. Các tính chất:
* a
cùng phương b a,b 0 ⇔ =
* a,b a ⊥
và a,b b ⊥
* ( )a,b a . b .sin a,b =
c. Các ứng dụng của tích có hướng
Diện tích tam giác: ABC
1
S AB,AC
2∆
=
.
Thể tích:
* Hình hộp: ABCD.A'B'C'D'V AB,AD .AA' =
* Tứ diện: ABCD
1
V AB,AC .AD
6
=
.
Điều kiện 3 véctơ đồng phẳng:
* a,b,c
đồng phẳng a,b .c 0 ⇔ =
* A,B,C,D đồng phẳng AB,AC .AD 0 ⇔ =
.
Ví dụ 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba vectơ:
a 2i 3j 5k, b 3j 4k, c i 2j= + − = − + = − −
. Chứng minh rằng các véc tơ a,b,c
không
đồng phẳng và phân tích véc tơ ( )u 3;7; 14= −
qua ba vectơ a,b,c
.
Lời giải
Cách 1: Ta có: ( )a,b 3; 8; 6 a,b .c 3 16 19 0 = − − − ⇒ = + = ≠
Nên ba véc tơ a,b,c
không đồng phẳng.
431
Cách 2. Giả sử ba véc tơ a,b,c
đồng phẳng. Khi đó tồn tại hai số thực x,y sao cho
a x.b y.c= +
( )1
Mà ( )xb yc y; 3x 2y;4x+ = − − −
nên (1)
y 2
3x 2y 3
4x 5
− =
⇔ − − =
= −
hệ này vô nghiệm.
Vậy a,b,c
không đồng phẳng.
Giả sử u ma nb pc= + +
( )2
Do ( )ma nb pc 2m p;3m 3n 2p; 5m 4n+ + = − − − − +
nên ( )2 tương đương với
2m p 3
3m 3n 2p 7 m 2,n 1,p 1
5m 4n 14
− =
− − = ⇔ = = − =
− + = −
Vậy u 2a b c= − +
.
Ví dụ 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm ( )A 3; 2;4− . Tìm tọa độ
điểm E thuộc mặt phẳng ( )Oyz sao cho tam giác AEB cân tại E và có diện
tích bằng 3 29 với ( )B 1;4; 4− − .
Lời giải
Vì ( )E Oyz∈ nên ( )E 0;x;y
Suy ra ( ) ( )AE 3;y 2;z 4 , BE 1;y 4;z 4= − + − = − +
( )AE,BE 8y 6z 8;4z 8;10 4y ⇒ = + − + −
Nên từ giả thiết bài toán ta có:
2 2 2 2
2
AE BE AE BE
1
AE,BE 3 29 AE,BE 1044
2
= =
⇔
= =
( ) ( ) ( ) ( )2 2 2 22 2 4z 1AE BE 9 y 2 z 4 1 y 4 z 4 y
3
+
= ⇔ + + + − = + − + + ⇔ =
( ) ( )
2 2 22AE,BE 1044 8y 6z 8 (4z 8) 10 4y 1044 = ⇔ + − + + + − =
( )
2 2
250z 16 26 16z 34
4z 8 1044 0 z 2,z
3 3 25
− −
⇔ + + + − = ⇔ = = −
• z 2 y 3= ⇒ = nên ( )E 0;3;2
Luyện thi cấp tốc môn toán theo chuyên đề môn toán - Nguyễn Phú Khánh
432
•
34 37
z y
25 25
= − ⇒ = − nên
37 34
0; ;
25 25
− −
.
Bài tập tự luyện
1. Trong không gian Oxyz , cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có
A O,B Ox,D Oy,A' Oz≡ ∈ ∈ ∈ và AB 1,AD 2,= = AA' 3= .
a. Tìm tọa độ các đỉnh của hình hộp.
b. Tìm điểm E trên đường thẳng DD' sao cho B'E A'C⊥ .
c. Tìm điểm M thuộc A'C , N thuộc BD sao cho MN BD,MN A'C⊥ ⊥ . Từ đó tính
khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau A'C và BD .
Hướng dẫn giải:
a. Ta có ( ) ( ) ( ) ( )A 0;0;0 ,B 1;0;0 , D 0;2;0 , A' 0;0;3 .
Hình chiếu của C lên ( )Oxy là C , hình chiếu của C lên Oz là A nên ( )C 1;2;0 .
Hình chiếu của B',C',D' lên mp(Oxy)và trục Oz lần lượt là các điểm B,C,D và A'
nên ( ) ( ) ( )B' 1;0;3 , C' 1;2;3 , D' 0;2;3 .
b. Vì E thuộc đường thẳng DD' nên ( )E 0;2;z , suy ra ( )B'E 1;2;z 3= − −
Mà ( )A'C 1;2; 3= −
nên B'E A'C B'E.A'C 0⊥ ⇔ =
( )1 4 3 z 3 0 z 4⇔− + − − = ⇔ = .
Vậy ( )E 0;2;4 .
c. Đặt A'M x.A'C; BN y.BD= =
Ta có ( )AM AA' A'M AA' x.A'C x;2x;3 3x= + = + = −
, suy ra ( )M x;2x;3 3x−
( ) ( )AN AB BN AB y.BD 1 y;2y;0 N 1 y;2y;0= + = + = − ⇒ −
Theo giả thiết của để bài, ta có:
MN.A'C 0
MN.BD 0
=
=
( )∗
Mà ( )MN 1 x y;2y 2x;3x 3= − − − −
, ( )A'C 1;2; 3= −
, ( )BD 1;2;0= −
( )
53
x
1 x y 4y 4x 9x 9 0 14x 3y 10 61
1 x y 4y 4x 0 3x 5y 1 44
y
61
=− − + − − + = − + = −
∗ ⇔ ⇔ ⇔
− + + + − = − + = =
Do đó
53 106 24 17 88
M ; ; , N ; ;0
61 61 61 61 61
.
433
Vì MN là đường vuông góc chung của hai đường thẳng A'C,BD nên
( ) ( ) ( ) ( )2 2 2 6 61d A'C,BD MN 1 x y 2y 2x 3x 3
61
= = − − + − + − = .
2. Trong không gian với hệ trục Oxyz cho ( )A 4;0;0 , ( )0 0B x ;y ;0 0 0x ,y 0> thỏa
mãn AB 2 10= và 0AOB 45=
a. Tìm C trên tia Oz sao cho thể tích tứ diện OABC bằng 8 .
b. Gọi G là trọng tâm ABO∆ và M trên cạnh AC sao cho AM x= . Tìm x để
OM GM⊥
Hướng dẫn giải:
Ta có: ( ) ( )0 0 0OA 4;0;0 , OB x ;y ;0 OA.OB 4x= = ⇒ =
Theo giả thiết bài toán ta có hệ phương trình sau:
( )2 20 0
0
2 2
0 0
x 4 y 40
4x 1
24. x y
− + =
=
+
( )
2 2 2 2
0 0 0 0 0 0
22 2 00 00 0 0
x y 8x 24 y x x 6
B 6;6;0
y 6x 4x 12 02x x y
+ − = = =
⇔ ⇔ ⇔ ⇒
=− − = = +
.
a. Do C Oz C(0;0;m), m 0∈ ⇒ > .
Ta có: ( ) ( ) ( )OA 4;0;0 , OB 6;6;0 OA,OB 0;0;24 = = ⇒ =
và ( )OC 0;0;m=
OA,OB .OC 24m ⇒ =
( )OABC
1
V .24m 8 m 2 C 0;0;2
6
⇒ = = ⇔ = ⇒ .
b. Ta có
10
G ;2;0
3
, ( )AM xAC 4x;0;2x= = −
( ) ( ) 2M 4 4x;0;2x OM 4 4x;0;2x ;GM 4x;2;2x
3
⇒ − ⇒ = − = −
( ) 22OM GM OM.GM 0 4 4x 4x 4x 0
3
⇒ ⊥ ⇔ = ⇔ − − + =
2 256 8 7 1920x x 0 15x 14x 2 0 x
3 3 15
±
⇔ − + = ⇔ − + = ⇔ = .
3. Cho hình chóp S.ABCD với điểm ( )A 4; 1;2 ,− ( )B 1;0; 1− − và
( )C 0;0; 2 ,− ( )D 10; 2;4 .− Gọi M là trung điểm của CD . Biết SM vuông góc với mặt
phẳng ( )ABCD và thể tích khối chóp S.ABCDV 66= (đvtt). Tìm tọa độ đỉnh S .
Hướng dẫn giải:
Ta có ( ) ( )AB 5;1; 3 ,DC 10;2; 6 DC 2.AB− − − − ⇒ =
nên ABCD là hình thang và
ADC ABCS 2S ,= hay ABCD ABCS 3S .=
Vì ( ) ( )AB 5;1; 3 ,AC 4;1; 4− − − −
nên ( )AB,AC 1; 8; 1 , = − − −
do đó
Luyện thi cấp tốc môn toán theo chuyên đề môn toán - Nguyễn Phú Khánh
434
ABC
1 66
S AB,AC
2 2
= =
ABCD
3 66
S
2
⇒ = (đvdt).
Chiều cao của khối chóp là S.ABCD
ABCD
3V
SM 2 66.
S
= =
Vì AB,AC AB, AB,AC AC ⊥ ⊥
nên giá của véc tơ AB,AC
vuông góc với mặt
phẳng ( )ABCD , mà ( )SM ABCD⊥ nên tồn tại số thực k sao cho:
( )SM k. AB,AC k; 8k; k . = = − − −
Suy ra ( ) ( ) ( )2 2 22 66 SM k 8k k k 2 k 2.= = − + − + − ⇔ = ⇔ = ±
M là trung điểm CD nên ( )S S SM(5; 1;1) SM 5 x ; 1 y ;1 z .− ⇒ − − − −
• Nếu k 2= thì ( ) ( )S S SSM 5 x ; 1 y ;1 z 2; 16; 2= − − − − = − − −
nên tọa độ của điểm S
là ( )S 7;15;3 .
• Nếu k 2= − thì ( ) ( )S S SSM 5 x ; 1 y ;1 z 2;16;2= − − − − =
nên tọa độ của điểm S là
( )S 3; 17; 1 .− −
Vậy tọa độ các điểm S cần tìm là ( )S 7;15;3 hoặc ( )S 3; 17; 1 .− −
Chủ đề 2: PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
1. Véc tơ pháp tuyến:
Định nghĩa: Cho ( )α . Véc tơ n 0≠
gọi là véc tơ pháp tuyến (VTPT) của mp ( )α
nếu giá của n
vuông góc với ( )α , kí
hiệu ( )n ⊥ α
.
Chú ý:
*Nếu n
là VTPT của ( )α thì kn (k 0)≠
cũng là
VTPT của ( )α . Vậy mp ( )α có vô số VTPT.
* Nếu hai véc tơ a,b
(không cùng phương) có giá song song (hoặc nằm trên)
( )α thì n a,b =
là một véc tơ pháp tuyến của ( )α .
* Nếu ba điểm A,B,C phân biệt không thẳng hàng thì véc tơ
n AB,AC =
là một VTPT của ( )mp ABC .
2. Phương trình tổng quát của mặt phẳng:
435
* Cho ( )mp α đi qua ( )0 0 0M x ;y ;z , có ( )n A;B;C=
là một VTPT . Khi đó phương
trình tổng quát của ( )α có dạng:
( ) ( ) ( )0 0 0A x x B y y C z z 0− + − + − = .
* Nếu ( ) : Ax By Cz D 0α + + + = thì
( )n A;B;C=
là một VTPT của ( )α .
* Nếu ( ) ( ) ( )A a;0;0 , B 0;b;0 , C 0;0;c thì phương trình của ( )ABC có dạng:
x y z
1
a b c
+ + = và được gọi là phương trình theo đoạn chắn của ( )α .
3. Vị trí tương đối của hai mặt phẳng :
Cho hai mp ( )P : Ax By Cz D 0+ + + = và
( )Q : A’x B’y C’z D’ 0+ + + =
* ( )P cắt ( )Q A :B :C A’ :B’ :C’⇔ ≠ .
( ) ( ) A B C D* P / / Q
A' B' C' D'
⇔ = = ≠
( ) ( ) A B C D* P Q
A' B' C' D'
≡ ⇔ = = =
( ) ( )* P Q AA' BB' CC' 0⊥ ⇔ + + = .
4. Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng:
Khoảng cách từ ( )0 0 0M x ;y ;z đến mp ( )P : Ax By Cz+D=0+ + là:
( )( ) 0 0 0
2 2 2
| Ax By Cz D|
d M, P
A B C
+ + +
=
+ +
.
Ví dụ 1. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho tứ diện ABCD có các đỉnh
( )A 1;2;1 , ( ) ( )B 2;1;3 , C 2; 1;1− − và ( )D 0;3;1 . Viết phương trình mặt phẳng
( )P đi qua A, B sao cho khoảng cách từ C đến ( )P bằng khoảng cách từ D đến
( )P .
Lời giải
Cách 1: Mặt phẳng ( )P thoả mãn yêu cầu bài toán trong hai trường hợp sau:
Trường hợp 1: ( )P đi qua A,B song song với CD
Véc tơ pháp tuyến ( )P : n AB,CD =
( ) ( )AB 3; 1;2 , CD 2;4;0= − − = −
( )n 8; 4; 14⇒ = − − −
.
Phương trình ( )P : 4x 2y 7z 15 0+ + − = .
Luyện thi cấp tốc môn toán theo chuyên đề môn toán - Nguyễn Phú Khánh
436
Trường hợp 2: ( )P đi qua A,B và cắt CD ( )P⇒ cắt CD tại trung điểm I của
CD⇒ ( ) ( )I 1;1;1 AI 0; 1;0⇒ = −
.
Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng ( )P : ( )n AB,AI 2;0;3 = =
.
Phương trình ( )P : 2x 3z 5 0+ − = .
Vậy ( )P : 4x 2y 7z 15 0+ + − = hoặc ( )P :2x 3z 5 0+ − = .
Cách 2: Giả sử ( )P :ax by cz d 0+ + + =
Vì ( )
b 2c
a
a 2b c d 0 3
A,B P
2a b 3c d 0 5b 5c
d
3
− + =+ + + =
∈ ⇒ ⇔
− + + + = + = −
Do ( )( ) ( )( )d C, P d D, P 2a b c d 3b c d= ⇔ − + + = + +
7
c b
|5b c| |2b c| 2
b 0
=⇔ − = − ⇔
=
* ( ) ...
a. Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của A lên d .
b. Viết phương trình mặt phẳng ( )P chứa đường thẳng d sao cho khoảng cách từ
A đến ( )P lớn nhất
Hướng dẫn giải:
a. Đường thẳng d có ( )du 2;1;2=
là VTCP.
Gọi H là hình chiếu của A lên d ( )H 1 2t;t;2 2t⇒ + +
( )AH 2t 1;t 5;2t 1⇒ = − − −
.
Do ( ) ( )dAH d AH.u 0 2 2t 1 t 5 2 2t 1 0⊥ ⇒ = ⇔ − + − + − =
( )t 1 H 3;1;4⇔ = ⇒ .
b. Gọi H' là hình chiếu của A lên ( )mp P . Khi đó, ta có:
AH' AH d(A,(P))≤ ⇒ lớn nhất H H' (P) AH⇔ ≡ ⇔ ⊥
AH (1; 4;1)⇒ = −
là VTPT của (P) và (P) đi qua H .
Vậy phương trình (P): x 4y z 3 0− + − = .
6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng
1 2
x 1 2t
x y z
d : ; d : y t
1 1 2
z 1 t
= − −
= = =
= +
.
a. Xét vị trí tương đối giữa 1d và 2d .
451
b. Tìm tọa độ các điểm 1 2M d , N d∈ ∈ sao cho MN song song với
( )mp P : x y z 0− + = và độ dài MN 2=
Hướng dẫn giải:
a. Ta có 1d đi qua O(0;0;0) có VTCP ( )1u 1;1;2=
,
2d đi qua ( )A 1;0;1− có VTCP ( )2u 2;1;1= −
.
Vì 1 2 1 2u ;u OA 4 0 d ,d = ≠ ⇒
chéo nhau.
b. Do ( ) ( ) ( ) ( )1 2M d M t;t;2t ,N d N 1 2s;s;1 s∈ ⇒ ∈ ⇒ − − +
Yêu cầu bài toán
( ) pMN P MN.n 0
MN 2 MN 2
= ⇔ ⇒
= =
( ) ( )2 22
t s
t s 4t 1 3t 2
= −
⇔
− + + − =
.
Giải hệ và kiểm tra điều kiện song song ta được
4 4 8
M ; ; ,
7 7 7
1 4 3
N ; ;
7 7 7
−
thỏa mãn.
7. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz
a. Tìm tọa độ điểm A' đối xứng với điểm A(1;2;3) qua đường thẳng
1
x 2 y 2 x 3
d :
2 1 1
− + −
= =
−
.
b. Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua A , vuông góc với 1d và
cắt 2
x 1 y 1 z 1
d :
1 2 1
− − +
= =
−
Hướng dẫn giải:
a. Mặt phẳng ( )α đi qua ( )A 1;2;3 và vuông góc với 1d có phương trình:
( ) ( ) ( )2 x 1 y 2 z 3 0 2x y z 3 0− − − + − = ⇔ − + − =
Tọa độ giao điểm H của ( )α với 1d là nghiệm của hệ.
( )
x 0x 2 y 2 z 3
y 1 H 0; 1;22 1 1
2x y z 3 0 z 2
=− + −
= =
⇔ = − ⇒ −−
− + − = =
.
Ta có H là trung điểm của AA' ⇒ ( )A' 1; 4;1− − .
b. Gọi ( )α là mặt phẳng đi qua ( )A 1;2;3 và vuông góc với 1d có phương trình
( ) ( ) ( )2 x 1 y 2 z 3 0 2x y z 3 0− − − + − = ⇔ − + − =
Luyện thi cấp tốc môn toán theo chuyên đề môn toán - Nguyễn Phú Khánh
452
Vì ∆ đi qua A vuông góc với 1d và cắt 2d nên ∆ đi qua giao điểm B của 2d và
( )α .
Tọa độ giao điểm B là nghiệm của hệ :
( )
x 2x 1 y 1 z 1
y 1 B 2; 1; 21 2 1
2x y z 3 0 z 2
=− − +
= =
⇔ = − ⇒ − −−
− + − = = −
Véc tơ chỉ phương của ( ): u AB 1; 3; 5∆ = = − −
.
Phương trình đường thẳng
x 1 y 2 z 3
:
1 3 5
− − −
∆ = =
− −
.
8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm ( )A 0;1;2 và hai đường thẳng
1 2
x 1 t
x y 1 z 1
d : , d : y 1 2t
2 1 1
z 2 t
= +
− +
= = = − −
− = +
.
a. Viết phương trình ( )mp P chứa A đồng thời song song với 1 2d ,d .
b. Tìm tọa độ điểm M,N lần lượt thuộc 1 2d ,d sao cho 3 điểm A,M,N thẳng hàng
Hướng dẫn giải:
a. Ta có ( ) ( )1 2u 2;1; 1 ;u 1; 2;1= − = −
lần lượt là các véc tơ chỉ phương của hai đường
thẳng 1 2d ,d .
Véc tơ pháp tuyến của ( ) ( )1 2mp P : n u ;u 1; 3; 5 = = − − −
.
Phương trình ( )mp P đi qua A có véc tơ pháp tuyến n
:
( )mp P : x 3y 5z 13 0+ + − = .
Ta có ( ) ( ) ( )1 2B 0;1; 1 d ;C 1; 1;2 d ;B,C P− ∈ − ∈ ∉
Vậy phương trình ( )mp P : x 3y 5z 13 0+ + − = .
b. Ta có: ( ) ( )1 2M 2t;1 t; 1 t d ;N 1 s; 1 2s;2 s d+ − − ∈ + − − + ∈
( ) ( )AM 2t;t; 3 t ;AN 1 s; 2 2s;s⇒ = − − = + − −
A,M,N thẳng hàng AM,AN⇔
cùng phương
( )
( )
2t k 1 s
t k 2 2s t 0;s 1
3 t ks
= +
⇔ = − − ⇔ = = −
− − =
.
Vậy ( ) ( )M 0;1; 1 ;N 0;1;1− .
Chủ đề 4: PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU
453
Mặt cầu ( )S tâm ( )I a;b;c , bán kính R
có phương trình :
( ) ( ) ( )2 2 2 2x a y b z c R− + − + − = .
Phương trình (1) có thể được biểu diễn
cách khác như sau:
2 2 2x y z 2ax 2by 2cz d 0+ + − − − + =
Với
2 2 2
2 2 2 2
2 2 2
a b c d 0
d a b c R
R a b c d
+ + − >
= + + − ⇒
= + + −
Ví dụ 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 3 điểm ( )A 2;0;0 ,
( ) ( )C 0;4;0 ,S 0;0;4 .
1. Tìm tọa độ điểm B thuộc mặt phẳng Oxy sao cho tứ giác OABC là hình chữ
nhật, viết phương trình mặt cầu đi qua 4 điểm O,B,C,S .
2. Tìm tọa độ 1A đối xứng với A qua SC .
Lời giải
1. Tứ giác OABC là hình chữ nhật ( )OC AB B 2;4;0⇒ = ⇒
.
Vì O,C cùng nhìn SB dưới một góc vuông nên trung điểm ( )I 1;2;2 của SB là
tâm mặt cầu đi qua 4 điểm O,B,S,C và bán kính
1
R SB 3
2
= = .
Vậy PT mặt cầu cần lập là: ( ) ( ) ( )2 2 2x 1 y 2 z 2 9− + − + − = .
2. Ta có phương trình tham số của
x 0
SC : y 4 4t
z 4t
=
= −
=
.
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên SC
( ) ( )H 0;4 4t;4t AH 2;4 4t;4t⇒ − ⇒ = − −
.
Vì ( ) 1AH SC AH.SC 0 4 4 4t 4.4t 0 t
2
⊥ ⇒ = ⇒ − − = ⇔ =
( )H 0;2;2⇒ . Do H là trung điểm ( )1 1AA A 2;4;4⇒ − .
Ví dụ 2. Lập phương trình mặt cầu có tâm ( )I 1; 1;1− biết rằng qua đường thẳng
3x 4 6y 1 z
3 9 1
− −
= =
−
có hai mặt phẳng vuông góc với nhau tiếp xúc với mặt cầu
Luyện thi cấp tốc môn toán theo chuyên đề môn toán - Nguyễn Phú Khánh
454
Lời giải
Đường thẳng ( ) 3x 4 6y 1 zd :
3 9 1
− −
= =
−
là giao tuyến hai mặt phẳng , do đó ( )d
được viết lại : ( )
( )
( )
2x 2y z 3 0 P
d :
x 2y 2z 1 0 Q
+ − − =
− − − =
Dễ thấy
I (P)
I (Q)
∉
∈
và ( ) ( )P Q⊥
Do đó hai mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu nhận mặt phẳng ( )Q làm mặt phân
giác , đồng thời hai mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu cũng là mặt phân giác sinh ra
bởi ( )P và ( )Q .
Phương trình mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu là :
( )
( )
x 4y z 2 0
2x 2y z 3 x 2y 2z 1
3x 3z 4 0
+ + − = α
+ − − = − − − ⇔
− − = β
Bán kính mặt cầu cần lập là : ( )( )I/
1 4 1 2 4
R d
3 3α
− + −
= =
Phương trình mặt cầu cần lập là : ( ) ( ) ( )2 2 2 16x 1 y 1 z 1
9
− + + + − = .
Ví dụ 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
( ) 2 2 2S : x y z 4x 4y 4z 0+ + − − − = và điểm ( )A 4;4;0 . Viết phương trình mặt
phẳng ( )OAB , biết điểm B thuộc ( )S và tam giác OAB đều.
Lời giải
Cách 1:
( )B S∈ và OAB đều nên
2 2 2
B B B B B B
2 2
2 2
x y z 4x 4y 4z 0
OA OB
OA AB
+ + − − − =
=
=
( )
( ) ( ) ( )
2 2 2
B B B B B B B B B
2 2 2 2 2 2
B B B B B B
2 2 2 2 22
B B B B BB B B
x y z 4 x y z x y z 8
32 x y z x y z 32
x y z 8 x y 032 4 x 4 y z
+ + = + + + + =
⇔ = + + ⇔ + + =
+ + − + == − + − +
⇔ ( )
BB B B
22 2 2 2
B B B B B B B B
B B B B
z 4x y z 8
x y z 32 x y 2x y z 32
x y 4 x y 4
=+ + =
⇔ + + = ⇔ + − + =
+ = + =
455
B
B
B
x 0
y 4
z 4
=
⇔ =
=
hay
B
B
B
x 4
y 0
z 4
=
=
=
TH 1: ( ) ( ) ( )OA 4;4;0 ,OB 0;4;4 OA,OB 16; 16;16 = = ⇒ = −
Phương trình ( )OAB : x y z 0− + =
TH 2: ( ) ( ) ( )OA 4;4;0 ,OB 4;0;4 OA,OB 16; 16; 16 = = ⇒ = − −
Phương trình ( )OAB : x y z 0− − =
Cách 2: ( )S có tâm ( )I 2;2;2 , bán kính R 2 3= . Nhận thấy O và A đều thuộc ( )S .
Tam giác OAB đều, có bán kính đường tròn ngoại tiếp
OA 4 2
r
3 3
= = .
Khoảng cách ( )( ) 2 2 2d I; P R r
3
= − = .
( )P đi qua O có phương trình dạng: 2 2 2ax by cz 0, a b c 0+ + = + + >
( )P đi qua A , suy ra b a= −
( )( ) ( )
2 2 2
2 a b c2 2
d I; P
3 3a b c
+ +
= ⇔ =
+ +
hay
2 2
2c 2
32a c
=
+
, bình
phương 2 vế rồi rút gọn ta được c a= ± .
Vậy có hai mặt phẳng cần tìm x y z 0,− + = x y z 0− − = .
Bài tập tự luyện
1. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
x 1 y 3 z
:
2 4 1
− −
∆ = = và mặt
phẳng ( )P :2x y 2z 0− + = . Viết phương trình mặt cầu có tâm thuộc đường thẳng
∆ , bán kính bằng 1 và tiếp xúc với mặt phẳng ( )P .
Hướng dẫn giải:
Phương trình tham số đường thẳng
x 1 2t
: y 3 4t
z t
= +
∆ = +
=
( ) ( )I I 1 2t; 3 4t; t∈ ∆ ⇒ + +
( )( ) ( )
2 1 2t 3 4t 2t
d I, P 1 1 t 2
3
+ − + +
= ⇔ = ⇒ = hay t 1= −
Với ( )1I 5;11;2 ⇒ Phương trình mặt cầu
( ) ( ) ( ) ( )2 2 2S : x 5 y 11 z 2 1− + − + − =
Với ( )2I 1; 1; 1− − − ⇒ Phương trình mặt cầu
Luyện thi cấp tốc môn toán theo chuyên đề môn toán - Nguyễn Phú Khánh
456
( ) ( ) ( ) ( )2 2 2S : x 1 y 1 z 1 1+ + + + + =
2. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho điểm ( )A 0;0; 2− và đường thẳng
x 2 y 2 z 3
:
2 3 2
+ − +
∆ = = . Tính khoảng cách từ A đến ∆. Viết phương trình mặt cầu
tâm A ,cắt ∆ tại hai điểm B và C sao cho BC 8= .
Hướng dẫn giải:
∆ qua ( )M 2;2; 3− − và vtcp ( )u 2;3;2=
;
( )
AM,u
d A, 3
u
∆ = =
Gọi H là hình chiếu của A lên ∆ thì AH 3= và H là
trung điểm của BC nên BH 4= .
Vậy bán kính mặt cầu là 2 2AB AH BH 5= + = .
Nên PT mặt cầu là ( )22 2x y z 2 25+ + + = .
3. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng ( )P có phương trình :
2x 2y z 4 0− − − = và mặt cầu ( )S có phương trình :
2 2 2x y z 2x 4y 6z 11 0+ + − − − − = . Chứng minh rằng mặt phẳng ( )P cắt mặt cầu ( )S
theo một đường tròn. Xác định toạ độ tâm và tính bán kính của đường tròn đó.
Hướng dẫn giải:
Mặt cầu ( )S có tâm ( )I 1;2;3 , bán kính R 5= .
Khoảng cách từ I đến ( ) ( )( ) 2 4 3 4P :d I, P 3 R
3
− − −
= = <
⇒ mặt phẳng ( )P cắt mặt cầu ( )S theo một đường tròn. Gọi H, r lần lượt là
tâm và bán kính đường tròn đó H⇒ là hình chiếu vuông góc của I lên mặt phẳng
( )P nên tọa độ của H là nghiệm của hệ
( )
x 1 2t
x 3
y 2 2t
y 0 H 3;0;2
z 3 t
z 2
2x 2y z 4 0
= +
= = −
⇔ = ⇒
= − = − − − =
.
Bán kính 2 2r R IH 4= − = .
4. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( )S :
2 2 2x y z 2x 4y 2z 3 0+ + − + + − = và mặt phẳng ( )P có phương trình:
2x y 2z 14 0− + − = .
457
a. Viết phương trình mặt phẳng ( )Q chứa trục Ox và cắt ( )S theo một đường tròn
có bán kính bằng 3 .
b. Tìm tọa độ điểm M thuộc mặt cầu ( )S sao cho khoảng cách từ M đến mặt
phẳng ( )P đạt giá trị lớn nhất .
Hướng dẫn giải:
a. Ta có: ( ) ( ) ( ) ( )2 2 2S : x 1 y 2 z 1 9− + + + + =
Tâm và bán kính mặt cầu: ( )I 1; 2; 1 ,R 3− − = .
( )mp Q cắt ( )S theo đường tròn có bán kính ( )r 3 I Q= ⇒ ∈ .
Cặp véc tơ có giá nằm trong mp ( )Q : ( ) ( )OI 1; 2; 1 ,i 1;0;0= − − =
Véc tơ pháp tuyến của ( )mp Q : ( )n OI;i 0; 1;2 = = −
Phương trình ( )mp Q : y 2z 0− = .
b. Gọi d đường thẳng đi qua I vuông góc với ( )mp P .
Giả sử d cắt mặt cầu ( )S tại hai điểm A,B .
Giả sử ( )( ) ( )( )d A, P d B, P≥
thì với mọi ( )M S∈ thì ( )( )d M, P lớn nhất khi M A≡ .
Phương trình đường thẳng
x 1 y 2 z 1
d :
2 1 2
− + +
= =
−
Tọa độ giao điểm của d và (S) là nghiệm của hệ:
( ) ( ) ( )2 2 2x 1 y 2 z 1 9
x 1 y 2 z 1
2 1 2
− + + + + =
− + +
= =
−
.
Giải hệ ta tìm được tọa độ của hai giao điểm:
( )A 1; 1; 3 ,− − − ( )B 3; 3;1− .
Ta có ( )( ) ( )( )d A, P 7 d B, P 1.= > =
Vậy ( )( ) ( )maxd M, P 7 khi M 1; 1; 3= − − − .
Tài liệu đính kèm: