DẠNG 1. PHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN
A – PHƯƠNG TRÌNH MŨ.
Phương trình mũ cơ bản có dạng : ax=m, trong đó a > 0, a≠ 1 và m là số đã cho.
● Nếu m ≤ 0 , thì phương trình ax=m vô nghiệm.
● Nếu m > 0 , thì phương trình ax=m có nghiệm duy nhất x=logam.
Biên soạn : GV HUỲNH ðỨC KHÁNH 0975.120.189 DAÏNG 1. PHÖÔNG TRÌNH CÔ BAÛN A – PHƯƠNG TRÌNH MŨ. Phương trình mũ cơ bản có dạng : xa m= , trong ñó 0, 1a a> ≠ và m là số ñã cho. ● Nếu 0m ≤ , thì phương trình xa m= vô nghiệm. ● Nếu 0m > , thì phương trình xa m= có nghiệm duy nhất log .ax m= Bài 1. Giải các phương trình sau : 1) x 1 x x 15 6.5 3.5 52+ −+ − = 2) x 1 x 2 x 3 x x 1 x 23 3 3 9.5 5 5+ + + + ++ + = + + 3) x x 13 .2 72+ = 4) x 1 x 23 2.3 25+ −− = 5) x 1 x 2 x x 23.2 2.5 5 2+ − −+ = + 6) x 3x 14 7 16 0 7 4 49 − − = . B – PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT. Phương trình logarit cơ bản có dạng : loga x m= , m là số ñã cho. ● ðiều kiện : 0 0 1 x a < < ≠ ● Phương trình có nghiệm : mx a= . Bài 2. Giải các phương trình sau : 1) ( )3log x x 2 1+ = 2) ( ) ( )22 2log x 3 log 6x 10 1 0− − − + = 3) ( ) ( )log x 15 log 2x 5 2+ + − = 4) ( )x 12log 2 5 x+ − = 5) ( ) ( )2 2x 1log log x 1 x 4 2 x 4 − + − + = + 6) 2 xxlog 16 log 7 2− = . DAÏNG 2. PHÖÔNG PHAÙP ÑÖA VEÀ CUØNG CÔ SOÁ A – PHƯƠNG TRÌNH MŨ. Sử dụng công thức : a a βα α β= ⇔ = . Bài 1. Giải các phương trình sau : 1) 2 3x 3x x x 319 27 . 81 3 − + = 2) x 1 2x 14.9 3 2− += . CHUYEÂN ÑEÀ 1. PHÖÔNG TRÌNH MUÕ – LOGARIT Biên soạn : GV HUỲNH ðỨC KHÁNH 0975.120.189 B – PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT. Sử dụng công thức : ( )0 0log log b cb ca a b c > > = ⇔ = . Bài 2. Giải các phương trình sau : 1) ( ) ( )2 22 2 2log x 3x 2 log x 7x 12 3 log 3+ + + + + = + 2) ( ) ( ) ( )2 2 x 3 1log 3x 1 2 log x 1 log 2+ − + = + + 3) ( )229 331 x 1log x 5x 6 log log x 32 2 − − + = + − 4) ( ) ( )224 4 4log x 1 log x 1 log x 2− − − = − 5) ( ) ( )2 34 82log x 1 2 log 4 x log 4 x+ + = − + + 6) ( ) ( ) ( )84 221 1log x 3 log x 1 log 4x2 4+ + − = . DAÏNG 3. PHÖÔNG PHAÙP ÑAËT AÅN PHUÏ A – PHƯƠNG TRÌNH MŨ. Phương trình dạng : 2. . 0x xa aα β γ+ + = . ● ðặt : 0xt a >= . ● Khi ñó ta ñược phương trình bậc hai : 2 0t tα β γ+ + = . Bài 1. Giải các phương trình sau : 1) 2 2x x 2 x 1 x 24 5.2 6 0+ − − + −− − = 2) 3 2cos x 1 cos x4 7.4 2 0+ +− − = 3) 3x x3x x 1 8 12 6 2 0 2 2 − − − − = . Phương trình dạng : . . 0x xa aα β γ−+ + = . ● ðặt : 0xt a >= . Suy ra : 1 01x xa a t − = = > . ● Khi ñó ta ñược phương trình bậc hai : 21 0 0 t t t tα β γ α γ β+ + = ⇔ + + = . Biên soạn : GV HUỲNH ðỨC KHÁNH 0975.120.189 Bài 2. Giải các phương trình sau : 1) ( ) ( ) ( )x x x26 15 3 2 7 4 3 2 2 3 1+ + + − − = 2) 2 2sin x cos x9 9 10+ = . Phương trình dạng : . . 0x xa bα β γ+ + = . Với . 1a b = . ● ðặt : 0xt a >= . Suy ra : 1xb t = . ● Khi ñó ta ñược phương trình bậc hai : 21 0 0 t t t tα β γ α γ β+ + = ⇔ + + = . Bài 3. Giải các phương trình sau : 1) ( ) ( )x x2 3 2 3 4− + + = 2) ( ) ( )x x4 15 4 15 8− + + = . Phương trình dạng : ( )2 2. . 0xx xa ab bα β γ+ + = . ● Chia hai vế phương trình cho : 2xa ( hoặc 2xb ) ● Khi ñó ta ñược phương trình bậc hai : 2 0 x xb b a a α β γ + + = . ðặt : 0 xb t a = > . Bài 4. Giải các phương trình sau : 1) 2 2 2x x x15.25 34.15 15.9 0− + = 2) 1 1 1 x x x6.9 13.6 6.4 0− + = 3) x x x27 12 2.8+ = . Phương trình dạng : ( ) ( ) ( ). .f x g x h xaa aα β αβ+ − = . Với ( ) ( ) ( )h x f x g x= + . ● ðặt : ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) . 0 0 f x h x f x g x g x v u a a a u v a + = > ⇒ = = = > ● Khi ñó ta ñược phương trình bậc hai : ( ) ( ). . u v uv v u vα β αβ α β α+ − = ⇔ − = − ( )( ) .0 uv u v β α β α = − − = ⇔ = Biên soạn : GV HUỲNH ðỨC KHÁNH 0975.120.189 Bài 5. Giải các phương trình sau : 1) 2 2x x x x 2x2 4.2 2 4 0+ −− − + = 2) 2 2 2x 3x 2 x 6x 5 2x 3x 74 4 4 1− + + + + ++ = + 3) ( )22 2 x 1x x 1 x4 2 2 1++ −+ = + 4) x x x8.3 3.2 24 6+ = + . B – PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT. Phương trình có chứa : log , log , logka a xx x a . ● ðặt : logat x= . Suy ra : , . 1log logk kx xa t a t = = Bài 1. Giải các phương trình sau : 1) x 3 3x 1log 3 log x log 3 log x 2 + = + + 2) ( )3 9x 3 42 log x log 3 1 1 log x − − = − 3) ( )2 x 1log x 1 log 16++ = 4) ( ) ( )x 1 x2 2log 4 4 .log 4 1 3+ + + = 5) 2 22 xlog x.log (4x ) 12= 6) ( ) 2x 25log 125x .log x 1= . Phương trình dạng : ( ) ( )log log log loga ab bx x= . ● ðặt : ( ) ( )log log log loga ab bx x A= = . ● Khi ñó : ( )( ) ( ) ( ) 1 2 log log log loglog log A A a b b aab x A x a x bx A ⇔ = = == . Suy ra : log log AA A b a a b x a x b = = 1 log log log log log log A A A x xb b b a a a a b b b x a x x a x ⇔ = ⇔ = ⇔ = ( ) .log log logA ab b b a a A a b ⇔ = ⇔ = ● Từ (1) suy ra : log log . ba b a Aa ax b b = = Bài 2. Giải các phương trình sau : 1) 2 3log log xx = 2) ( ) ( )2 3 3 2log log log logx x= 3) 7 3log x log ( x 2)= + 4) ( ) ( )4 2 2 4log log x log log x 2+ = . Biên soạn : GV HUỲNH ðỨC KHÁNH 0975.120.189 Phương trình dạng : Lựa chọn ẩn phụ thích hợp rồi ñưa về hệ ñơn giản. ● ðặt cấc ẩn phụ thích hợp. ● Biểu diễn ẩn phụ theo phương trình. ● Tìm mối liên hệ giữa các ẩn phụ ñộc lập ñối với biến x. Bài 3. Giải các phương trình sau : 1) ( ) ( )2 22 2log x x 1 3log x x 1 2− − + + − = 2) 3 2 lgx 1 lgx 1− = − − 3) ( ) ( )2 22 23 log x 4x 5 2. 5 log x 4x 5 6+ − + + − − + = . DAÏNG 4. PHÖÔNG PHAÙP LOÂGARIT HOÙA ● Dạng 1 : ( ) ( ) 0 1, 0 log . f x a a b a b f x b = ⇔ = ● Dạng 2 : ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) log log .lo g f x g x f x g xa a aa b a b f x g x b= ⇔ = ⇔ = . Bài 1. Giải các phương trình sau : 1) ( )44 3 log x 1log x 2x 2 −− = 2) 2 3lg x lg x 3 2x 1 1 1 1 1 1x x + + = − + − + + Bài 2. Giải các phương trình sau : 1) xlog 56 5x .5 5− −= 2) lg x 2x 1000x= 3) x x3 22 3= 3) 2x 2x x2 .3 1,5− = 5) 2x x5 .3 1= 6) x x x 23 .8 6+ = . DAÏNG 5. PHÖÔNG PHAÙP SÖÛ DUÏNG TÍNH ÑÔN ÑIEÄU HAØM SOÁ Phương pháp : Nhẩm nghiệm và sử dụng tính ñơn ñiệu ñể chứng minh nghiệm duy nhất. Ta thường sử dụng các tính chất sau : ● Tính chất 1: Nếu hàm số f tăng ( hoặc giảm ) trong khoảng ( );a b thì phương trình : ( )f x C= có không quá một nghiệm trong khoảng ( );a b . Do ñó nếu tồn tại ( )0 ;x a b∈ sao cho ( )0f x C= thì ñó là nghiệm duy nhất của phương trình : ( )f x C= . Biên soạn : GV HUỲNH ðỨC KHÁNH 0975.120.189 ● Tính chất 2 : Nếu hàm f tăng trong khoảng ( );a b và hàm g là hàm một hàm giảm trong khoảng ( );a b thì phương trình ( ) ( )f x g x= có nhiều nhất một nghiệm trong khoảng ( );a b . Do ñó nếu tồn tại ( )0 ;x a b∈ sao cho ( ) ( )0 0f x g x= thì ñó là nghiệm duy nhất của phương trình : ( ) ( )f x g x= . Bài 1. Giải các phương trình sau : 1) x x x3 4 5+ = 2) x x4 3 1− = 3) ( ) ( )x x x2 3 2 3 4− + + = . Bài 2. Giải các phương trình sau : 1) 2log x 3 x= − 2) x 32 2 log x= − 3) x2 3 x= − 4) 2log xx 2.3 3+ = . BÀI TẬP RÈN LUYỆN. 1) 82 3log xlog x2x 2x 5 0−+ − = 2) 3 32x x 2 x 2 x 2 x 4x 44 2 4 2+ + + + + −+ = + 3) ( ) ( )2 23 3 3log x 5x 6 log x 9x 20 1 log 8 + + + + + = + 4) ( )2 4log x log x 3 2− − = 5) ( ) ( )28 8 42log 2x log x 2x 1 3+ − + = 6) x 27 33 log 3 3log x 2log x4 − = 7) 2 2 x log 2 log 4x 3+ = 8) ( ) ( )x x2 21 log 9 6 log 4.3 6+ − = − 9) ( ) ( ) ( )2 3 31 1 1 4 4 4 3 log x 2 3 log 4 x log x 6 2 + − = − + + 10) 82 4 16 log 4xlog x log 2x log 8x = 11) ( ) ( )x 1 x log cos x sin x log cos x cos 2x 0− + + = 12) 25x 5 5log log x 1 x + = 13) ( ) ( ) ( ) 2 1 2 2 2 1 2 3log x 1 log x 1 6 2 log x 1 2 log x 1 + − + − = + + + 14) x x x 16 64 log 2.log 2 log 2= 15) ( ) ( )2 34 2 21log x 1 log x 2 2log 4 x 13+ = + + − + 16) 2 2 3x27x 16log x 3log x 0− = Biên soạn : GV HUỲNH ðỨC KHÁNH 0975.120.189 17) ( ){ }4 3 2 2 1log 2log 1 log 1 3log x 2 + + = 18) ( )1 1 22 4log x 2log x 1 log 6 0+ − + = 19) ( ) ( )31 82 2 log x 1 log 3 x log x 1 0+ − − − − = 20) x 2x 2xlog 2 2 log 4 log 8.+ = 21) 2 3 1 2 log x 2 log x 5 log 8 0− + + + = 22) x 3 1 63 log 9x log x x + = − 23) 4 2 2x 1 1 1log (x 1) log x 2 log 4 2+ − + = + + 24) ( )2x 4 2log 8 log x log 2x 0+ = 25) ( ) ( )222x 1 x 1log 2x x 1 log 2x 1 4− ++ − + − = 26) 2 1 2 2log 2x 2 log 9x 1 1+ + − = 27) ( )x x2 2 x1log 4 15.2 27 2log 04.2 3+ + + =− 28) ( ) ( )3log log x log log x 2 0+ − = 29) ( )221 2 2 1 1log 2x 3x 1 log x 1 2 2 − + + − = 30) 23 3log (x 1) log (2x 1) 2− + − = 31) ( ) ( )22 4 1 2 log x 2 log x 5 log 8 0+ + − + = 32) ( )2 2 2lg x lgxlog 4x 2log x 0− + = 33) ( ) ( )2 22 2 2log x x 1 log xlog x x 2 0− + − − = 34) 4 3 2lg x lg x 2lg x 9lgx 9 0+ − − − = 35) 22 2 3 2 3log x log x log x log xlog x 0− + − = 36) ( ) ( )3 1 3 2log 4x 3 log 2x 3 2− + + = . ---------- HẾT ---------- Biên soạn : GV HUỲNH ðỨC KHÁNH 0975.120.189 22A – PHẠM NGỌC THẠCH – TP. QUY NHƠN.
Tài liệu đính kèm: