NGUYÊN HÀM
1/ Các bài toán sử dụng công thức nguyên hàm cơ bản.
Bài1: Tính:
NGUYÊN HÀM 1/ Các bài toán sử dụng công thức nguyên hàm cơ bản. Bài1: Tính: 1/ 2/ 3/ 4/ 5/ 6/ 7/ 8/ 9/ 10/ 11/ 12/ 13/ 14/ 15/ 16/ 17/ 18/ 19/ 20/ 21/ 22/ 23/ 24/ Bài2: Tìm nguyên hàm của hàm số: 1/ f(x) = 2x + 1 và f(1) = 5 ĐS. F(x) = x2 + x + 3 2/ f(x) = 2 – x2 và f(2) = 7/3 ĐS. F(x) = 3/ f(x) = 4 và f(4) = 0 ĐS. F(x) = 4/ f(x) = x - và f(1) = 2 ĐS. F(x) = 2/ Phương pháp đổi biến số. Dạng1: Tính I = bằng cách đặt t = u(x) Đặt t = u(x) I = 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23/ 24. 25. 26. 27/ 28/ 29/ 30/ 31/ 32/ Dạng2: Đổi biến số dạng 2: Khi biểu thức dưới dấu tích phân chứa: +) thì đặt: hoặc +) hoặc thì đặt 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7/ 8/ 9/ 10/ 11/ 12/ 3. Phương pháp tính nguyên hàm từng phần. 1. 2. 3/ 4/ 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. 4. Nguyên hàm một số hàm số thường gặp. 4.1. Nguyên hàm dạng: PP: Chia đa thức cho . Lưu ý công thức: 1/ 2/ 3/ 4/ 5/ 6/ 7/ 8/ 9/ 4.2. Nguyên hàm dạng: Có 3 trường hợp: TH1: Tam thức có 2 nghiệm phân biệt TH2: Tam thức có nghiệm kép TH3: Tam thức vô nghiệm. PP: Trong TH1 và TH2 sử dụng phương pháp hệ số bất định hoặc pp nhảy tầng lầu. Trong TH3 đưa về dạng: sau đó đặt . 1/ 2/ 3/ 4/ 5/ 6/ 7/ 8/ 9/ 10/ 11/ 12/ 13/ 14/ 15/ 16/ 17/ 18/ 19/ 20/ 21/ 4.3. Nguyên hàm dạng: Về phương pháp giống mục 4.2 1/ 2/ 3/ 4/ 5/ 6/ 7/ 8/ 9/ 10/ 11/ 12/ 13/ 14/ 15/ 16/ 17/ 18/ 19/ 20/ 21/
Tài liệu đính kèm: