II. PHƯƠNG PHÁP HÌNH HỌC
1.Cho a,b,c,d là các số thực thoả mãn a2 + b2 = 4 và c+d=4 .
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P=ac+bd+cd
Phan Ngọc Việt Gian nan không lùi bước Năm học 2009-2010 I-Bất đẳng thức cô si 1.Chứng minh rằng 2 2 2 2 a b c a b c b c c a a b + ++ + ≥+ + + với a,b,c>0 2.Chứng minh rằng ( ) ( ) ( )3 3 3 1 1 1 3 2a b c b c a c a b + + ≥+ + + với a,b,c>0 và abc =1 3.Cho a,b,c>0 và abc=1.Cm: ( )( ) ( )( ) ( )( ) 3 3 3a 3 1 1 1 1 1 1 4 b c b c c a a b + + ≥+ + + + + + 4.Cho k số không âm 1 2, ,..., ka a a thoả 1 2... 1ka a a = Cm: 1 2 1 2... ... m m m n n n k ka a a a a a+ + + ≥ + + + với ; ,m n m n N≥ ∈ 5.Cho 3 số thực x,y,z thoả mãn: 2004 2004 2004 3x y z+ + = .Tìm GTLN của biểu thức 3 3 3A x y z= + + 6.Cho a+b+c =0 .Chứng minh rằng 8 8 8 2 2 2a b c a b c+ + ≥ + + 7.Cho số tự nhiên 2k ≥ . 1 2, ,..., ka a a là các số thực dương Cmr: 1 2 1 2 2 3 1 ... ... mm m m n m n m nk nn n n aa a a a a a a a − − −+ + + ≥ + + + 8.Cho x,y,z là ba số thực thoả mãn 1 1 1 1 x y z + + = .Tìm GTNN của biểu thức 2006 2006 2006 2007 2007 2007 x y zA y z x = + + 9.Tìm GTNN của 20 20 20 11 11 11 x y zA y z x = + + với 1x y z+ + = 10.Cho n số thực 1 2, ,..., nx x x thuộc đoạn [ ], , 0a b a > Cmr: ( ) ( )( )21 2 1 2 1 1 1... ... 4n n n a b x x x x x x ab +⎛ ⎞+ + + + + + ≤⎜ ⎟⎝ ⎠ 11.Cho n là số nguyên dương;lấy [ ]2000;2001ix ∈ với mọi i=1,2,n Tìm GTLN của ( )( )1 2 1 22 2 ... 2 2 2 ... 2n nx xx x x xF −− −= + + + + + + 12.Xét các số thực 1 2 2006, ,...,x x x thoả 1 2 2006, ,...,6 2 x x xπ π≤ ≤ Tìm GTLN của biểu thức ( )1 2 2006 1 2 2006 1 1 1sin sin ... sin ... sin sin sin A x x x x x x ⎛ ⎞= + + + + + +⎜ ⎟⎝ ⎠ 13.Cho n số dương 1 2, ,..., na a a Đặt : { } { }1 2 1 2min , ,..., , ax , ,...,n nm a a a M M a a a= = 1 1 1, n n i i i i A a B a= = = =∑ ∑ .Cmr: ( )1B n m M AmM≤ + −⎡ ⎤⎣ ⎦ Phan Ngọc Việt Gian nan không lùi bước Năm học 2009-2010 14.Cho 0, 0, 1,i ia b i n≥ ≥ ∀ = .Chứng minh rằng: ( )( ) ( )1 1 2 2 1 2 1 2... ... ...n nn n n n na b a b a b a a a b b b+ + + ≥ + 15.Cho 0, 1,ia i n≥ ∀ = .Chứng minh rằng: ( )( ) ( ) ( )1 2 1 21 1 ... 1 1 ... nnn na a a a a a+ + + ≥ + 16.Chứng minh ( )1.2... 1 1 1.2...nn n n+ ≥ + với 2,n n N≥ ∈ 17.Chứng minh trong tam giác ABC ta có : 1/ 3 1 1 1 21 1 1 1 sin sin sin 3A B C ⎛ ⎞⎛ ⎞⎛ ⎞⎛ ⎞+ + + ≥ +⎜ ⎟⎜ ⎟⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎝ ⎠⎝ ⎠⎝ ⎠ ⎝ ⎠ 2/ 3 1 1 1 21 1 1 1B C 3os os os 2 2 2 Ac c c ⎛ ⎞⎛ ⎞⎛ ⎞⎜ ⎟⎜ ⎟⎜ ⎟ ⎛ ⎞+ + + ≥ +⎜ ⎟⎜ ⎟⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎝ ⎠⎜ ⎟⎜ ⎟⎜ ⎟⎝ ⎠⎝ ⎠⎝ ⎠ 3/ 31 1 1 21 1 1 1 3a b cm m m R ⎛ ⎞⎛ ⎞⎛ ⎞ ⎛ ⎞+ + + ≥ +⎜ ⎟⎜ ⎟⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎝ ⎠⎝ ⎠⎝ ⎠⎝ ⎠ 18.Cho a,b,x,y,z > 0 và x+y+z = 1.Chứng minh: ( ) 44 4 43 3b b ca a a a b x y z ⎛ ⎞⎛ ⎞ ⎛ ⎞+ + + + + ≥ +⎜ ⎟⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎝ ⎠ ⎝ ⎠⎝ ⎠ 19.Cho 1 , 0, 0 1,.. ; 1 n i i i a b x i n x = > > ∀ = =∑ . Cmr: ( ) 1 2 ... mm m m n b b ba a a n a nb x x x ⎛ ⎞⎛ ⎞ ⎛ ⎞+ + + + + + ≥ +⎜ ⎟⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ với m > 0 20.Cho , , 0, 1a b c a b c> + + = .Chứng minh rằng: 3 1 1 11 1 1 8 ab bc ca ⎛ ⎞⎛ ⎞⎛ ⎞− − − ≥⎜ ⎟⎜ ⎟⎜ ⎟⎝ ⎠⎝ ⎠⎝ ⎠ 21.Cho [ ];∈x a b .Tìm GTLN của biểu thức ( ) ( ) ( )m nF x x a b x= - - với *, Νm n Î 22.Cho 0 2 ;x π é ù ê úÎ ê úë û .Tìm GTLN của biểu thức ( ) psin . osqF x x c x= với *, Νp q Î 23.Cho a,b,c không âm và có a + b + c =1.Tìm GTLN của biểu thức ( ) 30 4 2004, ,F a b c a b c= 24.Cho , 0, 6x y x y³ + £ .Tìm GTLN của các biểu thức sau : 1/ ( ) ( )2002, . . 6F x y x y x y= - - 2/ ( ) ( )2002, . . 4F x y x y x y= - - 25.Xét các số thực dương thỏa mãn a + b +c =1.Tìm GTNN của biểu thức 2 2 2 1 1 1 1P ab bc caa b c = + + + + + 26.Xét các số thực dương thỏa mãn a +b +c + d =1.Tìm GTNN của biểu thức 2 2 2 2 1 1 1 1 1P acd abd abc bcda b c d = + + + + + + + 27.Giả sử 1 2, ,..., nx x x >0 thỏa mãn điều kiện 1 1 1 n i i i x x= =å + . Cmr: ( )1 1 1 n i ni x n= £Õ - 28.Giả sử a,b,c >0 thỏa mãn 2 3 1 1 1 1 a b c a b c + + = + + + . Cmr: 2 3 6 1 5 ab c £ Phan Ngọc Việt Gian nan không lùi bước Năm học 2009-2010 29. Giả sử 1 2, ,..., nx x x >0 thỏa mãn điều kiện 1 1 n i i x = =å .Cmr: ( )1 1 1 1 n i ni i x x n= £Õ - - 30. (QG-98) Giả sử 1 2, ,..., nx x x >0 thỏa mãn điều kiện 1 1 1 1998 1998 n i ix= =å + Cmr: 1 2 . ... 1998 1 n nx x x n ³ - 31.Cho n số dương thỏa mãn điều kiện 1 1 n i i a = <å Cmr: ( ) ( )( )( ) ( ) 1 1 2 1 2 1 2 1 2 ... 1 ... 1 ... 1 1 ... 1 n n n n n a a a a a a a a a a a a n +é ù- + + + æ öë û ÷ç£ ÷ç ÷çè ø+ + + - - - 33.Cmr: , 2n N n" Î ³ ta có 1 1 2 n n n nn n n n - + + < 34.Cho [ ], , 0;1x y z Î .Cmr: ( ) ( )3 3 3 2 2 22 3x y z x y y z z x+ + - + + £ 35. Cho [ ], , 0;2x y z Î .Cmr: ( ) ( )6 6 6 4 2 4 2 4 22 192x y z x y y z z x+ + - + + £ 36.Cho [ ]1;2ix Î với i=1,,2000.Thỏa mãn 2000 1 2005i i x = =å Tìm GTLN của 2000 3 1 i i A x = = å 37.Chứng minh : 2 2 21 1 1 3.2a b c ab bc ca α α α α⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎛ ⎞+ + + + + ≥⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ Trong đó , , , 0a b c α > 38.Cho số dương a .Xét bộ số dương x,y,z thỏa mãn điều kiện:xy + yz + zx = 1 Tìm GTNN của biểu thức ( )2 2 2P a x y z= + + 39.Xét các số thực x,y,z thỏa mãn : 2 2 2 216 25 x y z xy a+ + + = .Trong đó a là một số dương cho trước .Tìm GTLN của biểu thức :P = xy + yz + zx 40.Xét các số thực a,b,c,d thỏa mãn : 2 2 2 21 1 2 a b c d≤ + + + ≤ Tìm GTLN và GTNN của : ( ) ( ) ( ) ( )2 2 2 22 2 2 2P a b c b c d b a c d= − + + − + + − + − 41.Cho hàm số ( )f x thỏa mãn pt ( ) 4 42 cotf tg x tg x g x= + Cmr: ( ) ( )s inx cosx 196f f+ ³ ( OLP-30-4-99) II. PHƯƠNG PHÁP HÌNH HỌC 1.Cho a,b,c,d là các số thực thoả mãn 2 2 4a b+ = và c+d=4 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P=ac+bd+cd 2.Cho a,b,c,d là các số thực thoả mãn 2 2 1a b+ = và c+d=3 Cmr: 9 6 2ac+bd+cd 4 +≤ 3(HSG-NA-2005) a,b,c,d là các số thực thoả mãn 2 2 1a b+ = và c-d=3 Cmr: 9 6 2ac+bd-cd 4 +≤ 4.Cho các số a,b,c,d,x,y thỏa mãn : 2 2 2 240 8 10 ; 12 4 6 ;3 2 13a b a b c d c d x y+ + = + + + = + = + Tìm GTNN của ( ) ( ) ( ) ( )2 2 2 2P x a y b x c y d= − + − + − + − Phan Ngọc Việt Gian nan không lùi bước Năm học 2009-2010 5.Cho hai số a,b thỏa mãn điều kiện a - 2b + 2 = 0 Chứng minh rằng : 2 2 2 26 10 34 10 14 74 6a b a b a b a b+ − − + + + − − + ≥ 6.Cho bốn số a,b,c,d thỏa mãn điều kiện:a + 2b = 9;c + 2d = 4 Cmr: 2 2 2 2 2 2 2 212 8 52 2 2 4 8 20 4 5a b a b a b c d ac bd c d c d+ − − + + + + + − − + + − + + ≥ 7.Cho bốn số thực a,b,c,d thỏa mãn : 2 26; 1c d a b+ = + = Cmr: 2 2 2 2 18 6 2c d ac bd+ − − ≥ − 8.Cho a,b,c,d là bốn số thỏa mãn điều kiện : ( ) ( )2 2 2 22 ; 4 1a b a b c d c d+ = + + = + − Cmr: ( )4 2 2 2 4 2 2a b c d− ≤ + + + ≤ + 9. .Cho a,b,c,d là bốn số thỏa mãn điều kiện : 2 2 2 2 5a b c d+ = + = Cmr: 3 305 2 5 2 5 2 a b c d ac bd− − + − − + − − ≤ .Xét dấu bằng xẩy ra khi nào? 10.Cmr với mọi x,y ta đều có: 2 2 2 24 6 9 4 2 12 10 5x y x x y x y+ + + + + − − + ≥ 11.Cho a,b,c,d là bốn số thực thỏa mãn ( ) ( )2 2 2 21 2 ; 36 12a b a b c d c d+ + = + + + = + Cm: ( ) ( ) ( ) ( )6 62 22 1 2 1a c b d− ≤ − + − ≤ + 12.Cho x,y là hai số thực thỏa mãn : 2 3 2 3 9 0, 0 x y x y x y + ≥⎧⎪ + ≤⎨⎪ ≥ ≥⎩ Cmr: 2 235 4 8 45 2 x y x y− ≤ + − − ≤ 13.Cho các số x,y thỏa mãn : 2 8 0 2 0 2 4 0 x y x y y x − + − ≤⎧⎪ + + ≥⎨⎪ − − ≥⎩ Cm: 2 216 20 5 x y≤ + ≤ III. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM 1Chứng minh rằng với mọi α ta có 2 217 os 4 os +6 os 2 os +3 2 11c c c cα α α α≤ + + − ≤ + 2.Tìm GTNN của hàm số 2 24 12 2 3y x x x x= − + + − − + + 3.a)Chứng minh bất đẳng thức: sin 2 ; 0; 2 tgt t t t π⎡ ⎞+ ≥ ∀ ∈ ⎟⎢⎣ ⎠ b)Cho tam giác ABC có các góc là A,B,C . Chứng minh : A B C1 os 1 os 1 os 2 2 2 3 3 A B C c c c+ + + + + > ( A,B,C đo bằng rađian) 4.Cho [ ], 0;1a b∈ Chứng minh rằng ( )( )( )1 1 1 1 1 1 1 x b a x a b a b x a x b + + + − − − ≤+ + + + + + với [ ]0;1x∀ ∈ 5.Cho hàm số 2 2 os -2x+cos x 2 os +1 x cy xc α α α= − với ( )0;α π∈ Chứng minh : 1 1;y x− ≤ ≤ ∀ Phan Ngọc Việt Gian nan không lùi bước Năm học 2009-2010 6.Chứng minh sin sin sin 2A B C tgA tgB tgC π+ + + + + > .với A,B,C là ba góc của một tam giác. 7.Chứng minh sinx 12 2 2 ;0 2 tgx x x π++ > < < 8.Giả sử f(x) là một đa thức bậc n thỏa mãn điều kiện ( ) 0,f x x≥ ∀ Cmr: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ), ,, ... 0,nf x f x f x f x x+ + + + ≥ ∀ 9.Chứng minh rằng trong tam giác ABC ta có 1 1 1cot cot cot 3 3 2 sin sin sin gA gB gC A B C ⎛ ⎞+ + + ≤ + +⎜ ⎟⎝ ⎠ 10.Cho tam giác ABC không tù ,thỏa mãn hệ thức: ( ) ( )1 1 5os3A+cos3B os2A+cos2B osA+cosB= 3 2 6 c c c− + .Chứng minh tam giác ABC đều 11.Cho 0 2 a b π2 cosb-cosa 12.Cho a 1 0 q p q+1 ≥⎧⎨ ≤ ≤ ≤⎩ .Chứng minh rằng ( )( )1p q p qa p q a a+ − ≥ + − 13.Cho π< <0 2 x .Chứng minh rằng : 3s inx osx x c⎛ ⎞ >⎜ ⎟⎝ ⎠ 14.Cho tam giác ABC nhọn .Cmr: ( )6 sin sin sin 12 3tgA tgB tgC A B C+ + + + + ≥ 15.Cho a,b,c là các số không âm thỏa 2 2 2 1a b c+ + = . Chứng minh rằng: 2 2 2 2 2 2 3 3 2 a b c b c c a a b + + ≥+ + + 16.Chứng minh trong tam giác nhọn ABC ta có ( ) ( )2 1sin sin sin 3 3 A B C tgA tgB tgC π+ + + + + > 17.Cho π< <0 2 x .Cmr: 3 12 s inx 22 2 2 x tgx ++ > 18Cho số nguyên lẻ 3n ≥ .Cmr: 0x∀ ≠ ta luôn có : 2 3 2 3 1 ... 1 ... 1 2! 3! ! 2! 3! ! n nx x x x x xx x n n ⎛ ⎞⎛ ⎞+ + + + + − + − + − <⎜ ⎟⎜ ⎟⎜ ⎟⎜ ⎟⎝ ⎠⎝ ⎠ 19.với giá trị nào của m thì 3 3sin os ,x c x m x+ ≥ ∀ 20.Cho x,y >0 .Chứng minh rằng : 2 3 2 2 4 1 8 4 xy x x y ≤ ⎛ ⎞+ +⎜ ⎟⎝ ⎠ 21.Cho 0, 0x y≠ ≠ là hai số thực thay đổi thỏa mãn ( ) 2 2x y xy x y xy+ = + − Tìm GTLN của biểu thức 3 3 1 1A x y = + 22.Cho a,b,c là các số thỏa mãn điều kiện 3, , 4 a b c ≥ − Chứng minh ta có bất đẳng thức 2 2 2 9 101 1 1 a b c a b c + + ≤+ + + Phan Ngọc Việt Gian nan không lùi bước Năm học 2009-2010 23.(HSG Bà Rịa12-04-05) 1/Tìm cực trị của hàm số 2 1 1 xy x x + − + 2/ Cho các số x,y,z thỏa mãn x + y + z = 3 Tìm GTNN của 2 2 21 1 1P x x y y z z= − + + − + + − + 24.Tìm GTNN của ( )2 2 23 1 1 1 2P x y z x y z⎛ ⎞= + + + + + − + +⎜ ⎟⎝ ⎠ 25. Cho , , 0a b c > và 6a b c+ + = . Cmr: 4 4 4 3 3 32( )a b c a b c+ + ≥ + + 26. Cho , , 0a b c > và 2 2 2 1a b c+ + = . Cmr: 1 1 1( ) ( ) 2 3a b c a b c + + − + + ≥ 27Cho a,b,c>0 .Cmr : 2 2 2 9 4( )( ) ( ) ( ) a b c a b cb c c a a b + + ≥ + ++ + + 28. (Olp -2006)Cho , , 0a b c > .Cmr: 2 2 2 2 2 2 ( ) ( ) ( ) 6 5( ) ( ) ( ) a b c b c a c a b a b c b c a c a b + + ++ + ≤+ + + + + + 39.(Olp nhật 1997)Cho , , 0a b c > .Cmr: 2 2 2 2 2 2 2 2 2 ( ) ( ) ( ) 3 5( ) ( ) ( ) b c a c a b a b c b c a c a b a b c + − + − + −+ + ≥+ + + + + + 40.xét các số thực dương x,y,z thỏa mãn điều kiện : 4 2 x y z xyz + + =⎧⎨ =⎩ . Tìm GTLN và NN của biểu thức 4 4 4P x y z= + + (QG -B-2004) 41. xét các số thực dương x,y,z thỏa mãn điều kiện ( )3 32x y z xyz+ + = Tìm GTLN và GTNN của ( ) 4 4 4 4 x y zP x y z + += + + (QG-A-2004) 42.Các số thực dương a,b,c,d thỏa mãn a b c d≤ ≤ ≤ và bc ad≤ .Chứng minh rằng b c d a d a b ca b c d a b c d≥ 43.Xét các số thực x,y thỏa mãn điều kiện: 3 1 3 2x x y y− + = + − Tìm GTLN và GTNN của P = x + y ( QG –B- ... ải hệ 2 2 2 1 2 1 yx y xy x ⎧ =⎪ −⎪⎨⎪ =⎪⎩ − 4.Chứng tỏ rằng với mọi 0a ≠ thì hệ sau có nghiệm duy nhất 2 2 2 2 2 2 ax y y ay x x ⎧ = +⎪⎪⎨⎪ = +⎪⎩ 5.Tìm a để hệ sinx=a sin x y y y a x ⎧ +⎪⎪⎨⎪ + =⎪⎩ có nghiệm duy nhất 0 2 ,0 2x yπ π< ≤ < ≤ 6.Giải hệ: ⎧ + − + − + =⎪⎪ + − + − + =⎨⎪ + − + − + =⎪⎩ 3 2 3 2 3 2 3 3 ln( 1) 3 3 ln( 1) 3 3 ln( 1) x x x x y y y y y z z z z z x Phan Ngọc Việt Gian nan không lùi bước Năm học 2009-2010 7.Giải hệ: 2 3 2 3 2 3 2 6 log (6 ) 2 6 log (6 ) 2 6 log (6 ) x x y x y y z y z z x z ⎧ − + − =⎪⎪ − + − =⎨⎪ − + − =⎪⎩ ( QG – A- 2006) 8.Tìm a để hệ có nghiệm duy nhất (HSG12-2006) 2 3 2 1 2 2 2 2 3 2 2 3 3 3 2 3 2 1 1 1 4 ax 4 ax ............................ 4 axn x x x x x x x x x ⎧ = − +⎪ = − +⎪⎨⎪⎪ = − +⎩ 6.Giải hệ: ( ) ( ) 2 1 2 2 1 2 2 1 4 .5 1 2 4 1 ln 2 0 x y x y x y y x y x − − + − +⎧ + = +⎪⎨⎪ + + + + =⎩ ( HSGQG 1999) 7.Giải hệ: ( ) ( ) ( ) ( ) 2 3 2 3 log 1 3 osx log sin 2 log 1 3sin log osx 2 c y y c + = +⎧⎪⎨ + = +⎪⎩ (THTT) 8.Gọi ( );x y là nghiệm của hệ pt: 2 4 3 1 x my m mx y m ì - = -ïïíï + = +ïî ( m là tham số) Tìm GTLN của biểu thức 2 2 2A x y x= + - , khi m thay đổi Phan Ngọc Việt Gian nan không lùi bước Năm học 2009-2010 HƯỚNG DẤN GIẢI I.Bất đẳng thức 4. ( ) , 1,..,m ni ina m n ma i k+ − ≥ ∀ = 7. ( ) ( ) 1 2 1 2 1 1 2 2 * : ... * : * : ... m m n m n n m m n m n n a m n m n na ma a m n csi a m n n m ma na a − − − − > − + ≥ = < − + ≥ 20. ( )( )( )( )2 1 1 11 1 11 1 1 ab bc ca A ab bc ca abc − − −⎛ ⎞⎛ ⎞⎛ ⎞= − − − =⎜ ⎟⎜ ⎟⎜ ⎟⎝ ⎠⎝ ⎠⎝ ⎠ Ta có: ( ) ( )( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )( )2 1 1 1 1 1 12 2 1 1 4 4 4 2 a b c c a ba b a b a b ab + + + + + + +⎡ ⎤+ + + − − ⎣ ⎦− ≥ − = = ≥ Tương tự suy ra: 21 1 1 11 1 1 8 A a b c ⎛ ⎞⎛ ⎞⎛ ⎞⎛ ⎞≥ + + +⎜ ⎟⎜ ⎟⎜ ⎟⎜ ⎟⎝ ⎠⎝ ⎠⎝ ⎠⎝ ⎠ Mà: 3 3 3 1 1 1 11 1 1 1 4 a b c abc ⎛ ⎞⎛ ⎞⎛ ⎞⎛ ⎞+ + + ≥ + ≥⎜ ⎟⎜ ⎟⎜ ⎟⎜ ⎟⎝ ⎠⎝ ⎠⎝ ⎠ ⎝ ⎠ Vậy: ( )3 8A dpcm≥ 26. 2 2 2 2 1 1 1 1 1 1 12 a b c dP ab ac ad bc bd cd bcd cda abd bcaa b c d ⎛ ⎞ ⎛ ⎞= + + + + + + + + + +⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎝ ⎠ ⎝ ⎠+ + + 2 2 1 1 1 1 1 1 1* ... 1 1 1 1 1 1* * A B C A ab ac ad bc bd cda d B ab ac ad bc bd cd a b c dC bcd acd dab abc = + + = + + + + + ++ + = + + + + + = + + + Ta cm: 100, 96, 64 260A B C P≥ ≥ ≥ ⇒ ≥ 29.Đặt: , 1,..., 1 i i i x X i n x = ∀ =− ta có 1 1 1 ... ... 1 1 1 n n n XX x x X X + + = + + =+ + Từ đó suy ra: ( )1 21 1 1 1... 1 . ... 1 1 1 n nn n X X X X X n + + = − ⇒ ≤+ + − (đpcm) 30. Đặt: , 1, 1998 i i xX i n= ∀ = .Ta có: 1 1 1... 1 1 1 nX X + + =+ + Phan Ngọc Việt Gian nan không lùi bước Năm học 2009-2010 Từ đó suy ra: ( )1... 1 nnX X n≥ − .vậy có (đpcm) 31.Đăt: ( )11 1 1 1 ... ; 1,..., ; 1 ... n i n i n a aa X i n X a a a+ − + += = =− + + Ta có: 1 1 1 1 1... 1 1 1n n n X X X + + + + =+ + + .vậy 1 1 1 1... n n nX X X n + + ⎛ ⎞≤ ⎜ ⎟⎝ ⎠ 38. ( ) ( )( ) ( ) ( ) 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 1 2 z zP a x y z x y a x y xz yz xy α α α α α ⎛ ⎞ ⎛ ⎞= + + = + + + + − +⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ≥ + + − Chọn 2 aα α= − 39. ( )( ) ( ) ( ) 22 2 2 2 2 2 2 2 216 161 25 2 2 25 162 2 1 2 25 z zP x y z xy qx qy q x y xy q xz yz q xy ⎛ ⎞ ⎛ ⎞= + + + = + + + + − + +⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎡ ⎤≥ + + − +⎢ ⎥⎣ ⎦ Chọn ( ) 16 182 2 1 2 25 25 q q q= − + ⇔ = 2 ax 5 6M aP = khi 3 3 5 3 ax y az ⎧ = = ±⎪⎪⎨⎪ = ±⎪⎩ 39.Do vai trò của a và d,bvà c trong biểu thức trên ta dự đoán điểm cực trị sẽ đạt được tại các bộ số thỏa đk: 2 2 2 2,a d c d= = .với p>0 xác định sau ta có cộng theo vế : ( )( ) ( )2 2 2 25 105 5 pP p a d b cp+≤ + + + + Chọn p thỏa : 1 2 1 51 2pp pp+ ++ = ↔ = Vậy ( )ax 5 3 52mP += 43.Ứng dung đk có nghiệm của hpt đx II PHƯƠNG PHÁP HÌNH HỌC 1.Gọi ( ) ( ); , ;M a b N c d Từ gt suy ra M,N nằm trên đường tròn 2 2 4x y+ = và đường thẳng Phan Ngọc Việt Gian nan không lùi bước Năm học 2009-2010 4x y+ = .Dễ thấy ( ) ( ) ( )2 2 22 20 20ac bd cd a c b d MN− + + = − + − − = − Mà 2 12 8 2MN ≥ − nên ( )2 8 8 2 4 4 2ac bd cd ac bd cd− + + ≥ − − ⇔ + + ≤ + Vậy axP=4+4 2m khi 2; 2a b c d= = = = 2.và 3 tương tự 4.Gọi ( ) ( ) ( ); , , , ;N a b Q c d M x y Từ gt suy ra N,Q,M lần lượt thuộc các đường tròn ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )2 2 2 21 2: 4 5 1, : 2 3 1C x y C x y− + − = − + − = và đường thẳng ( )Δ :3 2 13 0x y− − = Khi đó P MQ MN= + Gọi 1,I R và 2,J R lần lượt là tâm và bán kính của ( ) ( )1 2,C C Lấy ( );K u v đối xứng với I qua ( )Δ thì 118 21; 13 13 K ⎛ ⎞⎜ ⎟⎝ ⎠ ( ) ( ) ( ) ( ) 1 2 2 13 1 P MQ MN MJ JQ MI IN MJ MK R R= + ≥ − + − = + − + = − Đẳng thức xẩy ra khi và chỉ khi 1 1 1, ,M M Q Q N N≡ ≡ ≡ .Trong đó 1 1,M Q là giao Của JK với ( )Δ và ( )2C còn ( )1 1 1N M I C= ∩ Vậy ( )min 2 3 1P = − III ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ CM BĐT 3.Từ câu a) ta có 1 ost ost cot 2t sin c c gt t + > = .và vì cot cot 3 3 2 2 2 A B Cg cogt g+ + ≥ nên có đpcm 4.Hàm số ( ) ( )( )( )1 1 1 1 1 1 x b af x x a b a b x a x b = + + + − − −+ + + + + + với [ ]0;1x ∈ có đạo hàm cấp hai không âm nên đạo hàm cấp một có nhiều nhất 1 nghiệm 1TH : ( ), 0f x = VN Thì ( ) ( ) ( ){ }ax f 0 ; 1 1f x M f≤ ≤ 2TH : ( ), 0f x = có nghiệm duy nhất x α= thì vì ( ),f x đồng biến nên α là điểm cực tiểu vì vậy [ ] ( ) ( ) ( ){ }0;1 ax 0 ; 1 1axf x m f fm = ≤ (đpcm) 8.Đặt ( ) ( ) ( ) ( ) ( ), ... nF x f x f x f x= + + + thì ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ), , , ... nF x f x f x f x F x f x= + + + = − (1) vì f là đa thức bậc n nên ( ) ( )1 0nf x+ = .Từ gt bài toán suy ra f là đa thức bậc chẵn có hệ số cao nhất dương do đó F đạt GTNN.Giả sử F đạt GTNN tại 0x Thì ( ), 0 0F x = vậy từ (1) suy ra ( ) ( ) ( ) ( ),0 0 0 0 0F x F x f x f x= + = ≥ (đpcm) 12. ( )( ) ( )( )1 p+q 1 0p q p q p q p qa a a a p q a a+ +− ≥ − ↔ − + − − ≥ Hàm số: ( ) ( )( ) 1p q p qf x x p q x x+= − + − − đồng biến trên [ )1;+∞ Và có ( )1 0f = nên từ 1a ≥ ta có (đpcm) Phan Ngọc Việt Gian nan không lùi bước Năm học 2009-2010 13.Cô lập x và xét dấu đạo hàm của ( ) 2 3sin .f x x tgx x= − Chú ý: ( ) ( )2 22 2 1 12sin 2sinx+tgx 3 3 3 x tg x x+ ≥ > *Cũng có thể xét đến đạo hàm cấp 3 để khư x 15.Từ dự đoán điểm rơi dẫn đến xét hàm số có điểm cực trị 1 3 x = là ( )3 21y x x x x= − = − 23. 2 1 1 xy x x += − + đạt cực đại duy nhất bằng 2 tại x=1 nên 2 2 21 1 1P x x y y z z= − + + − + + − + nhỏ nhất bằng 3 *có thể dùng bunhia hoặc hàm lồi 40. ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 24 4 4 2 2 2 2 2 2 2 2 2 22 2 2 2 2 2 2 2 16 2 2 16 P x y z x y z x y y z z x x y z xy yz zx xy yz zx xyz x y z t t = + + = + + − + + ⎡ ⎤ ⎡ ⎤= + + − + + − + + − + +⎢ ⎥ ⎢ ⎥⎣ ⎦ ⎣ ⎦ = − − − với t=xy + yz +zx ( ) ( ) 24t x y z yz x x x = + + = − + Vì 24 2 4 3 5;2 2 2 2 y z x xyz x x + − −⎛ ⎞ ⎡ ⎤≤ = ⇔ ≤ ⇔ ∈ −⎜ ⎟ ⎣ ⎦⎝ ⎠ do (0<x<4) Từ đó tìm được min và max của P 41.Tương tự40 42. Lấy ln hai vế ta có ( )( ) ( )( )ln ln ln lnd b c a c a d b− − ≥ − − (1) Nếu a c= hoặc d b= thì hiển nhiên đúng Xét a c≠ và d b≠ .Khi đó (1) ( ) ln lnln ln ln ln1 1 1 c d c a d b a b c dc a d b a b a b − −↔ ≥ ↔ ≥− − ⎛ ⎞ ⎛ ⎞− −⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎝ ⎠ ⎝ ⎠ Xét hàm số : ( ) ( )ln , 1, 1 xf x x x = ∈ +∞− nghịch biến trên ( )1,+∞ Suy ra: ln ln ln ln 1 1 1 1 c d c d c d a b a bf f c d c da b a b a b a b ⎛ ⎞ ⎛ ⎞≥ ⇔ ≥ ⇔ ≥⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎛ ⎞⎝ ⎠ ⎝ ⎠ − − − −⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ 44,45. Biểu diễn sin 2 , os2xx c theo cotgx ta được ( ) 2 2 2 1 1 t tf t t + -= + IV ÚNG DỤNG ĐỊNH LÍ LAGRANG Phan Ngọc Việt Gian nan không lùi bước Năm học 2009-2010 6. xét hàm số ( ) 2 2 3 22 sin 2 sin 2 sin os 2 2 3 n na x b x cf x x cc x n n + + = - + - + + 8.a) 3 5 2 4 5 4 4 3.x x x x x x x+ = « - = - (1) .Giả sử pt có nghiệm x α= Xét hàm số ( ) ( )1 0,f t t t tα α= + - > có ( ) ( )4 3f f= .Do đó tồn tại ( )3 4;c Î Sao cho ( ) ( ) 1 1 00 1 0 1 ,f c c cα α α α α - - é =é ù ê= « + - = «ê ú êë û =ë Thử lại thấy 0x = và 1x = đều thỏa mãn (1) Vậy pt có hai nghiệm 0x = , 1x = b) 2 3 3 2 2tt=cosx 3 t t tt t t® - = « - = - . Giả sử pt có nghiệm x α= Xét ( )f t t tα α= - thì ( ) ( )3 2f f= suy ra pt ( ) 0,f t = có nghiệm có nghiệm ( )2 3;c Î . ( ) ( ) ( ), 1 , 1 01 0 1 α α αf t αt α f c α c α - - é =ê= - ® = - = Û ê =ë c)Đặt 1 1cos ,t x t= - £ £ Ta có pt: ( )( ) ( ) 3 41 2 4 3 4 1 0 2 4 .. t t t tt f t t+ + = « = - - =+ ( ) ( ) ( ) ( )226 4 4 1 0 6 4 4 2 4 2 4 , ,ln . , ln . t t t t f t f t= - = « = + + .Đây là pt bậc hai theo 4t nên có không quá hai nghiệm do đó pt ( ) 0f t = có không quá 3 nghiệm Ta thấy 10 1 2 , ,t t t= = = là 3 nghiệm của pt C) Xét ( ) 2003 2005 4006 2x xf x x= + - - có đạo hàm cấp hai dương Và ( ) ( )0 1 0f f= = .vậy pt có hai nghiệm là 0 và 1 9)Viết lại pt dưới dạng ( ) 2 1 1 1 1 0 2 1 4 1 1 ...nf x x x n x = - + + + + = - - - (1) Dễ thấy ,với mỗi Ν*n Î hàm ( )nf x liên tục và nghịch biến trên ( )1;+ ¥ Hơn nữa ( )nf x ® + ¥ khi 1x +® và ( ) 1 2n f x ® - khi x ® + ¥ .Từ đó suy ra Với mỗi Ν*n Î ,pt(1) có duy nhất nghiệm 1nx > Với mỗi Ν*n Î ,ta có ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 2 1 1 1 14 2 2 1 4 1 2 1 1 1 1 1 1 1 1 11 1 2 3 3 5 2 1 2 1 2 1 2 1 1 0 2 2 1 ... ... ... n f n k k n n f x n = - + + + + - - - æ ö÷ç= - + - + - + + - + + - ÷ç ÷çè ø- - - + = - < = + Từ đó, do hàm ( )nf x trên ( )1;+ ¥ nên 4nx < với mọi Ν*n Î (2) Phan Ngọc Việt Gian nan không lùi bước Năm học 2009-2010 Mặt khác hàm ( )nf x có đạo hàm trên [ ]4,nx nên theo định lí Lagrange Với mỗi Ν*n Î tồn tại ( )4;nt xÎ sao cho ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 2 2 4 1 4 1 Ν 4 911 4 1 , *...n n n n f f x nf t n x n tt t - - - -= = + + + < - " Î - -- - Hay ( )( ) ( ) 1 1 9 Ν 4 Ν 2 2 1 4 9 2 2 1 * * n n n x n n x n - - " Î + - + (3) từ (2) và (3) : ( ) 94 4 Ν 2 2 1 *,nx nn - < < " Î + suy ra 4lim nx = (đpcm) III .ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM TÌM ĐK ĐỂ PT CÓ NGHIỆM 2. ( )1 0 2 2 2 osx-1ax osx , ; x cc a f x x π æ ö÷ç+ = Û = = " Î ÷ç ÷çè ø Tìm miền giá trị của f(x) ta được a cần tìm 3.Hàm số ( )( )y x x a x b= - + + + có miền giá trị trên ( )0;+ ¥ là 2 ;a bab æ ö+ ÷ç ÷ç ÷çè ø Do đó chỉ cần cm: 1 2 2 s s sa b a bab æ ö+ +÷ç ÷ç< <÷ç ÷ç ÷è ø ,với mọi ( )0 1;s Î 4 . ( ) ( )4 3 3 3 4 1 1 0 3 3 4 1 1 4 3 3 1 1 m x m x m x xm x x - + + - - + - = + + - +Û = + + - + Chú ý: 2 2 3 1 1 2 2 x xæ ö æ ö+ -÷ ÷ç ç÷ ÷+ =ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷ç çè ø è ø .Do đó lượng giác hóa và đưa về ẩn phụ 2 t tg α= Rồi khảo sát hàm số thu được theo t 5.Tương tự 4 10. ( ) ( ) ( ) ( )1 1 1 1 0ln lnxxx x f x x x x x+ = + Û = + - + = Ta có ( ) 1 1 1 1 1 11 0 1 1 , lnf x x x x x x x æ ö÷ç= + - - < - - <÷ç ÷çè ø + + với x>0 vậy f Nb Mà ( )1 2 0lnf = > và ( ) ( ) ( ) ( ) 1 11 1 1 11 1 ln lnlim lim ln lnlim x x x x f x x x x x x ® + ¥ ® + ¥ + ® + ¥ é ùæ ö÷çê ú= + + - +÷ç ÷çê úè øë û é ùæ öê ú÷ç= + - + = - ¥÷çê ú÷çè øê úë û Kết hợp f liên tục trong ( )0,+ ¥ suy ra pt có nghiệm dương duy nhất .
Tài liệu đính kèm: