CHUYÊN ĐỀ CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
TÓM TẮT SÁCH GIÁO KHOA
I. Định nghĩa:
II. Điều kiện để hàm số có cực trị
Trang 1
CHUYÊN ĐỀ CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
TÓM TẮT SÁCH GIÁO KHOA
I. Định nghĩa:
Giả sử hàm số ( )f x xác định trên tậpD ⊂ \ và 0x D∈ .
1) 0x được gọi là một điểm cực trị của ( )f x nếu tồn tại một khoảng ( );a b chứa điểm 0x sao cho
( );a b D⊂ và ( ) ( ) ( ) { }0 0, ; \f x f x x a b x< ∀ ∈ .
Khi đó ( )0f x được gọi là giá trị cực đại của hàm số ( )f x .
2) 0x được gọi là một điểm cực tiểu của hàm số ( )f x nếu tồn tại một khoảng ( );a b chứa điểm 0x
sao cho ( );a b D⊂ và ( ) ( ) ( ) { }0 0, ; \f x f x x a b x> ∀ ∈ .
Khi đó, ( )0f x được gọi là giá trị cực tiểu của hàm số ( )f x . Gọi chung là giá trị cực trị của hàm
số
II. Điều kiện để hàm số có cực trị
1) Điều kiện cần
Gỉa sử hàm số ( )f x đạt cực trị tại điểm 0x . Khi đó,nếu ( )f x có đạo hàm tại 0x thì ( )0' 0f x = .
2) Điều kiện đủ
Dấu hiệu 1. Gỉa sử hàm số ( )f x liên tục trên ( );a b chứa điểm 0x và có đạo hàm trên các
khoảng ( )0;a x vaø ( )0;x b . Khi đó:
• Nếu ( )'f x đổi dấu từ âm sang dương khi x qua điểm 0x thì hàm số đạt cực tiểu tại điểm 0x .
• Nếu ( )'f x đổi dấu từ dương sang âm khi x qua điểm 0x thì hàm số đạt cực đại tại điểm 0x .
Dấu hiệu 2. giả sử ( )f x có đạo hàm trên ( );a b chứa điểm 0x , ( )0' 0f x = và ( )f x có đạo
hàm cấp hai khác 0 tại điểm 0x . Khi đó:
• Nếu ( )0'' 0f x < thì hàm số đạt cực đại tại điểm 0x .
• Nếu ( )0'' 0f x > thì hàm số đạt cực tiểu tại 0x .
III. các phương pháp tìm cực trị của hàm số
Phương pháp 1.
• Tìm ( )'f x .
• Tìm các điểm ( )1,2,...ix i = mà tại đó đạo hàm của hàm số bằng 0 hoặc hàm số liên tục nhưng
không có đạo hàm.
• Lập bảng xét dấu ( )'f x . nếu ( )'f x đổi dấu khi x qua ix thì hàm số đạt cực trị tại ix .
Phương pháp 2.
• Tìm ( )'f x .
• Giải phương trình ( )' 0f x = tìm các nghiệm ( )1,2,...ix i = .
• Tính ( )'' if x .
+Nếu ( )'' 0if x < thì hàm số đạt cực đại tại điểm ix .
+Nếu ( )'' 0if x > thì hàm số đạt cực tiểu tại điểm ix .
Trang 2
A. CÁC VÍ DỤ
VÍ DỤ 1. với giá trị nào của tham số m thì các hàm số sau có cực đại và cực tiểu
1) ( ) 3 22 3y m x x mx m= + + + + .
2)
2 2 22
1
x m x my
x
+ += +
GIẢI
1) ( ) 3 22 3y m x x mx m= + + + +
• Tập xác định: D= R
đạo hàm: ( ) 2' 3 2 6y m x x m= + + +
• Hàm số có cực đại và cực tiểu ' 0y⇔ = hay ( ) ( ) 23 2 6 0g x m x x m= + + + = có hai nghiệm
phân biệt:
( )
2 0
' 9 3 2 0
m
m m
+ ≠⎧⎪⇔ ⎨Δ = − + >⎪⎩
( )2
2
3 2 3 0
m
m m
≠ −⎧⎪⇔ ⎨ − − + >⎪⎩
2
3 1
m
m
≠ −⎧⎪⇔ ⎨− < <⎪⎩
• Vậy giá trị cần tìm là: 3 1m− < < và 2m ≠ − .
2)
2 2 22
1
x m x my
x
+ += +
• Tập xác định: D= R\{-1}
Đạo hàm: ( )
2 2
2
2'
1
x x my
x
+ += +
• Hàm số có cực đại và cực tiểu ' 0y⇔ = hay ( ) 2 22 0g x x x m= + + = có hai nghiệm phân biệt
khác –1
( )
2
2
' 1 0
1 1 0
m
g m
⎧Δ = − >⎪⇔ ⎨ − = − + ≠⎪⎩
1 1
1
m
m
− < <⎧⎪⇔ ⎨ ≠ ±⎪⎩
1 1m⇔ − < <
• Vậy giá trị cần tìm là: 1 1m− < < .
VÍ DỤ 2. với giá trị nào của tham số m thì các hàm số sau đây không có cực trị
1) ( ) 3 23 2 3y m x mx= − − + .
2)
2mx x my
x m
+ += +
GIẢI
1) ( ) 3 23 2 3y m x mx= − − +
• Tập xác định: D = R
Đạo hàm: ( ) 2' 3 3 4y m x mx= − − ; ( ) 2' 0 3 3 4 0y m x mx= ⇔ − − = (1)
+ Xét 3m = : ' 0 12 0 0y x x= ⇔ − = ⇔ =
'y⇒ đổi dấu khi x đi qua 0 0x = ⇒Hàm số có cực trị 3m⇒ = không thuộc
+ Xét 3m ≠ : Hàm số không có cực trị 'y⇔ khômg đổi dấu ⇔ phương trình (1) vô nghiệm
hoặc có nghiệm kép
2
3 0
' 4 0
m
m
− ≠⎧⎪⇔ ⎨Δ = ≤⎪⎩
3
0
m
m
≠⎧⎪⇔ ⎨ =⎪⎩
0m⇔ =
• Vậy giá trị cần tìm là 0m = .
2)
2mx x my
x m
+ += +
• Tập xác định: { }\D m= −\
Trang 3
Đạo hàm: ( )
2 2
2
2' mx m xy
x m
+= + ; ' 0y = ⇔ ( )
2 22 0g x mx m x= + = (1) ( )x m≠ −
• Hàm số không có cực trị 'y⇔ không đổi dấu ⇔ phương trình (1) vô nghiệm hoặc có nghiệm
kép
+ Xét 0m = : ' 0,y x m= ∀ ≠ − 0m⇒ = thỏa
+ Xét 0m ≠ : Yêu cầu bài toán 4' 0m⇔ Δ = ≤ : vô nghiệm 0m∀ ≠
• Vậy giá trị cần tìm là: 0m = .
VÍ DỤ 3. Cho hàm số
2
1
x mx my
x
− += − . chứng minh với mọi mhàm số luôn luôn có cực trị và
khoảng cách giữa các điểm cực trị không đổi.
GIẢI
• Tập xác định: D= R/1
• Đạo hàm ( )
2
2
2'
1
x xy
x
−= − ;
0
' 0
2 4
x y m
y
x y m
= ⇒ = −⎡= ⇔ ⎢ = ⇒ = −⎢⎣
Vậy ' 0y = luôn luôn có hai nghiệm phân biệt m∀ ⇒hàm số luôn có cực trị
• Tọa độ các điểm cực trị ( ) ( )0; , 2;4A m B m− −
• Khoảng cách giữa hai điểm A, B là : ( ) ( )2 22 0 4 2 5AB m m= − + − + = = const (đpcm)
VÍ DỤ 4. Cho hàm số
2 1x mxy
x m
+ += + . định m để hàm số có cực trị tại 2x = .
GIẢI
• Tập xác định: D= R\{-m}
Đạo hàm: ( )
2 2
2
2 1' x mx my
x m
+ + −= +
• Điều kiện cần: Hàm số có cực đại tại 2x = ( )' 2 0y⇒ =
( )
2
2
4 3 0
2
m m
m
+ +⇔ =+
2 4 3 0
2
m m
m
⎧ + + =⎪⇔ ⎨ ≠ −⎪⎩
1
3
m
m
= −⎡⇔ ⎢ = −⎢⎣
• Điều kiện đủ:
+ Với 1m = − : ( )
2
2
02' 0
21
xx xy
xx
=⎡−= = ⇔ ⎢ =− ⎢⎣
BBT
Từ bảng biến thiên ta thấy hàn số đạt cực tiểu tại 2x =
1m⇒ = − không thỏa
+ Với 3m = − : ( )
2
2
26 8' 0
43
xx xy
xx
=⎡− += = ⇔ ⎢ =− ⎢⎣
210
00
y
y'
x
+__+
CT
C§ + ∞+ ∞
- ∞- ∞
+ ∞- ∞
Trang 4
BBT
Từ BBT ta thấy hàm số đạt cực đại tại 2x = 3m⇒ = − thỏa yêu cầu bài toán.
• Vậy giá trị cần tìm là: 3m = − .
Cách khác
Ta có: 1y x
x m
= + +
Tập xác định: D= R\ {-m}
( )2
1' 1y
x m
= − + ( )3
2
x m
= +
Hàm số đạt cực đại tại 2x = ( )( )
' 2 0
'' 2 0
y
y
=⎧⎪⇔ ⎨ <⎪⎩
( )
( )
2
3
11 0
2
2 0
2
m
m
⎧ − =⎪ +⎪⇔ ⎨⎪ <⎪ +⎩
2 4 3 0
2
2
m m
m
m
⎧ + + =⎪⎪⇔ ≠ −⎨⎪ < −⎪⎩
1 3
2
m m
m
= − ∨ = −⎧⎪⇔ ⎨ < −⎪⎩
3m⇔ = − . Vậy giá trị cần tìm là: 3m = − .
VÍ DỤ 5. Cho hàm số
2ax bx aby
ax b
+ += + . Tìm các giá trị của a, b sao cho hàm số đạt cực trị tại
0x = và 4x = .
GIẢI
• Hàm số xác định 0ax b+ ≠ . ( )
2 2 2 2
2
2' a x abx b a by
ax b
+ + −= +
• Điều kiện cần: Hàm số đạt cực trị tại 0x = và 4x = ( )( )
' 0 0
' 4 0
y
y
=⎧⎪⇒ ⎨ =⎪⎩
( )
2 2
2
2 2 2
2
0
16 8 0
4
b a b
b
a ab b a b
a b
⎧ − =⎪⎪⇔ ⎨ + + −⎪ =⎪ +⎩
2 2
2 2 2
0
0
16 8 0
4 0
b a b
b
a ab b a b
a b
⎧ − =⎪ ≠⎪⎪⇔ ⎨ + + − =⎪⎪ + ≠⎪⎩
( )
2
2
2
0
8 2 0
4 0
b a
a a
a a
⎧ = >⎪⎪⇔ + =⎨⎪ + ≠⎪⎩
2
4
a
b
= −⎧⎪⇔ ⎨ =⎪⎩
• Điều kiện đủ: Với 2, 4a b= − = , ta có: ( )
2
2
04' 0
42
xx xy
xx
=⎡−= = ⇔ ⎢ =− + ⎢⎣
BBT:
Từ BBT ta thấy hàm số đạt cực đại tại 0x = và cực tiểu tại 4x =
432
00
y
y'
x
+__+
CT
C§ + ∞+ ∞
- ∞- ∞
+ ∞- ∞
20 4
00
y
y'
x
+__+
CT
C§ + ∞+ ∞
- ∞- ∞
+ ∞- ∞
Trang 5
• Vậy giá trị cần tìm là: 2, 4a b= − = .
VÍ DỤ 6. Cho hàm số ( ) ( )3 2 22 1 3 2 4y x m x m m x= − + + − + + . Xác định m để đồ thị của hàm
số có hai hai điểm cực đại và cực tiểu nằm vềhai phía của trục tung.
)
GIẢI
•Tập xác định D = R
Đạo hàm: ( )2 2' 3 2 2 1 3 2y x m x m m= − + + − +
•Hàm số có cực đại và cực tiểu nằm về hai phía của trục tung ' 0y⇔ = hay
( ) ( )2 23 2 2 1 3 2 0g x x m x m m= − + + − + = có hai nghiệm phân biệt 1 2,x x thỏa 1 20x x< <
( )3. 0 0g⇔ < 2 3 2 0m m⇔ − + < 1 2m⇔ < <
• Vậy giá trị cần tìm là: 1 2m< < .
VÍ DỤ 7. Cho hàm số 3 22 12 13y x ax x= + − − (a là tham số). với những giá trị nào của a thì đồ
thị của hàm số có điểm cực đại, điểm cực tiểu, các điểm này cách đểu trục tung
GIẢI
• Tập xác định: D= R
Đạo hàm: ( )2 2' 6 2 12 2 3 6y x ax x ax= + − = + −
• Hàm số có cực đại và cực tiểu cách đều trục tung ' 0y⇔ = hay ( ) 23 6 0g x x ax= + − = có hai
nghiệm phân biệt 1 2,x x thỏa 1 2 0x x+ =
2
1 2
72 0,
0
3
a a
ax x
⎧Δ = + > ∀⎪⇔ ⎨ + = − =⎪⎩
0a⇔ =
• Vậy giá trị cần tìm là: 0a = .
VÍ DỤ 8. Cho hàm số 3 21 1
3 2
y x x mx= + + . định m để hàm số đạt cực đại và cực tiểu tại các
điểm có hoành độ x m> .
GIẢI
• Tập xác định: D= R
Đạo hàm: 2'y x x m= + +
• Yêu cầu bài toán ' 0y⇔ = hay ( ) 2 0g x x x m= + + = có hai nghiệm phân biệt 1 2,x x thỏa
1 2m x x< <
( ) 2
1 4 0
1. 2 0
1
2 2
m
g m m m
S m
⎧Δ = − >⎪⎪⎪⇔ = + >⎨⎪⎪ = − >⎪⎩
1
4
2 0
1
2
m
m m
m
⎧ ⎨⎪⎪ < −⎪⎩
2m⇔ < −
• Vậy giá trị cần tìm là: 2m < − .
VÍ DỤ 9. Cho hàm số ( ) ( )3 2 2 23 1 3 7 1 1y x m x m m x m= − + + − + − + − . định m để hàm số
đạt cực tiểu tại một diểm có hoành độ nhỏ hơn một
GIẢI
• Tập xác định: D =R
Đạo hàm: ( ) ( )2 2' 3 6 1 3 7 1y x m x m m= − + + − + −
Trang 6
• Yêu cầu bài toán ' 0y⇔ = hay ( ) ( ) ( )2 23 6 1 3 7 1 0g x x m x m m= − + + − + − = có hai
nghiệm phân biệt 1 2,x x thỏa:
( )
( )
1 2
1 2
1 1
1 2
x x
x x
< <⎡⎢ < ≤⎢⎣
( ) ( )1 3. 1 0g⇔ − < ( )23 3 4 0m m⇔ + − < 4 1
3
m⇔ − < < (a)
( ) ( )
' 0
2 3. 1 0
1
2
g
S
⎧⎪Δ >⎪⎪⇔ − ≥⎨⎪⎪ <⎪⎩
( ) ( )
( )
2 2
2
9 1 3 3 7 1 0
3 3 4 0
1 1
m m m
m m
m
⎧ + − + − >⎪⎪⇔ + − ≥⎨⎪ + <⎪⎩
2
3 12 0
3 4 0
0
m
m m
m
− + >⎧⎪⎪⇔ + − ≥⎨⎪ <⎪⎩
4
4 1
3
0
m
m m
m
<⎧⎪⎪⇔ ≤ − ∨ ≥⎨⎪ <⎪⎩
4
3
m⇔ ≤ − (b)
•Kết hợp (a) và (b) ta có giá trị cần tìm là: 1m < .
VÍ DỤ 10. Cho hàm số ( )3 23 2y x x C= − + . Hãy xác định tất cả các giá trị của a để điểm cực
đại và cực tiểu của đồ thị (C) nằm về hai phía khác nhau của đường tròn (phía trong và phía ngoài):
2 2 22 4 5 1 0x y ax ay a+ − − + − = .
GIẢI
• Tập xác định: D= R
Đạo hàm: 2' 3 6y x x= −
0 2
' 0
2 2
x y
y
x y
= ⇒ =⎡= ⇔ ⎢ = ⇒ = −⎢⎣
⇒Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị ( ) ( )0;2 , 2; 2A B −
( ) 2 2 2: 2 4 5 1 0aC x y ax ay a+ − − + − =
• Hai điểm A, B nằm về hai phhía của đường tròn ( )aC ( ) ( )/ /. 0a aA C B CP P⇔ ∀ )
3 1
5
a⇔ < <
Cách khác
• Phương trình đường tròn ( )aC được viết lại
( ) ( )22 2 1x a y a− + − = ( )aC có tâm ( );2I a a và bán kính 1R =
• Ta có ( ) ( )2 22 2 2IB a a= − + + 25 4 8a a= + +
22 36 65 1
5 5 5
a R⎛ ⎞= + + ≥ > =⎜ ⎟⎝ ⎠
⇒Điểm B nằm ngoài ( )aC
Do đó điểm A nằm phía trong đường tròn ( )aC 1IA⇔ <
( )22 2 2 1a a⇔ + − < 25 8 3 0a a⇔ − + < 3 1
5
a⇔ < < .
VÍ DỤ 11. Cho hàm số ( ) ( )3 21 11 3 2
3 3
y mx m x m x= − − + − + . với giá trị nào của m thì hàm
số có cực đại và cực tiểu đồng thời hoành độ các điểm cực đại và cực tiểu 1 2,x x thỏa 1 22 1x x+ = .
Trang 7
GIẢI
• Tập xác định : D= R
Đạo hàm: ( ) ( )2' 2 1 3 2y mx m x m= − − + −
• Hàm số có cực đại và cực tiểu ' 0y⇔ = hay ( ) ( )2 2 1 3 2 0mx m x m− − + − = có hai nghiệm
phân biệt 1 2,x x
( ) ( )2
0
' 1 3 2 0
m
m m m
≠⎧⎪⇔ ⎨Δ = − − − >⎪⎩
2
0
2 4 1 0
m
m m
≠⎧⎪⇔ ⎨− + + >⎪⎩
0
2 6 2 6
2 2
m
m
≠⎧⎪⇔ ⎨ − +< <⎪⎩
( )∗
• Theo định lí Vi-eùt và theo đề bài, ta có
( )
1 2
2 1mx x
m
−+ = (1) ( )1 2 3 2. mx x m
−= (2) 1 22 1x x+ = (3)
Từ (1) và (3), thế vào (2), ta được
( )3 4 2 3 2m m m
m m m
− − −⎛ ⎞ ⎛ ⎞ =⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎝ ⎠ ⎝ ⎠
23 8 4 0m m⇔ − + = (do 0m ≠ )
2
3
2
m
m
⎡ =⎢⇔ ⎢ =⎢⎣
(thỏa ( )∗ ) . Vậy giá trị cần tìm là: 2 2
3
m m= ∨ = .
VÍ DỤ 12. Cho hàm số ( ) ( ) ( )3 2 23 1 2 7 2 2 2y x m x m m x m m= − + + + + − + .
Tìm m để đò thị hàm số có cực đại, cực tiểu và viết phương trình đường thẳng qua điểm cực đại,
cực tiểu đó
GIẢI
• Tập xác định : D= R
đạo hàm: ( ) ( )2 2' 3 6 1 2 7 2y x m x m m= − + + + +
( ) ( )2 2 ... − + +⎪⎩
( ) ( )
1 2
1 2 1 2
2
1 4
m m
m m m m
− =⎧⎪⇔ ⎨ − + − = −⎪⎩
1 2
1 2
2
1
m m
m m
− =⎧⎪⇔ ⎨ + = −⎪⎩
1
2
1
2
3
2
m
m
⎧ =⎪⇔ ⎨⎪ = −⎩
0
0
1
2
7
4
x
y
⎧ = −⎪⇒ ⎨⎪ = −⎩
Vậy chỉ có một điểm A duy nhất thỏa yêu cầu bài toán là: 1 7;
2 4
A⎛ ⎞− −⎜ ⎟⎝ ⎠ .
VÍ DỤ 28. Cho hàm số
2 8x mxy
x m
+ −= − . Xác định m để hàm số có cực trị, khi đó viết phương
trình đường thẳng qua các điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số.
(
GIẢI
Cách 1
• Ta có:
22 82 my x m
x m
−= + + −
Tập xác định: D= R\{1}
Đạo hàm: ( )
2 2
2
2 8' x mx my
x m
− − += −
• Hàm số có cực đại và cực tiểu ' 0y⇔ = hay ( ) 2 22 8 0g x x mx m= − − + = (1) có hai nghiệm
phân biệt 1 2,x x khác m
( )
' 0
0g m
Δ >⎧⎪⇔ ⎨ ≠⎪⎩
2
2
2 8 0
2 8 0
m
m
⎧ − >⎪⇔ ⎨− + ≠⎪⎩
2 2m m⇔ (*)
• Gọi ( ) ( )1 1 2 2; , ;A x y B x y là các điểm cực trị của đồ thị hàm số thì 1 2,x x là nghiệm của (1)
Khi đó:
2
1
2
2
2 8
' 0
2 8
x m m
y
x m m
⎡ = − −⎢= ⇔ ⎢ = + −⎢⎣
Trang 18
tọa độ điểm A thỏa hệ:
( )
2
1
2 2
2
1 1 1 1 12
1
2 8
2 8 2 82 2 2 8 2
2 8
x m m
m my x m x m x m m m x m
x m m
⎧ = − −⎪⎪⎨ − −= + + = + + = + + − − = +⎪ −⎪ − −⎩
2
1
1 1
2 8
2
x m m
y x m
⎧ = − −⎪⇔ ⎨ = +⎪⎩
Tương tự ta cũng có tọa độ của B:
2
2
2 2
2 8
2
x m m
y x m
⎧ = − −⎪⎨ = +⎪⎩
Vậy phương trình đường thẳng qua hai điểm cực trị là : 2y x m= +
Cách 2
• Định m để hàm số có cực đại và cực tiểu : 2 2m m
• Tọa độ các điểm cực trị thỏa hệ:
2 2
2
2 8 0
8
x mx m
x mxy
x m
⎧ − − + =⎪⎨ + −=⎪ −⎩
( )
2 2
2 2 2 2 2
2 8 0
8 2 8 2
x mx m
x mx x mx m x mx my
x m x m
⎧ − − + =⎪⇔ ⎨ + − + − − + − −⎪ = =− −⎩
( ) ( )
2 22 8 0
2
x mx m
x m x my
x m
⎧ − − + =⎪⇔ ⎨ − +=⎪ −⎩
( )
2 22 8 0
2
x mx m
y x m x m
⎧ − − + =⎪⇔ ⎨ = + ≠⎪⎩
2y x m⇒ = + là phương trịnh đường thẳng qua các điểm cực trị .
Cách 3
• Định m để hàm số có cực đại và cực tiểu : 2 2m m
• Gọi ( ) ( )1 1 2 2; , ;A x y B x y là các điểm cực trị của đồ thị hàm số thì 1 2,x x là nghiệm của (1)
đặt ( ) ( )2 8,u x x mx v x x m= + − = −
Ta có: ( )( )
( )
( )
1 1 1
1 1 1
1 1
' 2 2
' 1
u x u x x my y x m
v x v x
+= = = ⇒ = +
Tương tự ta cũng có : 2 22y x m= +
• Vậy phương trình đường thẳng qua hai điểm cực trị là: 2y x m= + .
VÍ DỤ 29. Xác định tham số a để hàm số sau có cực đại :
22 2 4 5y x a x x= − + + − + .
GIẢI
• Tập xác định : D = R
• ( )
2
2' 2
4 5
a xy
x x
−= − + − + ( )32'' 4 5
ay
x x
=
− +
• HS đạt cực đại 0x x=
( )
( )
0
0
' 0
'' 0
y x
y x
=⎧⎪⇔ ⎨ <⎪⎩
( )0
2
0 0
2
2
4 5
0
a x
x x
a
−⎧ =⎪⇔ − +⎨⎪ <⎩
( )
2
0 0
0
4 5
1
2 2
0
x x a
x
a
⎧ − +⎪ =⇔ −⎨⎪ <⎩
Với 0a < nên từ (1) suy ra 0 2x <
Xét hàm số: ( ) 20 00
0
4 5
2
x x
f x
x
− += − ,với 0 2x <
Trang 19
( ) ( ) ( )0 02 20 0 0
2' 0, ;2
2 4 5
f x x
x x x
−= < ∀ ∈ −∞− − +
BBT
• Yêu cầu bài toán ⇔ phương trình (1) có nghiệm 0 2x < 1 22
a a⇔ < − ⇔ < − .
A. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
BÀI 1. xác định tham số m để các hàm số sau đây đạt cực đại và cực tiểu
1) 3 2 3 5y x mx mx= + + + .
Đáp số: 0 9m m .
2)
2 2x mx my
x m
+ −= + .
Đáp số: 1 0m− < < .
3) ( )2 1 1
2
mx m xy
mx
+ + += + .
Đáp số: 2, 0m m< ≠ .
BÀI 2.
1) Tìm m để hàm số ( )3 23 5y x m x mx m= − + + + +
đạt cực tiểu tại 2x = .
Đáp số: 0m = .
2) cho hàm số ( )2 3 25 6 6 6y m m x mx x= − + + + − .
với giá trị nào của m thì hàm số đạt cực đại tại 1x = .
Đáp số: 1m = .
3) Tìm m để hàm số ( )2 1 1
1
x m xy
x m
+ − += + − đạt cực đại tại 2x = .
Đáp số: 2m = − .
BÀI 3.
1) Cho hàm số 3 2y x ax bx c= + + + . Xác định a, b, c để hàm số có giá trị bằng 1 khi 0x = và
đạt cực đại tại 2x = và giá trị cực trị là – 3. đáp số : 3, 0, 1a b c= − = = .
2) Cho hàm số
2
2
x ax by
x
+ += − . Tìm a và b để hàm số đạt cực trị tạu 3x = và có tiệm cận xiên là
1y x= − .
Đáp số : 3, 3a b= − = .
3) Cho hàm số
2
2
ax bx cy
x
+ += − . Tìm a, b, c để hàm số đạt cực trị bằng 1 tại 1x = và đường
tiệm cận xiên của đồ thị vuông góc với đường thẳng 1
2
xy −= .
Đáp số: 2, 3, 0a b c= = − = .
BÀI 4.
- ∞
f(x0)
f'(x0)
x0 2
- 1
_
- ∞
Trang 20
1) Cho hàm số 3 24 3y x mx x m= − − + . chứng minh rằng với mọi m hàm số luôn luôn có cực
đại , cực tiểu đồng thời chứng minh rằng hoành độ cực đại và hoành độ cực tiểu luôn trái dấu nhau
.
Đáp số : 1. 0
4C CT
x x = − <Ñ .
2) Cho hàm số ( )3 2 2 33 3 1 3y x mx m x m m= + + − + − . chứng minh rằng với mọi m hàm số
luôn có cực đại và cực tiểu thuộc hai đường thẳng cố định.
Đáp số : 2y = ± .
3) Cho hàm số ( ) ( )3 22 3 2 1 6 1 1y x a x a a x= − + + + + . chứng minh rằng với mọi a, hàm số luôn
đạt cực trị tại 1 2,x x với 2 1x x− không phụ thuộc vào tham số a. định a để 1y >CÑ .
Đáp số: 2 1
31, 0
2
x x a− = − < ≠ .
BÀI 5.
1) Cho hàm số ( ) ( ) ( )3 2 2 22 1 4 1 2 1y x m x m m x m= + − + − + − + . Tìm m để hàm số đạt cực
đại và cực tiểu tại hai điểm 1 2,x x thỏa điều kiện: ( )1 2
1 2
1 1 1
2
x x
x x
+ = + .
Đáp số: 1 5m m= ∨ = .
2) Cho hàm số ( ) ( )3 21 5 1
3
my x m x m x= − + + − − . với giá trị nào của m thì hàm số có cực đại
và cực tiểu đồng thời hoành độ 1 2,x x của các điểm cực trị thỏa mãn điều kiện:
( )1 2 1 2
2 2
1 2
3 4 0
24
x x x x
x x
+ + − ⎪⎩
.
Đáp số: 1 0
7
m− < < .
3) Cho hàm số 3 26 3 2y x x mx m= − + + − . Xác định m để đồ thị hàm số cóđiểm cực đại
( )1 1 1;M x y và điểm cực tiểu ( )2 2 2;M x y thỏa điều kiện: ( ) ( )1 21 2 1 2 02
y y
x x x x
− <− + .
Đáp số : 2 4m− < < .
BÀI 6.
1) Cho hàm số ( ) ( )3 22 3 1 6 2 1y x m x m x= + − + − − .
a) Tìm m để hàm số có cực đại cực tiểu tại 1 2,x x và: 1 2 2x x+ = .
Đáp số : 1m = − .
b) Tìm m để đường thẳng qua hai điểm cực trị vuông góc với đường thẳng
Đáp số : 2 4m m= ∨ = .
2) Cho hàm số
22 3x x my
x m
− += − . Tìm m để hàm số có cực đại và cực tiểu thỏa mãn điều kiện:
8CTy y− >CÑ .
Đáp số : 1 5 1 5
2 2
m m− + .
BÀI 7.
1) Cho hàm số
2 5x mx my
x m
− + −= − . với giá trị nào của tham số m thì hàm số có cực đại và cực
tiểu đồng thời các giá trị cực trị cùng dấu. ..
Đáp số : 2 2 6 2 2 6 5m m< − − ∨ − + < < .
Trang 21
2) Cho hàm số
2 3 2 1
1
mx mx my
x
+ + += − . định m để hàm số có cực đại và cực tiểu đồng thời hai
điểm cực trị của đồ thị hàm số nằm về hai phía của trục Ox.
Đáp số : 0 4m< < .
3) Cho hàm số ( )2 1 1x m x my
x m
+ + − += − . với giá trị nào của tham số m thì hàm số có cực đại
và cực tiểu đồng thời giá trị cực đại và giá trị cực tiểu cùng dấu .
Đáp số : 2 2 3 2 2 3m m − + .
BÀI 8.
1) Cho hàm số 3 23 3 1y x x mx m= − + + − . định m để hàm số có cực trị với hoành độ các điểm
cực trị luôn nhỏ hơn 2.
Đáp số : 0 1m< < .
2) Cho hàm số ( ) ( ) ( )3 2 23 1 2 4 1 4 1y x m x m m x m m= − + + + + − + . định m để hàm số đạt
cực trị tại hai điểm 1 2,x x sao cho 1 21 x x− < < .
Đáp số : 7 3 3 , 1
2
m m− +> ≠ .
3) Cho hàm số ( ) ( )3 22 3 1 6 2 1y x m x m x= + − + − − . định m để hàm số có cực đại và cực tiểu
có hoành độ trong khoảng ( )2;3− .
Đáp số : 1 4, 3m m− < < ≠ .
BÀI 9.
1) Cho hàm số ( )4 23 3y mx m x m= − − + . định m để hàm số có ba cực trị với hoành độ thuộc
đoạn [ ]2;2− .
Đáp số : 3 3
7
m m≤ − ∨ > .
2) Cho hàm số
2 3 5x mxy
x m
+ += − . Tìm các giá trị của tham số m để hàm số có một cực trị thuộc
đoạn [ ]1;1− .
Đáp số : 2 2
3
m≤ < .
3) Cho hàm số
( ) ( )2 3 21 2 2m x mx m m
y
x m
+ − − − −= − , với m là tham số khác -1. với giá trị nào
của m thì hàm số đạt cực đại và cực tiểu trong khoảng ( )0;2 .
Đáp số : m ∈∅ .
BÀI 10.
1) Cho hàm số
2 1
2
x mx my
x
− + − −= − .
a) định m để hàm số có cực đại và cực tiểu trên đoạn [ ]1;5− .
Đáp số : 4 5m− ≤ < .
b) định m để hàm số có cực đại và cực tiểu tại 1 2,x x sao cho 1 1 2 2 1 2x y x y x x+ < + , với ( )1 1y y x= vaø ( )2 2y y x= .
Đáp số : 5m < .
2) Cho hàm số
2 2
1
x mx my
x m
+ + −= − + . định m để đồ thị hàm số đạt cực tiểu tại một điểm có hoành
độ nhỏ hơn 1.
Đáp số : 1 1m− < < .
Trang 22
3) Tìm a và b để các cực trị của hàm số 2 3 25 2 9
3
y a x ax x b= + − + đều là những số dương và
5
9
x = − là điểm cực đại.
Đáp số : 81 400 5 36, ,
25 243 9 5
a b a b= > ∨ = − > .
BÀI 11.
1) Cho hàm số ( )3 2 23 2 3 4y x mx m m x= − + + − + . Xác dịnh tất cả các giá trị của m để hàm số
có điểm cực đại, cực tiểu nằm về hai phía của trục tung.
Đáp số : 3 1m− < < .
2) Cho hàm số
2 22 2
1
x x my
x
+ + += + .
a) chứng minh rằng hàm số luôn luôn có cực đại và cực tiểu với mọi m , đồng thời các điểm cực
đại và cực tiểu nằm về hai phía với trục hoành.
Đáp số : ( )21 2. 4 1 0,y y m m= − + < ∀ .
b) Tìm m để điểm cực đại và điểm cực tiểu của đồ thị hàm số cách đều trục Ox.
Đáp số : m ∈ \ .
BÀI 12.
1) Cho hàm số ( )2 1 2 1x m x my
x m
− + + −= − .Tìm m để hàm số có các cực trị luôn luôn nằm ở góc
phần tư thứ nhất của mặt phẳng tọa độ
Đáp số : 5m > .
2) Cho hàm số
2 1
1
mx mx my
x
+ + += − . Tìm các giá trị của m để đồ thị hàm số có một điểm cực
trị nằm ở góc phần tư thứ (I) và một điểm cực trị nằm ở góc phần tư thứ (III) của mặt phẳng tọa độ
Đáp số : 0m > .
BÀI 13.
1) Xác định m dể hàm số 4 22y x mx= − + có ba cực trị.
Đáp số : 0m > .
2) Cho hàm số ( ) 4 21 2 1y m x mx m= − − + − . định m để hàm số có đúng một cực trị.
Đáp số : 0 1m m≤ ∨ ≥ .
3) Cho hàm số 4 2 22 1y x m x= − + . định m để hàm số có các điểm cực đại và cực tiểu lập thành
một tam giác đều.
Đáp số : 6 3m = ± .
4) Cho hàm số ( )4 22 2 2 3y x m x m= − + + − − . Tìm m để hàm số có cực đại mà không có cực
tiểu.
Đáp số : 2m ≤ − .
BÀI 14.
1) Cho hàm số 3 2 33 4y x ax a= − + . Tìm a để hàm số có hai điểm cực trị đối xứng nhau qua
đường thẳng y x= .
Đáp số : 2
2
a = ± .
2) Cho hàm số ( ) ( )3 22 3 2 1 6 1 1y x m x m m x= − + + + + . Tìm m để đồ thị hàm số có hai điểm
cực trị đối xứng nhau qua đường thẳng 2y x= + .
Đáp số : 1 171
4
m m − ±= − ∨ = .
Trang 23
5) Cho hàm số ( )2 3 1 4
2 1
x m x my
x
− + += − . Tìm m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị đối xứng
nhau qua đường thẳng 1 0x y+ + = .
Đáp số : 1m = .
BÀI 15.
1) Cho hàm số ( )3 22 3 3 11 3y x m x m= + − + − . Tìm m để hàm số có hai cực trị.gọi 1 2,M M là
các điểm cực trị, tìm m để 1 2,M M và ( )0; 1B − thăngr hàng.
Đáp số : 4m = .
2) Cho hàm số ( )3 23 2 1 3y mx mx m x m= − + + + − . Xác định m để hàm số có cực đại và cực
tiểu .Chứng minh rằng khi đó đường thẳng qua điểm cực đại ,cực tiểu luôn đi qua một điểm cố
định.
Đáp số : ( ) ( )2 1 10 1; 1 10 , ;3
3 3 2
m m y m x m A⎛ ⎞ = − − + − −⎜ ⎟⎝ ⎠ .
4) Cho hàm số 3 21 1
3
y x mx x m= − − + + . chứng minh rằng với mọi m hàm số đã cho luôn luôn
có cực đại ,cực tiểu .Hãy xác định m để khoảng cách giữa các điểm cực đại ,cực tiểu nhỏ nhất.
Đáp số : 0m = .
BÀI 16. xác định tham số k để hàm số sau có cực tiểu :
22 . 1y x k x= − + + .
Đáp số : 2k > .
Tài liệu đính kèm: